Top 50 GPU Card Đồ Họa Desktop, Laptop Mạnh Nhất 2023 - Cập Nhật Liên Tục
Card Đồ Họa (GPU) đóng vai trò quan trọng trong các công việc đồ họa. Hãy cùng nhau xem xét Bảng Xếp Hạng Top 50 GPU Desktop, Laptop mạnh mẽ nhất ngay dưới đây!
Top 50 GPU Card Đồ Họa Desktop, Laptop Mạnh Nhất 2023 - Cập Nhật Liên Tục
I. Cách Điểm Số Bảng Xếp Hạng, So Sánh GPU (Card Đồ Họa) Này Được Tổng Hợp
Thông tin và kết quả thử nghiệm máy được tham khảo từ trang tomshardware.com, cập nhật tháng 11/2023
Các điểm chuẩn mới nhất về GPU ở phần sau được kiểm tra với cài đặt 1080p Ultra và 1440p Ultra, sắp xếp theo thứ tự giảm dần dựa trên kết quả 1080p Ultra.
Với 8 tựa game làm tiêu chí phân loại GPU chuẩn (Standard GPU Benchmarks), bao gồm Borderlands 3, Far Cry 6, Flight Simulator, Forza Horizon 5, Horizon Zero Dawn, Red Dead Redemption 2 (Vulkan), Total War Warhammer 3 và Watch Dogs Legion. Chỉ số FPS là giá trị trung bình FPS của 8 game.
II. Top 50 GPU (Card Đồ Họa) Desktop, Laptop Mạnh Nhất 2023
GPU | 1080p Ultra (FPS) | 1440p Ultra (FPS) | Xung nhịp (MHz) | Bộ nhớ (GB) | Có trên laptop |
GeForce RTX 4090 | 151.6 | 143.1 | 2520 | 24 | Asus Gaming ROG Strix SCAR 18 G834JY |
Radeon RX 7900 XTX | 147.5 | 133.7 | 2500 | 24 | - |
GeForce RTX 4080 | 142.6 | 129.0 | 2505 | 16 |
Asus Gaming ROG Strix SCAR 17 G733PZ R9 Acer Predator Helios PH16 71 94N1 |
Radeon RX 7900 XT | 141.2 | 124.3 | 2400 | 20 | - |
Radeon RX 6950 XT | 135.8 | 113.7 | 2310 | 16 | - |
GeForce RTX 4070 Ti | 135.4 | 115.1 | 2610 | 12 | - |
GeForce RTX 3090 Ti | 132.6 | 114.7 | 1860 | 24 | - |
Radeon RX 6900 XT | 132.0 | 108.6 | 2250 | 16 | - |
GeForce RTX 3090 | 127.6 | 107.9 | 1695 | 24 | - |
Radeon RX 6800 XT | 127.3 | 103.0 | 2250 | 16 | - |
Radeon RX 7800 XT | 127.2 | 104.0 | 2430 | 16 | - |
GeForce RTX 3080 Ti | 126.0 | 105.8 | 1665 | 12 | - |
GeForce RTX 3080 12GB | 124.2 | 104.0 | 1845 | 12 | - |
GeForce RTX 4070 | 123.6 | 98.9 | 2475 | 12 |
Acer Predator Helios PH18 71 94SJ Asus Gaming ROG Zephyrus M16 GU604VI Asus Gaming ROG Strix G18 G814JI |
GeForce RTX 3080 | 119.0 | 98.1 | 1710 | 10 | - |
Radeon RX 6800 | 116.3 | 90.2 | 2105 | 16 | - |
Radeon RX 7700 XT | 113.7 | 90.9 | 2544 | 12 | - |
GeForce RTX 3070 Ti | 105.8 | 84.4 | 1770 | 8 |
Asus Gaming ROG Strix G17 G713RW R9 HP Omen 16 n0085AX R9 Asus Gaming ROG Strix G17 G713RW |
Radeon RX 6750 XT | 104.2 | 77.7 | 2600 | 12 | - |
GeForce RTX 4060 Ti 16GB | 102.0 | 75.7 | 2535 | 16 | - |
GeForce RTX 4060 Ti | 101.7 | 75.5 | 2535 | 18 | Asus Gaming TUF Dash F15 FX517ZR |
GeForce RTX 3070 | 100.5 | 79.0 | 1725 | 8 | - |
Radeon RX 6700 XT | 100.3 | 73.5 | 2581 | 12 | - |
Titan RTX | 99.3 | 79.5 | 1770 | 24 | - |
GeForce RTX 2080 Ti | 98.1 | 77.0 | 1545 | 11 | - |
GeForce RTX 3060 Ti | 92.3 | 71.0 | 1665 | 8 | - |
GeForce RTX 2080 Super | 86.8 | 65.8 | 1815 | 8 | - |
Radeon RX 6700 10GB | 86.2 | 62.6 | 2450 | 10 | - |
GeForce RTX 4060 | 84.9 | 61.2 | 2460 | 8 |
Asus Vivobook Pro 16 OLED K6602VV Asus Gaming ROG Strix G16 G614JV Dell Gaming G15 5530 |
GeForce RTX 2080 | 83.6 | 62.8 | 1710 | 8 | - |
Radeon RX 7600 | 82.3 | 57.3 | 2655 | 8 | - |
Radeon RX 6650 XT | 80.0 | 56.5 | 2635 | 8 | - |
GeForce RTX 2070 Super | 78.3 | 58.1 | 1770 | 8 | - |
Radeon RX 6600 XT | 78.1 | 55.2 | 2589 | 8 | - |
Intel Arc A770 16GB | 76.9 | 59.8 | 2100 | 16 | - |
Intel Arc A770 8GB | 75.3 | 57.5 | 2400 | 8 | - |
Radeon RX 5700 XT | 73.3 | 53.1 | 1905 | 8 | - |
GeForce RTX 3060 | 73.0 | 54.0 | 1777 | 12 |
HP Envy 16 h0205TX HP Omen 16 n0087AX R7 Asus TUF Gaming F15 FX507ZM |
Intel Arc A750 | 70.8 | 53.7 | 2050 | 8 | - |
GeForce RTX 2070 | 70.3 | 51.6 | 1620 | 8 | - |
Radeon VII | 69.5 | 53.0 | 1750 | 16 | - |
Radeon RX 6600 | 67.3 | 46.6 | 2491 | 8 | - |
GeForce GTX 1080 Ti | 66.4 | 50.2 | 1582 | 11 | - |
GeForce RTX 2060 Super | 66.2 | 48.1 | 1650 | 8 | - |
Intel Arc A580 | 65.1 | 48.8 | 2300 | 8 | - |
Radeon RX 5700 | 64.5 | 46.7 | 1725 | 8 | - |
Radeon RX 5600 XT | 57.8 | 42.0 | 1750 | 8 | - |
Radeon RX Vega 64 | 56.7 | 41.6 | 1546 | 8 | - |
GeForce RTX 2060 | 55.9 | 39.9 | 1680 | 6 | - |
GeForce GTX 1080 | 53.0 | 39.4 | 1733 | 8 | - |
Khám Phá Ngay Các Mẫu Laptop Gaming Đang Hot:
III. Câu Hỏi Thường Gặp
1. Để Chơi Game Mượt Mà, CPU Hay GPU Cần Phải Mạnh?
Đây là câu hỏi đầy thách thức, đặt ra bởi nhiều game thủ. Cả hai yếu tố đều đóng vai trò quan trọng, đáp ứng đồng thời các yêu cầu khác nhau của người chơi. CPU đảm bảo trải nghiệm chơi game mượt mà và ổn định, trong khi GPU tạo ra hình ảnh sống động, sắc nét, làm tăng thêm sự hấp dẫn.
Mọi yếu tố đều đóng vai trò quan trọng, tăng cường trải nghiệm game. Để đầu tư hiệu quả vào CPU và GPU, bạn cần xem xét mục đích sử dụng và game bạn quan tâm.
Nếu bạn đam mê các tựa game Esport, MOBA, FPS với yêu cầu cao về FPS, hãy chọn CPU mạnh mẽ.
Đối với game AAA, tập trung vào đồ họa và trải nghiệm chất lượng, GPU mạnh mẽ sẽ là chìa khóa.
2. Nhiệt Độ CPU, VGA là Gì? Bao Nhiêu Là Ổn Định, Cách Cải Thiện
CPU là bộ não tính toán, và nhiệt độ từ 60 - 85°C là lý tưởng để đảm bảo ổn định khi chơi game.
VGA quyết định chất lượng hình ảnh, với nhiệt độ lý tưởng từ 60 - 70°C hoặc có thể tăng lên 70 - 80°C để đảm bảo hiệu suất ổn định.
ĐẦU TƯ NGAY LAPTOP GAMING CHẤT LƯỢNG VỚI GIÁ HỢP LÝ
- Bảng xếp hạng Antutu: TOP 100 thiết bị Android, iOS mạnh nhất
- TOP 10 laptop Asus TUF Gaming cấu hình đỉnh nhất
- Top 7 laptop sử dụng chip i3 1115G4 bán chạy nhất hiện nay
- Top 11 laptop chơi CS:GO mượt, giá tốt đáng mua nhất
Khám phá ngay các mẫu laptop Gaming hot nhất:
Đã tổng hợp Top 50 GPU desktop, laptop mạnh mẽ. Bạn đã hiểu rõ hơn về GPU hàng đầu, giúp bạn dễ dàng chọn lựa chiếc laptop, máy tính phù hợp. Chúc bạn tìm được sản phẩm ưng ý nhất để trở thành người chơi ảo đẳng cấp!