A. SƠ ĐỒ TƯ DUY VÀ LÝ DO TẠI SAO NÊN SỬ DỤNG NÓ
Sơ đồ tư duy là một phương pháp ghi chú thông minh, sử dụng từ khóa, màu sắc, hình ảnh để tổ chức và lưu trữ thông tin. Thay vì ghi chú thông tin theo cách truyền thống, dễ nhàm chán, sử dụng sơ đồ tư duy giúp nổi bật ý tưởng và hệ thống nội dung. Từ đó, việc ghi nhớ và nhớ lâu hơn trở nên dễ dàng hơn.
Dưới đây là những lí do vì sao sơ đồ tư duy nói chung, sơ đồ các thì trong tiếng Anh nói riêng lại được khuyến khích sử dụng:
1. Tiết kiệm thời gian và tăng khả năng ghi nhớ
Thay vì sử dụng phương pháp ghi chú truyền thống mất nhiều thời gian và khó hệ thống kiến thức, sơ đồ tư duy giúp bạn tiết kiệm thời gian hơn bằng cách chủ yếu sử dụng từ khóa, hình ảnh và ký hiệu.
Thông tin được tổ chức dưới dạng sơ đồ có tính logic và tổng quan hơn, giúp chúng ta dễ nhớ và tránh những thông tin không cần thiết.
2. Tự do thể hiện sáng tạo các ý tưởng
Sơ đồ tư duy đa dạng và không giới hạn trong một khuôn mẫu cụ thể. Bạn có thể tự do trình bày sơ đồ theo ý muốn và sự sáng tạo cá nhân, miễn là đáp ứng đủ thông tin bạn muốn ghi nhớ. Tạo sơ đồ tư duy cũng giúp tăng khả năng sáng tạo và logic của bạn.
Ví dụ, khi lập sơ đồ các thì trong tiếng Anh, có nhiều dạng sơ đồ như sơ đồ tư duy hình tròn, sơ đồ tư duy bong bóng, sơ đồ tư duy nhánh, sơ đồ tư duy hình cây,... để bạn có thể tham khảo.
3. Mở ra góc nhìn đa chiều
Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan và nhiều góc nhìn về một chủ đề hoặc ý tưởng cụ thể. Khi tham khảo sơ đồ, các ý chính thường bao gồm nhiều ý nhỏ hơn ở các nhánh khác nhau, giúp chúng ta dễ dàng hình dung toàn bộ nội dung chính.
Ví dụ, một sơ đồ các thì trong tiếng Anh sẽ bao gồm các nhánh thể hiện tên của tổng số thì, mỗi nhánh này tiếp tục phân nhánh ra các nhánh nhỏ hơn bao gồm công thức của thì, cách sử dụng chẳng hạn.
B. SƠ ĐỒ CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH CƠ BẢN
1. Thì hiện tại đơn
- Công thức:
S + V(s/es) + O
S + do/ does + not + V-inf
Do/does + S + V-inf?
- Cách sử dụng:
Diễn tả sự thật hiển nhiên
Diễn tả thói quen, sở thích, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
Diễn tả lịch trình, thời gian biểu
- Sơ đồ tham khảo:

Sơ đồ tư duy hiện thời đơn giản tham khảo
(Nguồn: GoConqr)
2. Tình trạng hiện tại đang diễn ra
- Công thức
S + am/is/are + (not) + V-ing
Am/is/are + S + V-ing?
- Cách sử dụng:
Mô tả một hành động đang diễn ra và kéo dài đến thời điểm hiện tại
Mô tả một hành động diễn ra lặp đi lặp lại (sử dụng với always)
Mô tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần
Trong mệnh lệnh, đề nghị
- Sơ đồ tham khảo:

Sơ đồ tư duy tham khảo thì hiện tại đang diễn ra
(Nguồn: English For Dummies)
3. Thì hiện tại đã hoàn thành
Sơ đồ các thì trong tiếng Anh tiếp theo là thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai.
- Công thức
S + đã/có + (không) + V3/ed + O
Đã/có + S + V3/ed + O?
- Cách dùng:
Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn kéo dài tới hiện tại hoặc tương lai
Mô tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian cụ thể
Mô tả hành động vừa mới xảy ra
Sử dụng để nói về kinh nghiệm, trải nghiệm
- Sơ đồ tham khảo:

Sơ đồ tư duy tham khảo thì hiện tại đã hoàn thành
(Nguồn: talk2meenglish)
4. Thì hiện tại đã hoàn thành tiếp diễn
- Công thức:
S + đã/có + (không) + được + V-ing
Đã/có + S + được + V-ing
- Cách sử dụng:
Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu xảy ra ở quá khứ và tiếp diễn đến hiện tại
Mô tả hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động đó
5. Thì quá khứ đơn
- Công thức:
S + V2/ed + O
S + không + V-inf + O
Did + S + V-inf + O
- Cách dùng:
Mô tả hành vi đã diễn ra và kết thúc trong quá khứ
Mô tả một thói quen trong quá khứ
Mô tả chuỗi các hành động diễn ra liên tục
Sử dụng trong câu điều kiện loại 2

6. Thì quá khứ tiếp diễn
- Công thức:
S + was/were + (not) + V-ing + O
Was/were + S + V-ing +... ?
- Cách dùng:
Mô tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ và một hành động khác xảy ra đồng thời (hành động song song sẽ được diễn tả ở thì quá khứ đơn).
Diễn tả hành động đang xảy ra cùng một lúc
7. Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành là thì tiếp theo trong sơ đồ các thì trong tiếng Anh. Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Chia thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước và thì quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
- Công thức:
S + had + (not) + V3/ed + O
Had + S + V3/ed + O?
- Cách sử dụng:
Diễn tả một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứ
Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác trong quá khứ
Sử dụng trong câu điều kiện loại 3
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Công thức
S + had + (not) + been + V-ing + O
Had + S + been + V-ing + O?
- Cách sử dụng
Diễn tả một hành động liên tục xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào diễn ra trước thì được mô tả ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, hành động nào diễn ra sau thì được mô tả ở thì quá khứ đơn.
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài liên tục trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ
- Phân biệt 4 loại thì quá khứ bằng sơ đồ các thì trong tiếng Anh:

Phân biệt 4 thì quá khứ bằng sơ đồ tư duy
(Nguồn: iSLCollective)
9. Thì tương lai đơn
- Công thức:
S + shall/will + (not) + V-inf + O
Shall/will + S + V-inf?
- Cách sử dụng:
Diễn tả một dự đoán không có căn cứ cụ thể
Diễn tả một kế hoạch bất ngờ xảy ra ngay lúc nói
Diễn tả lời đề nghị, cam kết, hoặc đe dọa
- Sơ đồ tư duy thì tương lai đơn tham khảo

Sơ đồ tư duy về thì tương lai đơn
(Nguồn: MindMeister)
10. Thì tương lai tiếp diễn
- Công thức
S + shall/will + (not) + be + V-ing
Shall/will + S + be + V-ing?
- Cách sử dụng:
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai tại một thời điểm nhất định
Diễn tả một hành động sẽ diễn ra trong tương lai và có một hành động khác xảy ra đồng thời
11. Thì tương lai hoàn thành
- Công thức
S + shall/will + (not) + have + V3/ed
Shall/will + S + have + V3/ed?
- Cách sử dụng:
Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm nhất định trong tương lai
Diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Công thức:
S + shall/will + (not) + have been + V-ing + O
Shall/will + S + have been + V-ing + O?
- Cách sử dụng:
Diễn tả một hành động đã bắt đầu xảy ra trong quá khứ và tiếp tục liên tục cho đến một thời điểm nhất định trong tương lai.

Ví dụ về sơ đồ tư duy của các thì tương lai trong tiếng Anh
(Nguồn: Pinterest)
13. Thì tương lai gần
- Công thức:
S + am/is/are + (not) + going to + V-inf
Am/is/are + S + going to + V-inf
- Cách sử dụng:
Diễn tả một kế hoạch cụ thể trong tương lai
Diễn tả một dự đoán có căn cứ, được minh chứng cụ thể

Sơ đồ tư duy về cách sử dụng 12 thì trong tiếng Anh
(Nguồn: Prep.vn)
Trên đây là tổng hợp kiến thức về sơ đồ các thì trong tiếng Anh, giúp chúng ta có cái nhìn logic và tổng quát hơn, từ đó nâng cao khả năng ghi nhớ và tư duy có hệ thống. Hy vọng qua bài viết này, các bạn có thể áp dụng để học tiếng Anh nói chung và các thì trong tiếng Anh nói riêng. Mytour chúc bạn học tốt và đừng quên tham khảo các khóa học của chúng tôi tại đây.