Embarking on: A showcase of forthcoming metropolises
1. Listen and peruse.
Innovation (n) /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/: Sự đổi mới
The exhibition showcased the latest innovations in architecture and urban planning for future cities.
Sustainability (n) /səˌsteɪn.əˈbɪl.ə.ti/: Sự bền vững
One of the key themes of the future cities exhibition was the importance of environmental sustainability.
Futuristic (adj) /ˌfjuː.tʃəˈrɪs.tɪk/: Thuộc về tương lai
The artists presented their vision of a futuristic city with flying vehicles and sustainable energy solutions.
Urbanization (n) /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/: Sự đô thị hóa
The exhibition explored the challenges and opportunities of rapid urbanization in the context of future cities.
Technological (adj) /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/: Thuộc về công nghệ
Participants were amazed by the technological advancements on display, envisioning how they could shape the cities of tomorrow.
2. Review the conversation once more and complete the notes. Use a maximum of TWO words for each blank.
More than 50% of it is made up of (1) _____.
Đáp án: green areas
Từ khoá: More than 50%
Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 8-10 “As you can see, more than fifty percent of it is made up of green areas.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng hơn 50% của những thành phố tương lai này đươc bao phủ bởi không gian xanh.
Using public transport will help reduce (2) _____ and pollution
Đáp án: traffic jams
Từ khoá: Using public transport
Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 12-14 “Most people will use public transport such as trams and electric buses. There will be fewer traffic jams and less pollution.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng hầu hết mọi người trong thành phố tương lai sẽ sử dụng giao thông công cộng như xe điện mặt đất hay xe buýt điện, và điều này sẽ giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường.
AI (3) _____ will help the city operate more efficiently.
Đáp án: technologies
Từ khoá: Operate more efficiently
Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 23-25 “Al technologies, such as cameras and smart sensors, will be installed to help the city operate more efficiently.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng những công nghệ trí tuệ nhân tạo như là máy quay và cảm biến thông minh sẽ được cài đặt để giúp thành phố vận hành hiệu quả hơn.
High-rise buildings will help solve the (4) _____ problems.
Đáp án: housing
Từ khoá: High-rise buildings
Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 29-32 “Tall buildings can actually limit the carbon footprint of the built environment and help solve housing problems in big cities.” Có thể thấy qua thông tin trên rằng những toà nhà cao tầng có thể giúp giảm lượng khí thải các-bon và giải quyết vấn đề thiếu nhà ở trong những thành phố lớn.
3. Pair the words to form phrases mentioned in 1
1. public _____
Đáp án: c - transport
Vị trí trong bài: Ở dòng 12 “Most people will use public transport such as trams and electric bus.”, public transport có nghĩa là giao thông công cộng.
2. private _____
Đáp án: d - vehicles
Vị trí trong bài: Ở dòng 11 “I don’t see any private vehicles on the road.”, private vehicles có nghĩa là phương tiện cá nhân.
3. modern _____
Đáp án: b - infrastructure
Vị trí trong bài: Ở dòng 26-27 “The modern infrastructure of the city looks beautiful.”, modern infrastructure có nghĩa là cơ sở hạ tầng hiện đại.
4. high-rise _____
Đáp án: e - building
Vị trí trong bài: Ở dòng 27-28 “I’m really impressed with the high-rise buildings.”, high-rise building có nghĩa là nhà cao tầng.
5. smart _____
Đáp án: a - city
Vị trí trong bài: Ở dòng 23 “It’s called a ‘smart city’.”, smart city có nghĩa là thành phố thông minh.
4. Fill in the sentences with phrases from 1
1. It _________ to many environmental problems.
Đáp án: seems a good solution
Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 18-19 “It seems a good solution to many environmental.” Seem a good solution có nghĩa là dường như. Vậy câu trên có thể hiểu là “Nó dường như là một giải pháp tốt cho nhiều vấn đề môi trường.”.
2. The modern infrastructure of the city __________.
Đáp án: looks beautiful
Giải thích: Vị trí thông tin ở dòng 26-27 “The modern infrastructure of the city looks beautiful.” Looks beautiful ở đây có nghĩa là trông đẹp, nhìn đẹp. Câu trên có thể hiểu là “Cơ sở hạ tầng hiện đại của thành phố trông rất đẹp.”
3. I _________ living in a smart city in the future.
Solution: am considering
Explanation: The information is located in lines 33-34 “Mmm, I’m thinking of living in a smart city in the future.” Think of means considering. The sentence can be understood as “I am considering living in a smart city in the future.”
Here are the complete answers and detailed explanations for the exercises in English Class 11 Unit 3: Getting started. Through this article, Mytour English Language Center hopes that students will confidently study English Class 11 Global Success. Additionally, Mytour English Language Center is currently organizing IELTS courses with a program built on the integration of 4 aspects: Language - Thinking - Knowledge - Strategy, helping high school students conquer the IELTS exam, develop social knowledge, and confidently use English.
Author: Trần Hữu Đức