So sánh thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành
So sánh về cấu trúc
Future Continuous | Future Perfect | |
Khẳng định | S + will/’ll + be + V-ing E.g.: In three years’ time, I‘ll be studying medicine. | S + will + have + V3 E.g.: In five years’ time, I‘ll have finished studying medicine. |
Phủ định | S + will not/won’t + be + V-ing E.g.: The children won’t be walking to school when it’s snowing. | S + will not/won’t + have + V3 E.g.: I will not have finished my work by the time you come tomorrow. |
Nghi vấn Y/N | Will + S + be + V-ing? E.g.: Will he be going to work next week? | Will + S + have + V3? E.g.: Will she have completed her homework? |
Nghi vấn WH- | WH- + will + S + be + V-ing? E.g.: Where will they be playing their next match? | WH- + will + S + have + V3? E.g.: How many mushrooms will we have gathered before it gets dark? |
So sánh về dấu hiệu nhận biết
Future Continuous | Future Perfect |
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm thời điểm xác định. – At + giờ + thời gian trong tương lai (at 11 o’clock tomorrow,…) – At this time + thời gian trong tương lai. (at this time next week, …) – In + năm trong tương lai (in 2030, in 2045,…) – In the future (trong tương lai) E.g.: At this time next week, I will be going to the zoo. (Vào thời điểm này tuần sau, tôi sẽ đang đi thảo cầm viên.) Trong câu có “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào. E.g.: James will be studying when we get there. (Lúc ta tới đó thì James sẽ đang học.) Khi trong câu có sử dụng “expect” hay “guess” thì câu cũng thường được chia ở thì tương lai tiếp diễn. Đây cũng là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn hay gặp trong các bài thi. E.g.: I guess that Alex will be going to the cinema at this time tomorrow. (Tôi đoán là Alex sẽ đang đi xem phim giờ này ngày mai.) |
– Before + sự việc/thời điểm trong tương lai. E.g.: I will have finished my work before dinner. (Tôi sẽ hoàn thành việc của mình trước bữa tối.) – By + thời gian trong tương lai. E.g.: She will have cooked her lunch by 11 a.m. (Cô ấy sẽ nấu ăn trước 11 giờ sáng.) – By the time + mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn. E.g.: By the time mom comes home, I will have finished my homework. (Vào lúc mẹ về nhà, tôi sẽ đã hoàn thành bài tập về nhà của mình.) – By the end of + thời gian trong tương lai. E.g.: Maria will have finished her report by the end of this week. (Julie sẽ hoàn thành báo cáo của mình vào cuối tuần này.) Khoảng thời gian + from now. E.g.: Three months from now, I will have graduated. (Ba tháng nữa, tôi sẽ tốt nghiệp.) |
So sánh về cách sử dụng
Future Continuous |
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra ở một thời điểm cụ thể hay một khoảng thời gian trong tương lai. E.g.: Mike will be running a marathon this Saturday. (Mike sẽ chạy marathon vào thứ Bảy này.) |
Diễn tả một hành động, sự việc đang xảy ra trong tương lai thì có một hành động, sự việc khác xen vào. Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn. E.g.: James will be studying when we get there. (Lúc ta tới đó thì James sẽ đang học.) |
Diễn tả một hành động sẽ xảy ra, kéo dài liên tục trong tương lai. E.g.: They will be still waiting for the train when I spoke to them. (Khi tôi nói chuyện với họ thì họ vẫn đang chờ tàu lửa.) |
Diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình định trước. E.g.: At five o’clock, I will be meeting with the manager about my raise. (Vào lúc 5 giờ, tôi sẽ gặp người quản lý về việc tăng lương của mình.) |
Diễn tả những hành động song song với nhau nhằm mô tả một không khí, khung cảnh tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. E.g.: When we get there, everybody will be working. (Khi chúng ta đến đó, mọi người đều sẽ đang làm việc.) |
Dùng để yêu cầu/hỏi một cách lịch sự về một thông tin nào đó ở tương lai. E.g.: Will you be coming to the party tonight? (Bạn sẽ đến bữa tiệc tối nay chứ?) |
Kết hợp với “still” để chỉ những hành động đã xảy ra hiện tại và được cho là sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai. E.g.: Tomorrow morning, my brother is still going to be struggling with his homework. (Đến sáng ngày mai, em tôi sẽ vẫn đang mắc kẹt với bài tập về nhà của nó.) |
Future Perfect |
Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước 1 hành động khác trong tương lai. E.g.: Do you think she’ll have seen the doctor by four o’clock? (Bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ gặp bác sĩ lúc 4 giờ chiều không?) |
Diễn tả một hành động, sự việc sẽ hoàn thành trước 1 thời điểm trong tương lai. E.g.: I‘ll have finished my work in an hour and then we can watch a film. (Tôi sẽ hoàn thành công việc của mình trong một giờ và sau đó chúng ta có thể xem một bộ phim.) |
Dưới đây, Mytour mời các bạn cùng thực hiện một số bài tập để củng cố kiến thức nhé!
Bài tập về thì tương lai tiếp diễn và tương lai hoàn thành
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng
- How long will you have been / will you being in this company when you retire?
- Will he have finished / Will he be finishing his exams when we go on holiday?
- You’ll be lying / You’ll have lain on the beach when he arrives.
- At 4 pm Charlotte will have waited / will be waiting for you in a taxi.
- He won’t have completed / won’t be completing the project by July.
- Mom will have cooked / will be cooking our favorite meal.
- They will have arrived / will be arriving by dinnertime.
- Margaret will have married / will be marrying Jerome by then.
- Will she have gone / Will she be going to school?
- He will have applied / will be applying for the next job in London.
Bài 2: Điền động từ vào dạng đúng, sử dụng Thì tương lai tiếp diễn
- Anna ______ her homework when I call. (not / to do)
- ______ you ______ to France at this time tomorrow? (fly)
- What ______ you ______ at 8 o’clock tomorrow? (to do)
- James ______ soon. (to come)
- ______ you ______ at this time tonight? (learn)
- My family ______ board games the whole evening. (to play)
- I ______ at 9 pm tonight. (not / to sleep)
- ______ the gardener ______ flowers at this time tomorrow? (plant)
- This time on Monday, we ______. (to go skiing)
- From now on, I ______ you with your homework. (not / to help)
Bài 3: Điền động từ vào dạng đúng, sử dụng Thì tương lai hoàn thành
- When I come home tomorrow, my family ______ at home. (not / to be)
- How many posts ______ you ______ by 6 o’clock? (to write)
- By this time tomorrow, she ______ her exam. (not / to take)
- ______ you ______ it by tomorrow? (to do)
- The teacher ______ our homework by the next lesson. (not / to correct)
- ______ I ______ to him by the end of the day? (to talk)
- The pupils ______ two books by the end of the month. (to read)
- Where ______ they ______ by Friday? (to be)
- What ______ the children ______ by the evening? (to eat)
- They ______ the house by the end of spring. (not / to build)
Bài 4: Điền đúng động từ vào chỗ trống (Thì tương lai tiếp diễn hoặc Thì tương lai hoàn thành)
- They are staying at the hotel in Paris. At this time next week, they ______ (travel) in New York.
- When she comes tomorrow, we ______ (swim) in the pool.
- My grandparents ______ (visit) my aunt this time next month.
- ______ you ______ by the time you’re 60?
- Do you think that Alex ______ (fix) the car by tomorrow?
- ______ they ______ their teacher at this time on Saturday? (to help)
- My husband ______ (play) with our son tonight.
- Albus ______ (work) at this moment next week.
- She ______ by the end of June. (to marry)
- How many cups of coffee ______ mom ______ by the end of the day? (to drink)
Đáp án
Bài 1
- will you have been
- Will he have finished
- You’ll be lying
- will be waiting
- won’t have completed
- will be cooking
- will have arrived
- will have married
- Will she be going
- He will have applied
Bài 2
- Will not be doing
- Will – be flying
- Will – be going
- Will be coming
- Will – be learning
- Will be playing
- Will not be sleeping
- Will – be planting
- Will be going skiing
- Will not be helping
Bài 3
- Will have been
- Will have – written
- Will not have taken
- will – have done
- will not have corrected
- Will – have talked to
- Will have read
- Will – have been
- Will – have eaten
- Will not have built
- will be travelling
- will be swimming
- will be visiting
- Will – have retired
- will have fixed
- Will – be helping
- will be playing
- will be working
- will have married
- will – have drunk