Bạn đã biết gì về số 7 trong tiếng Trung? Cách viết và phát âm đúng như thế nào? Để học tốt tiếng Trung, hãy chắc chắn là bạn đã nắm vững những kiến thức cơ bản này. Dưới đây, Mytour sẽ giải thích chi tiết về cách sử dụng, cách phát âm và các thông tin liên quan đến số 7 trong tiếng Trung. Hãy cùng theo dõi để không bỏ lỡ những kiến thức hữu ích này nhé!
I. Định nghĩa và ý nghĩa của số 7 trong tiếng Trung
七 là số 7 trong tiếng Trung, phiên âm là qī, là một trong những số đếm cơ bản và quan trọng mà bạn cần nắm vững. Ngoài ý nghĩa là “số bảy”, Hán tự 七 còn mang nghĩa “làm tuần, cúng tuần (cho người đã khuất, cứ bảy ngày cúng một lần, cho đến 49 ngày)”.
Số 7 được sử dụng để đếm số thứ tự, tính toán, số điện thoại, ngày tháng năm sinh,...
Ví dụ về ứng dụng của số 7 trong tiếng Trung:
- 我家庭有七人口。/Wǒ jiātíng yǒu qī rénkǒu./: Gia đình tôi gồm có 7 người.
- 麦克的妹妹七岁。/Màikè de mèimei qī suì./: Em gái của Mike 7 tuổi.
II. Hướng dẫn viết số 7 trong tiếng Trung
Số 7 trong tiếng Trung 七 được hình thành từ 2 nét. Bạn chỉ cần áp dụng đúng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung là có thể viết đúng Hán tự 七. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết về cách viết Hán tự 七 theo từng nét. Hãy cùng theo dõi và luyện tập nhé!
Hướng dẫn nhanh gọn
Hướng dẫn chi tiết và toàn diện
III. Từ vựng và thành ngữ liên quan đến số 7 trong tiếng Trung
Khi kết hợp số 7 trong tiếng Trung 七 với các Hán tự khác sẽ tạo thành các từ vựng có ý nghĩa khác nhau. Dưới đây là danh sách một số từ vựng và thành ngữ tiếng Trung và một số thành ngữ chứa Hán tự 七 mà Mytour đã tổ chức lại. Hãy lưu lại để học nhé!
STT | Từ vựng có chứa số 7 tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Từ vựng tiếng Trung | |||
1 | 七七 | qīqī | cúng thất tuần; cúng 49 ngày |
2 | 七喜 | qīxǐ | nước 7-up |
3 | 七声 | qīshēng | thất âm; bảy nốt nhạc |
4 | 七夕 | qīxī | đêm thất tịch |
5 | 七巧板 | qīqiǎobǎn | trò chơi xếp hình |
6 | 七弦琴 | qīxiánqín | đàn cầm |
7 | 七律 | qīlǜ | thơ thất luật |
8 | 七情 | qīqíng | thất tình |
9 | 七星 | qīxīng | thất tinh; bắc đẩu tinh |
10 | 七月 | qī yuè | tháng 7 |
11 | 七绝 | qījué | thơ thất tuyệt |
12 | 七言诗 | qīyánshī | thơ thất ngôn (mỗi câu bảy chữ) |
Thành ngữ tiếng Trung | |||
13 | 七嘴八舌 | qīzuǐbāshé | Mồm năm miệng mười |
14 | 七手八脚 | qīshǒubājiǎo | Mỗi người một tay |
IV. Mật mã và dãy số bắt đầu bằng số 7 trong tiếng Trung
Ý nghĩa của số 7 trong tiếng Trung là gì? Khi kết hợp với các chữ số khác, nó tạo thành các mật mã hay dãy số thú vị. Mytour đã tổ chức lại các dãy số bắt đầu bằng số 7 trong tiếng Trung và ý nghĩa của chúng được thể hiện trong bảng sau.
Dãy số | Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
70345 | 请你相信我。 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ. | Mong em hãy tin anh. |
706 | 起来吧! | Qǐlái ba! | Dậy thôi! |
70626 | 请你留下来。 | Qǐng nǐ liú xiàlái. | Mong em hãy ở lại. |
706519184 | 请你让我依靠一辈子。 | Qǐng nǐ ràng wǒ yīkào yībèizi. | Anh hãy là điểm tựa của em trọn đời. |
7087 | 请你别走。 | Qǐng nǐ bié zǒu. | Mong em đừng đi. |
70885 | 请你帮帮我。 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ. | Mong em giúp anh. |
721 | 亲爱你! | Qīn’ài nǐ! | Em yêu! |
729 | 去喝酒。 | Qù hējiǔ. | Đi uống rượu. |
7319 | 天长地久。 | Tiānchángdìjiǔ. | Thiên trường địa cửu. |
737420 | 今生今世爱你。 | Jīnshēng jīnshì ài nǐ. | Kiếp này đời này yêu em. |
73807 | 情深怕缘浅。 | Qíng shēn pà yuán qiǎn. | Hữu duyên vô phận. |
740 | 气死你! | Qì sǐ nǐ! | Tức anh chết được! |
74074 | 去死你去死!
| Qù sǐ nǐ qù sǐ! | Anh đi chết đi! |
7408695 | 其实你不了解我。 | Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ. | Kỳ thực anh không hiểu em. |
74520 | 其实我爱你。 | Qíshí wǒ ài nǐ. | Thực ra anh yêu em. |
74839 | 其实不想走。 | Qíshí bùxiǎng zǒu. | Thực ra không muốn đi. |
756 | 亲我啦! | Qīn wǒ la! | Hôn em đi! |
765 | 去跳舞。 | Qù tiàowǔ. | Đi khiêu vũ. |
770880 | 亲亲你抱抱你。 | Qīnqin nǐ bào bào nǐ. | Hôn bạn, ôm bạn. |
7708801314520 | 亲亲你抱抱你一生一世我爱你。 | Qīnqin nǐ bào bao nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ. | Hôn em ôm em yêu em cả đời cả kiếp. |
7731 | 心心相印。 | Xīnxīnxiāngyìn. | Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim |
7752 | 亲亲吾爱。 | Qīnqin wú ài. | Thân thân ngô ái: Hôn người yêu của tôi |
77543 | 猜猜我是谁? | Cāicai wǒ shì shuí. | Đoán xem anh là ai? |
77895 | 紧紧抱着我。 | Jǐn jǐn bàozhe wǒ. | Ôm em chặt vào. |
780 | 牵挂你。 | Qiānguà nǐ. | Lo lắng cho em. |
786 | 吃饱了。 | Chī bǎole. | Ăn no rồi. |
7998 | 去走走吧! | Qù zǒu zǒu ba! | Đi dạo đi! |
Dưới đây là đầy đủ kiến thức về số 7 trong tiếng Trung. Hi vọng những thông tin được chia sẻ trong bài viết sẽ hữu ích cho những ai đang nỗ lực học tập và cải thiện kỹ năng Hán ngữ, giúp chuẩn bị tốt cho việc giao tiếp và kỳ thi HSK.