Bảng thông số kỹ thuật của Sony a6400 và a6000

Giá tham khảo | 22.990.000 (body) | 9.690.000 (body) |
Ngày ra mắt | 15-01-2019 | 12-02-2014 |
THÔNG TIN CƠ BẢN | ||
Kiểu máy | Mirrorless | Mirrorless |
Chất liệu thân máy | Hợp kim Magie | Composite |
CẢM BIẾN | ||
Độ phân giải tối đa | 6000 x 4000 | 6000 x 4000 |
Độ phân giải tùy chọn | 6000 x 3376, 4240 x 2832, 4240 x 2400, 3008 x 2000, 3008 x 1688 | |
Tỉ lệ khung hình | 1:1, 3:2, 16:9 | 3:2, 16:9 |
Điểm ảnh hiệu quả | 24 megapixels | 24 megapixels |
Điểm ảnh tổng | 25 megapixels | 25 megapixels |
Kích thước cảm biến | APS-C (23.5 x 15.6 mm) | APS-C (23.5 x 15.6 mm) |
Loại cảm biến | CMOS | CMOS |
Chip xử lý hình ảnh | Bionz X | Bionz X |
Không gian màu | sRGB, Adobe RGB | sRGB, Adobe RGB |
HÌNH ẢNH | ||
Độ nhạy sáng | Tự động, 100-32000 (mở rộng 102800) | Tự động, 100-25600 (51200 với Multi-Frame NR) |
Giảm ISO thấp nhất | ||
Tăng ISO cao nhất | 102800 | |
Cân bằng trắng cài đặt sẵn | 10 | 10 |
Cân bằng trắng thủ công | Có | Có |
Chống rung | Không | Không |
Chống rung tiêu chuẩn (CIPA) | ||
Định dạng không nén | RAW | RAW |
Chất lượng JPEG | Extra fine, fine, standard | Extra fine, fine, normal |
Định dạng | JPEG (Exif v2.31); Raw (Sony ARW) | JPEG (DCF v2.0, EXIF v2.3); RAW (Sony ARW 2.3) |
Chế độ hình ảnh | Tương phản, Bão hòa, Sắc nét | |
QUANG HỌC & LẤY NÉT | ||
Độ dài tiêu cự | ||
Zoom quang học | ||
Mở khẩu tối đa | ||
Lấy nét tự động | Tương phản Theo pha Đa điểm Trung tâm Chọn điểm Theo dõi Đơn Liên tiếp Chạm Phát hiện khuôn mặt Xem trực tiếp | Tương phản Theo pha Đa điểm Trung tâm Chọn điểm Theo dõi Đơn Liên tiếp Phát hiện khuôn mặt Xem trực tiếp |
Đèn hỗ trợ lấy nét | Có | Có |
Zoom điện tử | Có (2x) | |
Lấy nét tay | Có | Có |
Phạm vi lấy nét bình thường | ||
Phạm vi lấy nét Macro | ||
Số điểm lấy nét | 425 | 179 |
Ngàm ống kính | Sony E | Sony E |
Hệ số phóng đại tiêu cự | 1.5x | 1.5x |
MÀN HÌNH – KHUNG NGẮM | ||
Khớp nối màn hình | Nghiêng | Nghiêng |
Kích thước màn hình | 3″ | 3″ |
Số điểm ảnh | 921,600 | 921,600 |
Màn hình cảm ứng | Có | Không |
Loại | TFT LCD | TFT LCD |
Xem trực tiếp | Có | Có |
Loại khung ngắm | Điện tử | Điện tử |
Độ phủ khung ngắm | 100% | 100% |
Độ phóng đại khung ngắm | 0.7x | 0.7x |
Độ phân giải khung ngắm | 2,359,296 | 1,440,000 |
TÍNH NĂNG CHỤP ẢNH | ||
Tốc độ màn trập tối thiểu | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ màn trập tối đa | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Chế độ ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Chế độ ưu tiên màn trập | Có | Có |
Phơi sáng thủ công | Có | Có |
Chế độ chủ đề / cảnh | Có | Có |
Chế độ phơi sáng | Bán tự động Ưu tiên khẩu độ Ưu tiên màn trập Thủ công | Tự động Siêu tự động Bán tự động AE Ưu tiên khẩu độ Ưu tiên màn trập Thủ công |
Chế độ cảnh | Chân dung, Thể thao, Macro, Phong cảnh, Hoàng hôn, Cảnh đêm, Chụp cầm tay lúc chạng vạng, Chân dung ban đêm, Chống nhòe do chuyển động | |
Đèn flash trong | Có | Có |
Phạm vi đèn flash | 6.00 m (ISO 100) | 6.00 m (ISO 100) |
Đèn flash ngoài | Có hỗ trợ | Có hỗ trợ |
Chế độ đèn flash | Tự động, Tắt, Mở, Đồng bộ chậm, Đồng bộ sau, Mắt đỏ, Không dây, Đồng bộ tốc độ cao | Tắt đèn flash, Đèn flash tự động, Fill-flash, Đồng bộ chậm, Giảm mắt đỏ, Đồng bộ tốc độ cao, Không dây |
Tốc độ đồng bộ đèn | 1/160 giây | 1/160 giây |
Chế độ chụp | Đơn Liên tiếp Hẹn giờ Mở rộng (AE, WB, DRO) | |
Chế độ chụp liên tục | 11.0 hình/giây | 11.0 hình/giây |
Hẹn giờ chụp | Có | Có |
Chế độ đo sáng | Đa điểm Cân bằng trung tâm Ưu tiên vùng sáng Trung bình Điểm | Đa điểm Cân bằng trung tâm Điểm |
Chế độ bù sáng | ±5 (1/3 EV, 1/2 EV steps) | ±5 (1/3 EV, 1/2 EV steps) |
Chụp phơi sáng mở rộng | ±5 (3, 5 khung hình 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV, 2 EV steps) | ±5 (3, 5 khung hình 1/3 EV, 1/2 EV, 2/3 EV, 1 EV, 2 EV steps) |
Chụp cân bằng trắng mở rộng | Có | Có |
TÍNH NĂNG QUAY PHIM | ||
Độ phân giải | 1920 x 1080 (60p, 60i, 24p), 1440 x 1080 (30p, 25p), 640 x 480 (30p, 25p) | |
Định dạng video | MPEG-4, H.264 | MPEG-4, AVCHD |
Các chế độ quay | 3840 x 2160 @ 30p / 100 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 3840 x 2160 @ 30p / 60 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 3840 x 2160 @ 24p / 100 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 3840 x 2160 @ 24p / 60 Mbps, XAVC S, MP4, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 120p / 100 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 120p / 60 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 60p / 25 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM 1920 x 1080 @ 60i / 24 Mbps, AVCHD, MTS, H.264, AAC 1920 x 1080 @ 50i / 17 Mbps, AVCHD, MTS, H.264, AAC 1920 x 1080 @ 30p / 16 Mbps, MOV, H.264, Linear PCM | |
Ghi âm | Stereo | Stereo |
Loa ngoài | Mono | Mono |
LƯU TRỮ | ||
Thẻ nhớ hỗ trợ | SD/SDHC/SDXC/Memory Stick DUO (UHS-I) | SD/ SDHC/SDXC, Memory Stick Pro Duo/ Pro-HG Duo |
KẾT NỐI | ||
USB | USB 2.0 (480 Mbit/sec) | USB 2.0 (480 Mbit/sec) |
HDMI | Có (micro-HDMI) | Có (micro-HDMI) |
Cổng gắn mic ngoài | Có | Không |
Cổng gắn tai nghe | Không | Không |
Wifi | 802.11b/g/n + NFC + Bluetooth 4.1 | 802.11b/g/n + NFC |
Điều khiển từ xa | Có hỗ trợ (điện thoại) | Có hỗ trợ (dây, PC) |
THÔNG SỐ VẬT LÝ | ||
Chống chịu thời tiết | Có | Không |
Pin | NP-FW50 | NP-FW50 lithium-ion |
Thời lượng pin (chụp ảnh) | 410 ảnh | 360 ảnh |
Trọng lượng (bao gồm pin) | 403 g | 344 g |
Kích thước | 120 x 67 x 60 mm | 120 x 67 x 45 mm |
TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Quay timelapse | Có | |
GPS | Không | Không |
So sánh Sony a6400 và a6000: Mới hơn liệu có tốt hơn?
Kể từ khi ra mắt năm 2014, a6000 luôn là một trong những model bán chạy nhất của Sony. Một phần lý do là giá rẻ hơn nhiều so với các đối thủ, nhưng tính năng vẫn rất ấn tượng và mạnh mẽ so với nhiều máy ảnh hiện đại khác.
Đánh giá máy ảnh mirrorless lấy nét nhanh nhất thế giới của Sony, a6400
Tuy nhiên, nếu so sánh về chất lượng, thì a6400 chắc chắn là lựa chọn hàng đầu. Nó được cải tiến đáng kể ở nhiều khía cạnh như tự động lấy nét, giao diện người dùng, màn hình cảm ứng, kính ngắm và khả năng quay video, cũng như chất lượng hình ảnh. Với cảm biến hiện đại hơn và sự nghiên cứu liên tục từ Sony, a6400 mang lại hình ảnh sắc nét hơn và giảm nhiễu tốt hơn.
So sánh nhanh hai chiếc máy ảnh Sony a6400, a6300: Chọn lựa thông minh
Dù có những tiến bộ đáng kể, nhưng a6000 vẫn giữ vững vị thế của mình trong lòng người dùng. Còn các phiên bản sau đó như a6300 và a6500, mặc dù mang lại công nghệ tiên tiến, nhưng vẫn chưa thể vượt qua a6000.
Với a6400, việc cải thiện hiệu suất tự động lấy nét và tính đơn giản của giao diện đã làm nên sự khác biệt. Màn hình có thể gập 180 độ cũng là một điểm cộng lớn. Dường như a6400 đã vượt qua a6000 và dự kiến sẽ tạo ra cơn sốt trong thị trường máy ảnh mirrorless, thách thức các hãng khác cải thiện sản phẩm của họ.