
1. Analyzing the topic: Space exploration IELTS Writing Task 2
1.1. The topic
Some individuals argue that allocating funds towards developing technology for space exploration lacks justification. They contend that there are alternative priorities for expenditure. To what extent do you agree or disagree?
(Một số người cho rằng đầu tư tiền vào phát triển công nghệ thám hiểm không gian là không chính đáng. Họ tin rằng có nhiều cách khác để tiêu tiền. Bạn đồng ý hay không đồng ý?)
1.2. Analyzing the topic
Essay type: Opinion
Key terms: investing money, technology, space exploration, not justifiable, other ways: đầu tư tiền vào công nghệ phục vụ khám phá vũ trụ là vô lý, nên dùng tiền cho những vấn đề khác
Synonyms, antonyms:
- money = funds = financial resources
- investing = spending money = channeling money into = allocating
Phân tích yêu cầu đề bài: Yêu cầu của đề bài là phải đưa ra ý kiến: đồng ý hay không -> Chúng ta sẽ phân tích cả hai mặt và đưa ra ý kiến đồng ý với quan điểm là nên sử dụng tiền cho các vấn đề khác
2. Dàn bài chi tiết
Mở bài: Diễn giải lại ý của đề bài, nêu lên hai luồng ý kiến và khẳng định mình đồng ý với quan điểm rằng tiền nên được sử dụng cho các vấn đề xã hội khác
Đoạn thân bài 1:
Phân tích “Tại sao đầu tư vào khám phá không gian vũ trụ mang lại nhiều lợi ích”
- Phát triển công nghệ để khám phụ vũ trụ có những ứng dụng thực tiễn -> cải thiện đơi sống -> lấy ví dụ
- Ngành công nghiệp vũ trụ góp phần tạo ra nhiều việc làm -> lấy ví dụ một số công việc cụ thể
Phần thân bài 2:
Phân tích và xác nhận quan điểm “Có những vấn đề khác trong xã hội cần được đầu tư ưu tiên hơn”
- Nghèo đói vẫn là một thách thức đối với nhiều quốc gia -> dành tiền để giảm đói nghèo và đầu tư vào các khu vực còn nghèo, khó khăn
- Biến đổi khí hậu là một vấn đề khác đe doạ tới loài người -> phân bổ tiền cho các dự án năng lượng tái tạo, bảo tồn hay các chương trình phát triển bền vững để khắc phục vấn đề này
Kết luận:
Tái phát vấn đề có nhiều quan điểm khác nhau về việc sử dụng nguồn lực cho nghiên cứu vũ trụ. Khẳng định lại quan điểm rằng việc sử dụng nguồn lực này cho các vấn đề khác sẽ mang lại lợi ích cho toàn xã hội.
3. Mẫu bài (Sample Answer)


4. Vocabulary (Highlighted)
- unjustifiable (adj): vô lý
- allocation (n): sự phân bổ (tiền dùng vào việc gì)
- hold the view (collocation): tin
- foster (v): thúc đẩy
- alleviation (n): sự làm giảm bớt
- impoverished (adj): nghèo khó
- break the cycle (collocation): phá vỡ vòng tròn luẩn quẩn
- sustainable development (n): sự phát triển bền vững
- degradation (n): sự xuống cấp
- pose a threat to sth (collocation): đe doạ tới cái gì
- grave (adj): nghiêm trọng
- mitigate (v): giảm nhẹ, làm dịu bớt
- channel funds into sth (phrasal v): dùng tiền vào việc gì