1. Listen and comprehend.
Ex: My father is going to the gym. (Bố của tôi đang đi đến phòng gym.)
Equipment (noun) /ɪˈkwɪp.mənt/: Thiết bị.
Ex: The teacher is demonstrating how to use the equipment. (Thầy/ Cô giáo đang hướng dẫn cách sử dụng thiết bị.)
Table tennis (noun) /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/: Bóng bàn.
Ex: The canteens provide indoor games such as table tennis and chess. (Căng tin có những trò chơi trong nhà như bóng bàn hay cờ vua.)
Karate (noun) /kəˈrɑː.t̬i/: Môn võ Karate.
Ex: Our school has many famous clubs, including the karate club. (Trường của chúng tôi có rất nhiều câu lạc bộ nổi tiếng, trong đó có câu lạc bộ karate.
Fit (adjective) /fɪt/: Khoẻ mạnh.
Ex: I jog to keep fit. (Tôi chạy bộ để giữ dáng khoẻ mạnh.)
Club (noun) /klʌb/ : Câu lạc bộ.
Ex: I have just joined the karate club. (Tôi vừa tham gia câu lạc bộ karate.)
Cycle (verb) /ˈsaɪ.kəl/: Đạp xe.
Ex: Most of the students cycle or walk to school. (Đa số học sinh đạp xe hoặc đi bộ đến trường.)
2. Fill in each blank with a word from the conversation.
1 | Fit |
2 | Gym |
3 | Table tennis |
4 | Club |
5 | Cycle |
Giải thích:
Ở dòng 5, Mai đã khen Dương có 1 vóc dáng khoẻ mạnh vì Dương tập karate và chơi bóng bàn. Do đó, chọn đáp án “Fit”.
Ở dòng 2, Mai đã cho rằng các thiết bị ở phòng gym rất tốt. Do đó, chọn đáp án “Gym”.
Ở dòng 3 và 4, Dương đã kể cho Mai rằng ngày hôm qua Dương đã chơi bóng bàn với Duy và Dương đã giành chiến thắng. Do đó, chọn đáp án “Table tennis”.
Ở dòng 15 và 16, Dương đã hẹn Mai ở câu lạc bộ Superfit vào chủ nhật. Do đó, chọn đáp án “Club”.
Ở dòng 16, Dương đã nói với Mai rằng Mai có thể đạp xe đến câu lạc bộ. Do đó, chọn đáp án “Cycle”.
3. Identify these sports and games using the terms provided.
1 | Cycling |
2 | Aerobics |
3 | Table tennis |
4 | Swimming |
5 | Chess |
6 | Volleyball |
Giải thích:
Sports (Môn thể thao) là các hoạt động yêu cầu hoạt động thể chất.
Ex: Cycling; Aerobics; Table tennis; Swimming; Volleyball, etc.
Games (Trò chơi) là các hoạt động (hoặc cũng có thể coi là 1 môn thể thao) có luật lệ để người chơi hoặc 1 đội có thể cạnh tranh với nhau.
Ex: Chess; Card games; Computer games; etc.
4. Collaborate in pairs. Pose these questions to your partners to gauge their interest in sports.
2. Do you play outdoors every day? (Bạn có chơi thể thao ngoài trời hằng ngày không?)
3. Do you usually do morning exercise? (Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
4. What do you usually do at break time at school? (Bạn thường làm gì vào giờ nghỉ ở trường?)
a) Play in the schoolyard. (Chơi dưới sân trường.)
b) Sit in the classroom. (Ngồi ở trong lớp.)
5. What do you think of sports and games? (Bạn nghĩ gì về các môn thể thao và trò chơi?)
a) Very good. (Rất tốt.)
b) Not useful. (Không hữu dụng.)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 8 Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ Mytour hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ Mytour hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games:
Từ vựng - Tiếng Anh 6 Unit 8
Getting Started - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 16, 17 tập 2)
A Closer Look 1 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 18 tập 2)
A Closer Look 2 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 19, 20 tập 2)
Communication - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 21 tập 2)
Skill 1 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 22 tập 2)
Skill 2 - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 23 tập 2)
Looking back - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 24 tập 2)
Project - Tiếng Anh 6 Unit 8 (trang 25 tập 2)
Author: Lê Hoàng Nam
References
Hoàng, Văn Vân. English 6 Volume 2 - Global Success. Publishing House of Education Vietnam