Hiện nay, Intel đã ra mắt nhiều dòng chip cùng thế hệ để đáp ứng nhu cầu người dùng. Vậy chip Intel Core i7 thế hệ 12 và Intel Core i7 thế hệ 10 khác nhau như thế nào? Hãy đọc bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết!
1. Giới thiệu về chip Intel Core i7 thế hệ 12
Tại triển lãm Điện tử tiêu dùng 2022, Intel đã giới thiệu dàn chip Intel Core thế hệ 12, trong đó có chip Intel Core i7 thế hệ 12. Chip này được tối ưu kích thước và tính năng để phù hợp với các dòng laptop.
Chip Intel Core i7 thế hệ 12 có cấu trúc kết hợp giữa các lõi hiệu suất (P) và lõi hiệu suất trung bình (E), giúp điều chỉnh hiệu suất cho các tác vụ và tiết kiệm năng lượng. Lượng tiêu thụ có thể giảm đến 50%.
Một số dòng chip Intel Core i7 thế hệ 12 đã ra mắt: Dòng H (Intel Core i7-12650H, Intel Core i7-12700H,...), dòng P (Intel Core i7 - 1260P, Intel Core i7 - 1270P,...), dòng U (Intel Core i7 - 1265UE, Intel Core i7 - 1250U,...), dòng KF (Intel i7 12700KF...)
Danh sách chip Intel Core thế hệ thứ 12
2. Giới thiệu về chip Intel Core i7 thế hệ 10
Bộ xử lý Intel Core i7 thế hệ 10 là một tiến bộ công nghệ của Intel, chuyển từ quy trình sản xuất CPU 14nm sang 10nm, giúp CPU nhỏ gọn hơn, tiết kiệm năng lượng và tăng thời lượng pin.
Chip này có khả năng thích ứng tốt với mọi hoạt động của người dùng nhờ tích hợp trí tuệ nhân tạo. Ngoài ra, chip còn có tốc độ xử lý nhanh và mạnh mẽ với các bộ xử lý 9W, 15W và 28W, cấu hình đến 4 nhân, 8 luồng và xung nhịp turbo lên tới 4,1 GHz.
Danh sách chip Intel Core thế hệ thứ 10
Một số dòng chip Intel Core i7 thế hệ 10 đã ra mắt: dòng E (Intel Core i7 - 10700E), dòng F (Intel Core i7-10700F), dòng G (Intel Core i7 - 1065G7, Intel Core i7-1060G7), dòng H (Intel Core i7-10750H, Intel Core i7 - 10870H,...), dòng K (Intel Core i7-10700KF, Intel Core i7-10700K), dòng N (Intel Core i7-1068NG), dòng T (Intel Core i7-10700T7), dòng U (Intel Core i7 - 10610U, Intel Core i7 - 10810U,...).
3. So sánh chip Intel Core i7 thế hệ 12 và Core i7 thế hệ 10
Thông số kỹ thuật
Chip Intel Core i7 thế hệ 12 có 12 lõi, xung nhịp tối đa 4.90 GHz và bộ nhớ đệm 25 MB Intel Smart Cache, nâng cao hiệu suất so với chip Intel Core i7 thế hệ 10 chỉ có 8 lõi, xung nhịp tối đa 4.80 GHz.
Chip Intel Core i7 thế hệ 12 hiệu suất mạnh mẽ hơn thế hệ thứ 10.
Thông số bộ nhớ
Cả chip Intel Core i7 thế hệ 12 và chip Intel Core i7 thế hệ 10 đều hỗ trợ dung lượng bộ nhớ lên đến 128 GB và 2 kênh bộ nhớ tối đa, giúp máy lưu trữ dữ liệu một cách hiệu quả. Tuy nhiên, chip Intel Core i7 thế hệ 12 được cải tiến về hiệu suất và băng thông bộ nhớ tối đa lên đến 76.8 GB/s.
Cả hai chip đều có bộ nhớ 128 GB.
Đồ họa bộ xử lý
Khác biệt với chip Intel Core i7 thế hệ 10 có đồ họa bộ xử lý Intel UHD 630, chip Intel Core i7 thế hệ 12 được trang bị đồ họa bộ xử lý UHD Intel 770, cải thiện hiệu suất chạy các tác vụ từ cơ bản đến cao cấp hơn.
Chip Intel Core i7 thế hệ 12 đi kèm với đồ họa bộ xử lý UHD Intel 770
Công nghệ tiên tiến
Ngoài ra, chip Intel Core i7 thế hệ 12 được trang bị nhiều công nghệ tiên tiến hơn so với Intel Core i7 thế hệ 10 như công nghệ Intel Speed Shift, tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost,...
Intel Core i7 thế hệ 12 tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến hơn so với Intel Core i7 thế hệ 10
4. So sánh chip Intel Core i7 thế hệ 12th và Core i7 thế hệ 10th
Intel Core i7 10th |
Intel Core i7 12th |
|
|
- Số lõi: 8. - Số luồng: 16. - Tần số turbo tối đa: 4.80 GHz. - Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: 4.80 GHz. - Bộ nhớ đệm:16 MB Intel® Smart Cache. |
- Số lõi: 12. - Số luồng: 20. - Tần số turbo tối đa: 4.90 GHz. - Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: 4.90 GHz. - Bộ nhớ đệm: 25 MB Intel® Smart Cache. |
Thông số bộ nhớ |
- Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB - Các loại bộ nhớ: DDR4-2933 - Số kênh bộ nhớ tối đa: 2. - Băng thông bộ nhớ tối đa: 45.8 GB/s. - Hỗ trợ Bộ nhớ ECC: Không. |
- Dung lượng bộ nhớ tối đa (tùy vào loại bộ nhớ): 128 GB - Các loại bộ nhớ: Up to DDR5 4800 MT/s và Up to DDR4 3200 MT/s - Số kênh bộ nhớ tối đa: 2. - Băng thông bộ nhớ tối đa: 76.8 GB/s. - Hỗ trợ Bộ nhớ ECC: Có. |
Đồ họa bộ xử lý |
- Đồ họa bộ xử lý: Đồ họa Intel® UHD 630. - Tần số cơ sở đồ họa: 350 MHz. - Tần số động tối đa đồ họa: 1.20 GHz. - Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel: Có. - Công nghệ video HD rõ nét Intel: Có. - Số màn hình được hỗ trợ: 3. - Graphics Video Max Memory: 64 GB. |
- Đồ họa bộ xử lý: Đồ họa UHD Intel® 770. - Tần số cơ sở đồ họa: 300 MHz. - Tần số động tối đa đồ họa: 1.50 GHz. - Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel: Có. - Công nghệ video HD rõ nét Intel: Có. - Số màn hình được hỗ trợ: 4. |
Các công nghệ tiên tiến |
- Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost): Không. - Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™: Có. - Công Nghệ Intel® Speed Shift: Không. - Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Có. - Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0. - Công nghệ siêu Phân luồng Intel: Có. - Intel 64: Có. - Bộ hướng dẫn: 64-bit. - Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2. - Trạng thái chạy không: Có. - Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có. - Công nghệ theo dõi nhiệt: Có. |
- Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost): Có. - Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™: Có. - Công Nghệ Intel® Speed Shift: Có. - Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0: Có. - Công nghệ Intel® Turbo Boost: 2.0. - Công nghệ siêu Phân luồng Intel: Có. - Intel 64: Có. - Bộ hướng dẫn: 64-bit. - Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2. - Trạng thái chạy không: Có. - Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao: Có. - Công nghệ theo dõi nhiệt: Có. |
5. Lựa chọn giữa chip Intel Core i7 thế hệ 12th và Core i7 thế hệ 10th
Đây đều là hai dòng chip cao cấp của Intel, nên cả hai đều có hiệu suất mạnh mẽ. Tuy nhiên, chip Intel Core i7 thế hệ 10th sẽ có giá thành thấp hơn so với chip Intel Core i7 thế hệ 12th. Vì vậy, nếu bạn có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn trải nghiệm tính năng tốt thì hãy chọn chip core i7 thế hệ 10th. Còn nếu bạn muốn đạt hiệu suất tốt nhất trong giải trí, chơi game, hoặc đồ họa thì nên chọn laptop được trang bị chip core i7 thế hệ 12th.
Cả hai chip đều có hiệu suất cực kỳ mạnh mẽ
6. Danh sách sản phẩm sử dụng chip Intel Core i7 thế hệ 12th và Core i7 thế hệ 10th
Hiện nay, có rất nhiều sản phẩm laptop sử dụng hai dòng chip này tại Mytour, bao gồm: Laptop Asus Gaming ROG Flow Z13 GZ301Z i7 12700H, Laptop MSI Creator M16 A12UC i7 12700H, Laptop MSI Gaming GF63 Thin 11UD i7 11800H, Laptop Acer Predator Helios PH315 54 75YD i7 11800H, Laptop MSI Gaming Stealth 15M A11UEK i7 11375H,...
Laptop MSI Gaming Stealth 15M A11UEK i7 11375H
Bài viết đã cung cấp cho bạn một số tiêu chí để so sánh chip Intel Core i7 thế hệ 12th và Intel Core i7 thế hệ 10th. Cảm ơn bạn đã theo dõi!