Trong tiếng Trung, mỗi chữ số có thể tạo ra dãy số mật mã thú vị mang ý nghĩa sâu sắc. Bạn đã biết ý nghĩa của số 5 trong tiếng Trung là gì? Cách viết ra nó như thế nào? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để được giải thích chi tiết nhé!
I. Ý nghĩa của số 5 trong tiếng Trung là gì?
Số 5 trong tiếng Trung được ghi là 五, với cách phiên âm wǔ, là một trong những số đếm cơ bản trong tiếng Trung mà mọi người học Hán ngữ đều cần nắm vững. Ngoài ra, chữ Hán 五 này cũng có nghĩa là ngũ, là tên của một âm trong nhạc dân tộc Trung Quốc, tương đương với '6' trong giản phối.
Ví dụ:
- 我的妹妹五岁。/Wǒ de mèimei wǔ suì./: Em gái tôi 5 tuổi.
- 2025: /èr líng èr wǔ/: Hai không hai lăm.
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của số 5 trong tiếng Trung, bạn có thể tham khảo chi tiết trong bài viết: Giải nghĩa từ ngữ 'ngũ' (五) trong tiếng Trung
II. Phương pháp viết số 5 trong tiếng Trung đúng chuẩn
Số 5 trong tiếng Trung 五 có tổng cộng 4 nét. Để viết Hán tự này chính xác, bạn cần am hiểu về các nét căn bản trong tiếng Trung. Dưới đây, Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ Hán tự 五 theo từng nét. Hãy theo dõi và rèn luyện kỹ năng viết ngay từ bây giờ!
Hướng dẫn tổng quan
Hướng dẫn chi tiết bước một
III. Từ vựng liên quan đến số 5 trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa số 5 trong tiếng Trung rất đa dạng và đã được tiết lộ đầy đủ trong bài về chữ Ngũ tiếng Trung. Dưới đây là một số từ vựng phổ biến nhất mà bạn có thể tham khảo và bổ sung:
STT | Từ vựng có chứa số 5 tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 五彩 | wǔcǎi | Ngũ sắc (vàng, xanh, đỏ, trắng, đen) |
2 | 五律 | wǔlǜ | Thơ luật 5 chữ |
3 | 五指 | wǔzhǐ | 5 ngón tay |
4 | 五敛子 | wǔliǎnzǐ | Quả khế, trái khế |
5 | 五绝 | wǔjué | Thơ ngũ tuyệt, thơ bốn câu năm chữ |
6 | 五脏 | wǔzàng | Ngũ tạng (tâm, can, tì, phế, thận) |
7 | 五色 | wǔsè | Ngũ sắc, năm màu |
8 | 五花肉 | wǔhuāròu | Thịt ba chỉ |
9 | 五金 | wǔjīn | Ngũ kim, kim khí |
10 | 五音 | wǔyīn | Ngũ âm (năm bậc âm giai cổ) |
11 | 五香 | wǔxiāng | Ngũ vị hương |
IV. Thành ngữ xuất phát từ số 5 trong tiếng Trung
Ngoài ra, Mytour đã tổ chức lại danh sách một số thành ngữ tiếng Trung bắt đầu từ số 5 như dưới đây nhé!
STT | Thành ngữ tiếng Trung bắt đầu từ số 5 | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 五湖四海 | wǔhúsìhǎi | Năm sông bốn biển |
2 | 五脏六腑 | wǔzàngliùfǔ | Lục phủ ngũ tạng |
3 | 五颜六色 | wǔyánliùsè | Đủ loại màu sắc, muôn màu muôn vẻ |
4 | 五光十色 | wǔguāngshísè | Muôn màu muôn vẻ
|
V. Mật mã bắt đầu bằng số 5 trong tiếng Trung
Hãy lưu ngay danh sách các mật mã hay bắt đầu bằng số 5 trong tiếng Trung dưới đây nhé!
Dãy số bắt đầu bằng số 5 tiếng Trung | Tiếng Trung | Phiên âm | Giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung |
505 |
SOS. | Viết gần giống SOS. | |
507680 | 我一定要追你。 | Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ. | Anh nhất định sẽ tán đổ em. |
510 | 我依你。 | Wǒ yī nǐ. | Anh có ý với em. |
51020 | 我依然爱你。 | Wǒ yīrán ài nǐ. | Anh tất nhiên yêu em. |
51095 | 我要你嫁我。 | Wǒ yào nǐ jià wǒ. | Em muốn gả cho anh. |
51396 | 我要睡觉了! | Wǒ yào shuìjiàole! | Tôi muốn đi ngủ! |
514 | 无意思。 | Wú yìsi. | Không có ý gì. |
515206 | 我已不爱你了! | Wǒ yǐ bù ài nǐle! | Anh không yêu em nữa rồi! |
5170 | 我要娶你。 | Wǒ yào qǔ nǐ. | Anh muốn lấy em. |
517230 | 我已经爱上你。 | Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ. | Anh đã yêu em mất rồi. |
518420 | 我一辈子爱你。 | Wǒ yībèizi ài nǐ. | Anh cả đời yêu em. |
520 | 我爱你。 | Wǒ ài nǐ. | Anh yêu em. |
5201314 | 我爱你一生一世。 | Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì. | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp. |
52094 | 我爱你到死。 | Wǒ ài nǐ dào sǐ. | Anh yêu em đến chết. |
5209484 | 我爱你就是白痴。 | Wǒ ài nǐ jiùshì báichī. | Em yêu anh đúng là ngốc. |
521 | 我愿意。 | Wǒ yuànyì. | Anh nguyện ý/anh đồng ý. |
52306 | 我爱上你了! | Wǒ ài shàng nǐle! | Anh yêu em rồi! |
5240 | 我爱是你。 | Wǒ ài shì nǐ. | Người anh yêu là em. |
52460 | 我爱死你了! | Wǒ ài sǐ nǐle! | Anh yêu em chết mất! |
5260 | 我暗恋你。 | Wǒ ànliàn nǐ. | Anh thầm yêu em. |
530 | 我想你。 | Wǒ xiǎng nǐ. | Anh nhớ em. |
5360 | 我想念你。 | Wǒ xiǎngniàn nǐ. | Em nhớ anh. |
5366 | 我想聊聊。 | Wǒ xiǎng liáo liáo. | Anh muốn nói chuyện. |
53719 | 我深情依旧。 | Wǒ shēnqíng yījiù. | Anh đã nặng tình rồi. |
5376 | 我生气了! | Wǒ shēngqìle! | Em tức giận rồi! |
53770 | 我想亲亲你。 | Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ. | Anh muốn hôn em. |
53782 | 我心情不好。 | Wǒ xīnqíng bù hǎo. | Anh tâm trạng không tốt. |
53880 | 我想抱抱你。 | Wǒ xiǎng bào bào nǐ. | Anh muốn ôm em. |
53980 | 我想揍扁你。 | Wǒ xiǎng zòu biǎn nǐ. | Em muốn đánh anh. |
540086 | 我是你女朋友。 | Wǒ shì nǐ nǚ péngyou. | Em là bạn gái của anh. |
5406 | 我是你的。 | Wǒ shì nǐ de. | Em là của anh. |
5420 | 我只爱你。 | Wǒ zhǐ ài nǐ. | Anh chỉ yêu em. |
54335 | 无事想想我。 | Wú shì xiǎng xiǎng wǒ. | Không có việc gì thì nghĩ đến em. |
543720 | 我是真心爱你。 | Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ. | Anh yêu em thật lòng. |
54430 | 我时时想你。 | Wǒ shíshí xiǎng nǐ. | Anh lúc nào cũng nghĩ đến em. |
5452830 | 无时无刻不想你。 | Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ. | Không có lúc nào là không nhớ đến em. |
546 | 我输了! | Wǒ shūle! | Anh thua rồi! |
5460 | 我思念你。 | Wǒ sīniàn nǐ. | Anh nhớ em. |
5490 | 我去找你。 | Wǒ qù zhǎo nǐ. | Anh đi tìm em. |
54920 | 我始终爱你。 | Wǒ shǐzhōng ài nǐ. | Anh luôn yêu em. |
55646 | 我无聊死了! | Wǒ wúliáo sǐle! | Anh buồn đến chết mất! |
5620 | 我很爱你。 | Wǒ hěn ài nǐ. | Anh rất yêu em. |
5630 | 我很想你。 | Wǒ hěn xiǎng nǐ. | Em rất nhớ anh. |
564335 | 无聊时想想我。 | Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ. | Lúc nào buồn nhớ đến em. |
570 | 我气你。 | Wǒ qì nǐ. | Em giận anh. |
57350 | 我只在乎你。 | Wǒ zhǐ zàihū nǐ. | Anh chỉ quan tâm đến em. |
57386 | 我去上班了。 | Wǒ qù shàngbānle. | Anh đi làm rồi. |
57410 | 我心属于你。 | Wǒ xīn shǔyú nǐ. | Tim anh thuộc về em. |
574839 | 我其实不想走。 | Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu. | Anh thực sự không muốn đi. |
5776 | 我出去了。 | Wǒ chūqùle. | Anh ra ngoài rồi. |
58 | 晚安! | Wǎn’ān! | Chúc ngủ ngon! |
584520 | 我发誓我爱你。 | Wǒ fāshì wǒ ài nǐ. | Anh thề là anh yêu em. |
586 | 我不来。 | Wǒ bù lái. | Anh không đến. |
587 | 我抱歉! | Wǒ bàoqiàn! | Anh xin lỗi! |
5871 | 我不介意。 | Wǒ bù jièyì. | Anh không để tâm/phật ý. |
59240 | 我最爱是你。 | Wǒ zuì ài shì nǐ. | Người anh yêu nhất là em. |
59420 | 我就是爱你。 | Wǒ jiùshì ài nǐ. | Anh chỉ yêu em. |
59520 | 我永远爱你。 | Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ. | Anh mãi mãi yêu em. |
596 | 我走了! | Wǒ zǒule! | Anh đi đây! |
Mytour đã chia sẻ đầy đủ thông tin về số 5 trong tiếng Trung. Hi vọng, kiến thức trong bài viết sẽ hữu ích cho những bạn đang học Hán ngữ.