Sau một thời gian dài chờ đợi, dòng card đồ họa RTX 4000 series đã chính thức ra mắt với hiệu năng cực kỳ mạnh mẽ và tích hợp các công nghệ tiên tiến chưa từng có trước đây. Hãy cùng tìm hiểu những điểm khác biệt giữa 3000 series và 4000 series qua bài viết này của Mytour!
1. Tổng quan về dòng RTX 4000 series
Dòng card đồ họa RTX 4000 được xây dựng trên nền kiến trúc mới Lovelace, sử dụng quy trình sản xuất 4 nm từ TSMC. Kiến trúc mới này sử dụng nhân RT thế hệ thứ ba và nhân Tensor thế hệ thứ tư để cải thiện trải nghiệm ray tracing và hỗ trợ DLSS 3.
Nhà sản xuất cũng cho biết, RTX 4090 sẽ mạnh gấp 4 lần so với thế hệ trước và là một trong những card đồ họa mạnh nhất hiện nay. Thật là ấn tượng!
Dòng RTX 4000 series ra đời mạnh mẽ
2. Tổng quan về dòng RTX 3000 series
Quay lại thế hệ trước, RTX 3000 series sử dụng kiến trúc Ampere – kiến trúc RTX thế hệ thứ 2, cũng trang bị cho mình nhân RT và nhân Tensor nhưng thế hệ cũ so với RTX 4000 series. Cụ thể dòng card đồ họa RTX 3000 được sản xuất với các nhân RT thế hệ 2 và nhân Tensor thế hệ 3, tích hợp số lượng lớn nhân CUDA và sử dụng bộ nhớ đồ họa GDDR6X (tương tự với RTX 4000 series) mạnh nhất hiện nay.
RTX 3000 đã ra mắt từ lâu nhưng vẫn không hề lạc hậu
3. So sánh giữa dòng RTX 4000 series và 3000 series
Thông số kỹ thuật
Thông số kĩ thuật | GeForce RTX 4090 | GeForce RTX 4080 (16 GB) | GeForce RTX 4080 (12 GB) | GeForce RTX 3080 |
Số nhân CUDA | 16384 | 9728 | 7680 | 8960 / 8704 |
Xung nhịp |
Xung nhịp cơ bản: 2.23 Xung nhịp tăng tốc: 2.52 |
Xung nhịp cơ bản: 2.21 Xung nhịp tăng tốc: 2.52 |
Xung nhịp cơ bản: 2.31 Xung nhịp tăng tốc: 2.61 |
Xung nhịp cơ bản: 1.26/1.44 Xung nhịp tăng tốc: 1.71 |
Bộ nhớ tiêu chuẩn | 24 GB GDDR6X | 16 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X | 12 GB GDDR6X / 10 GB GDDR6X |
Độ rộng băng thông | 384 bit | 256 bit | 192 bit
|
384-bit / 320-bit |
Công suất | 450W | 320W | 285W | 350 / 320W |
Thông số kỹ thuật đã phần nào nói lên sự chênh lệch về hiệu suất giữa RTX 4000 series và RTX 3000 series. Trong khi bộ nhớ tiêu chuẩn của RTX 3080 từ 10 GB đến 12GB thì bộ nhớ tiêu chuẩn của RTX 4090 đã lên đến 24 GB, GDDR6X vẫn được nhà sản xuất lựa chọn bởi lẽ GDDR6X vẫn thể hiện tốt trên các dòng card màn hình.
Công suất của RTX 4090 đạt tới 450W đảm bảo sự ổn định, mạnh mẽ trong việc tiêu thụ điện năng của card, điều này cũng dẫn đến hiệu suất hoạt động được cải thiện đáng kể.
So sánh thông số kỹ thuật giữa RTX 3000 series và 4000 series
Công nghệ tích hợp
GeForce RTX 4090 |
GeForce RTX 3090 |
GeForce RTX 4080 (16 GB) |
GeForce RTX 4080 (12 GB) |
GeForce RTX 3080 |
|
Kiến trúc |
Ada Lovelace |
Ampere |
Ada Lovelace |
Ada Lovelace |
Ampere |
NVIDIA DLSS |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
Ray Tracing |
Thế hệ 3 |
Thế hệ 2 |
Thế hệ 3 |
Thế hệ 3 |
Thế hệ 2 |
NVIDA Reflex |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Bộ mã hóa NVIDIA (NVENC) |
Thế hệ 8 |
Thế hệ 7 |
Thế hệ 8 |
Thế hệ 8 |
Thế hệ 7 |
Hỗ trợ VR |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Sự khác biệt ở đây là việc nâng cấp từ các công nghệ trước đó, dẫn đến nhiều sự khác biệt trong cải tiến lần này. Ví dụ, với DLSS 3 và DLSS 2, các thử nghiệm đã chứng minh rằng RTX 4090 với DLSS 3 Frame Generation ở độ phân giải 4K nhanh hơn tới 2,4 lần so với RTX 3090 Ti với chế độ Hiệu suất DLSS 2 ở độ phân giải 4K.
Một điểm đáng chú ý là kiến trúc mới Ada Lovelace của RTX 4000 series, nhà sản xuat cho biết kiến trúc Lovelace vượt trội hơn thế hệ trước với bộ đa xử lý phát trực tuyến nhanh hơn và hiệu quả hơn gấp 2 lần, Tensor Cores thế hệ thứ 4 nhanh hơn 2 lần cho các thuật toán về AI, RT Cores thế hệ thứ 3 nhanh hơn 2 lần cho các thuật toán về ray tracing.
RTX 3000 series vẫn đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng
4. Giá bán của dòng RTX 4000 series mới
Với hiệu năng và công nghệ tiên tiến, giá của RTX 4000 series sẽ có sự chênh lệch lớn so với dòng RTX 3000 series (phụ thuộc vào phiên bản).
Bảng giá của các card thuộc dòng 4000 series:
- RTX 4080 (16GB) Giá khởi điểm từ 35.000.000 đồng.
- RTX 4080 (12GB) Giá khởi điểm từ 26.300.000 đồng.
- RTX 4090 Giá khởi điểm từ 46.800.000 đồng.
Giá bán của dòng RTX 4000 series
5. Chính sách bảo hành laptop tại Mytour
Khi mua laptop tại Mytour, bạn sẽ nhận được chính sách bảo hành sau đây:
- Hư gì đổi nấy 12 tháng tại 3286 siêu thị toàn quốc (miễn phí tháng đầu).
- Bảo hành chính hãng laptop 2 năm tại các trung tâm bảo hành hãng.
Chính sách bảo hành của Mytour
Bài viết đã giúp bạn so sánh chi tiết nhất về thông số của RTX 4000 series và RTX 3000 series, hy vọng sẽ mang lại cho bạn những thông tin hữu ích. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết. Hẹn gặp lại bạn ở bài viết sau.