1. Soái ca tiếng Trung là gì?
Thuật ngữ Soái ca có nguồn gốc từ truyện ngôn tình, nó ám chỉ những người đàn ông đứng đầu, tài năng và có phẩm chất bất phàm. Từ “ca” được sử dụng để chỉ người đàn ông hay “Anh trai”.
Ngày nay, từ Soái ca được sử dụng để miêu tả một người đàn ông đẹp trai, giàu có, phong lưu, lịch lãm và luôn quan tâm đến mọi người. Hãy cùng Mytour học từ vựng tiếng Trung về chủ đề Soái ca nhé.
2. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề soái ca
Chữ hán | Pinyin (Phiên âm) | Nghĩa Việt |
360度无死角 | 360 dù wú sǐ jiǎo | 360 độ không góc chết |
六块腹肌小哥 | Liù kuài fù jī xiǎo gē/ | Anh trai sáu múi |
英俊潇洒 | Yīng jùn xiāo sǎ | Anh tuấn tiêu sái |
白马皇子五官端正 | Bái mǎ huáng zǐ Wǔ guān duān zhèng | Bạch mã hoàng tửNgũ quan, đường nét cân đối |
你穿着件衬衫真好看啊 | Nǐ chuānzhuó jiàn chènshān zhēn hǎokàn a | Bạn mặc áo sơ mi đẹp lắm |
别人家的男朋友 | Bié rén jiā de nán péng yǒu | Bạn trai nhà người ta |
高富帅 | Gāo fù shuài | Cao phú soái (Cao ráo, giàu có, soái) |
暖男 | Nuǎn nán | Chàng trai ấm áp |
阳光男孩 | Yáng guāng nán hái | Chàng trai ánh mặt trời (Ấm áp và tỏa nắng) |
国民男神 | Guó mín nán shén | Chàng trai quốc dân |
高颜值 | Gāo yán zhí | Có nhan sắc |
眼睛炯炯有神 | Yǎn jīng jiǒng jiǒng yǒu shén | Con mắt long lanh có hồn |
乌黑的眼珠 | Wū hēi de yǎn zhū | Con ngươi đen láy |
八块腹肌小哥 | Bā kuài fù jī xiǎo gē | Con trai tám múi |
酷 | Kù | Cool ngầu |
帅气逼人 |
| Đẹp đến bức người |
帅气 | Shuài qì | Đẹp trai |
帅死我了 | Shuài sǐ wǒle | Đẹp trai chết đi được |
帅到没天理 | Shuài dào méi tiān lǐ | Đẹp trai đến mức không còn thiên lý gì nữa |
帅得让人神魂颠倒 | Shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo | Đẹp trai tới mức người, thần, hồn đều điên đảo |
会笑的眼睛 | Huì xiào de yǎn jīng | Đôi mắt biết cười |
明澈的眼睛 | Míng chè de yǎn jīng | Đôi mắt sáng, trong |
绅士 | Shēnshì | Ga lăng |
豪爽 | Háoshuǎng | Hào sảng |
真好帅 | Zhēn hǎo shuài | Hảo soái, thật đẹp |
气质不凡 | Gì zhì bù fán | Khí chất bất phàm |
绝美的面容 | Jué měi de miàn róng | Khuôn mặt tuyệt mỹ |
浓浓的眉毛 | Nóng nóng de méi máo | Lông mày rậm |
小酒窝 | Xiǎo jiǔ wō | Lúm đồng tiền |
妈呀,帅呆了 | Mā yā,shuài dāi le | Má ơi đẹp trai quá! |
英俊的侧脸 | Yīng jùn de cè liǎn | Mặt nhìn nghiêng rất đẹp |
脸如雕刻 | Liǎn rú diāo kè | Mặt như điêu khắc |
有男人味 | Yǒu nán rén wèi | Men lỳ, có khí chất đàn ông |
男神 | Nán shén | Nam thần |
一米八男神 | Yī mǐ bā nán shén | Nam thần mét tám |
玉树临风 | Yù shù lín fēng | Ngọc thụ lâm phong (Chỉ người có phong độ) |
品貌非凡 | Pǐn mào fēi fán | Nhân phẩm và tướng mạo phi phàm |
长腿欧巴 | Cháng tuǐ ōu bā | Oppa chân dài |
风度 | Fēng dù | Phong độ |
风流倜傥 | Fēng liú tì tǎng | Phong lưu phóng khoáng |
风流才子 | Fēng liú cái zǐ | Phong lưu tài tử |
君子好逑 | Jūn zǐ hǎo qiú | Quân tử hảo cầu |
小虎牙 | Xiǎo hǔ yá | Răng hổ |
帅哥 | Shuài gē | Soái ca |
帅大叔 | Shuài dà shū | Soái đại thúc (Chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông) |
挺直的鼻梁 | Tǐng zhí de bí liáng | Sống mũi thẳng |
才貌双全 | Cái mào shuāng quán | Tài mạo song toàn |
身形高大强壮 | Shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng | Thân hình cao lớn cường tráng |
小哥哥,你真帅 | Xiǎo gēgē, nǐ zhēn shuài | Tiểu ca ca, anh thật soái |
小鲜肉 | Xiǎo xiān ròu | Tiểu thịt tươi (Tên gọi được sử dụng để gọi các bạn nam trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi) |
单眼皮帅哥 | Dān yǎn pí shuài gē | Trai mắt một mí (Trai đẹp Hàn Quốc) |
充满魅力 | Chōng mǎn mèi lì | Tràn đầy mị lực |
俊美 | Jùn měi | Tuấn mỹ |
英俊洒脱 | Yīng jùn sǎ tuō | Tuấn tú, khôi ngô, hào hiệp |
既酷又帅 | Jì kù yòu shuài | Vừa ngầu vừa đẹp |
妖孽 | Yāo niè | Yêu nghiệt (Đẹp tới độ không phải người nữa rồi !!!) |