Cách điền đơn xin visa Hy Lạp chi tiết – Hướng dẫn mới nhất
Mẫu đơn xin thị thực đóng vai trò quan trọng trong hồ sơ visa. Nếu bạn tự điền form xin visa Hy Lạp, bạn cần giải quyết những vấn đề như:
- Đảm bảo sử dụng mẫu tờ khai xin visa Hy Lạp mới nhất theo yêu cầu của cơ quan chính phủ.
- Có kinh nghiệm và hiểu biết để điền thông tin chính xác vào form.
- Thành thạo tiếng Anh để hiểu và trả lời đúng các thông tin yêu cầu.
Điều này không phải là một công việc dễ dàng, đặc biệt là đối với những người không tự tin về khả năng ngoại ngữ của mình. Hiểu rõ vấn đề này, Mytour đã tổng hợp hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Hy Lạp để bạn tham khảo. Hãy khám phá ngay!
1. Những điều cần lưu ý khi điền đơn xin visa Hy Lạp
Để đảm bảo tờ khai xin visa được điền đúng theo quy định của cơ quan lãnh sự Hy Lạp, hãy chú ý đến những điều sau đây:
- Bạn có thể điền thông tin bằng cách viết tay hoặc sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản.
- Thông tin phải được khai bằng tiếng Anh (trong một số mục có thể sử dụng tiếng Việt không dấu).
- Nội dung tờ khai phải được điền bằng chữ in hoa.
- Đảm bảo trung thực khi cung cấp thông tin trong tờ khai.
- Chữ viết rõ ràng, không gạch xóa.
- Đối với câu hỏi có nhiều phương án chọn lựa, hãy điền dấu tích [√].
- Nếu chọn mục “Khác”, hãy bổ sung thông tin vào chỗ trống.
2. Hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Hy Lạp
1. Họ (Tên gia đình) – Họ: Khai theo thông tin trên hộ chiếu (trong trường hợp hộ chiếu ghi họ của vợ, hãy điền « vợ » sau khi đã ghi họ của chồng).
2. Họ khi khai sinh (Họ trước đây) – Họ khi khai sinh: Khai họ khi khai sinh nếu khác với thông tin đã khai ở mục 1.
3. Tên (các tên): Điền tên hay các tên của bạn theo thông tin trên hộ chiếu ở mục 3 trong mẫu đơn xin thị thực Schengen.
4. Ngày sinh (ngày–tháng – năm) – Ngày sinh: Điền ngày tháng năm sinh của bạn theo trật tự ngày/ tháng/ năm
5. Nơi sinh – Nơi sinh: Ghi rõ nơi bạn được sinh ra theo thông tin trên hộ chiếu
6. Quê hương – Quê hương: Điền tên quốc gia nơi bạn sinh sống theo thông tin trên hộ chiếu
7. Quốc tịch hiện tại – Quốc tịch hiện tại: Điền quốc tịch theo thông tin trên hộ chiếu
Quốc tịch khi sinh – Quốc tịch khi sinh: Ghi rõ quốc tịch bạn có khi mới sinh ra. Chỉ điền mục này nếu bạn đã không giữ quốc tịch này nữa. Đồng thời, quốc tịch này chưa được ghi trong mục Quốc tịch hiện tại
Quốc tịch khác – Quốc tịch khác: Ghi rõ quốc tịch khác nếu có
8. Giới tính – Giới tính: Đánh dấu vào mục tương ứng với giới tính của bạn
Nam – Nam
Nữ – Nữ
9. Tình trạng hôn nhân – Tình trạng hôn nhân:
Độc thân – Chưa lập gia đình
Kết hôn – Đã kết hôn
Kết đôi có đăng ký – Đối tác đăng ký đối tác sống
Ly thân – Ly thân
Ly hôn – Ly hôn
Góa phụ – Người góa phụ
Mối quan hệ khác (vui lòng ghi rõ) – Quan hệ khác (xin vui lòng mô tả)
10. Quyền của cha mẹ (đối với trẻ vị thành niên) / người giám hộ hợp pháp (họ, tên, địa chỉ, nếu khác với người nộp đơn, số điện thoại, địa chỉ email và quốc tịch) – Quyền phụ huynh (đối với trẻ vị thành niên) / người giám hộ hợp pháp (họ, tên, địa chỉ, nếu khác với người nộp đơn, số điện thoại, địa chỉ email và quốc tịch)
11. Số chứng minh nhân dân nếu có – Số chứng minh nhân dân nếu có
12. Loại hộ chiếu – Lựa chọn loại giấy thông hành:
Hộ chiếu thông thường – Hộ chiếu thông thường
Hộ chiếu ngoại giao – Hộ chiếu ngoại giao
Hộ chiếu dịch vụ – Hộ chiếu dịch vụ
Hộ chiếu công vụ – Hộ chiếu công vụ
Hộ chiếu đặc biệt – Hộ chiếu đặc biệt
Giấy thông hành khác (vui lòng ghi rõ) – Loại giấy thông hành khác (vui lòng ghi rõ)
Nếu bạn sử dụng hộ chiếu thông thường, hãy đánh dấu vào mục Hộ chiếu thông thường.
13. Số hộ chiếu/ giấy thông hành – Số hộ chiếu/ giấy thông hành: Yêu cầu điền thông tin như trên hộ chiếu
14. Ngày cấp – Ngày cấp hộ chiếu/ giấy thông hành: Yêu cầu ghi rõ thời gian được cấp hộ chiếu ban đầu (lưu ý không phải thời gian hộ chiếu của bạn được gia hạn)
15. Hết hạn vào – Thời gian hết hạn hộ chiếu/ giấy thông hành: Ghi rõ thời gian hộ chiếu của bạn hết hạn, kể cả thời gian gia hạn nếu có
16. Được cấp bởi (quốc gia) – Quốc gia cấp hộ chiếu/ giấy thông hành
17. Địa chỉ nhà và địa chỉ email của người nộp đơn – Địa chỉ nhà và địa chỉ email của bạn
Số điện thoại – Số điện thoại
18. Cư trú tại quốc gia khác so với quốc tịch hiện tại – Bạn hiện đang sống ở một quốc gia khác với quốc tịch hiện tại không? Đánh dấu vào câu trả lời phù hợp.
Dù Có – Chắc chắn
Vâng. Thẻ cư trú hoặc tương đương ………………… Không. …………………….. Có hiệu lực đến……….. – Đúng. Giấy phép cư trú hoặc tương đương………..Số…..Có giá trị đến……….
19. Nghề nghiệp hiện tại – Nghề nghiệp hiện tại: Tóm lại, Điền nghề nghiệp hiện tại của bạn với chú thích rõ ràng ví dụ như “về hưu”, “giám đốc thương mại”….Nếu bạn không có nghề nghiệp, hãy điền “không có nghề nghiệp”
20. Người sử dụng lao động và địa chỉ người sử dụng lao động cùng số điện thoại. Đối với học sinh, tên và địa chỉ của cơ sở giáo dục – Người sử dụng lao động (địa chỉ và số điện thoại người sử dụng lao động). Đối với học sinh, ghi tên, địa chỉ của cơ sở giáo dục.
21. Mục đích chính của chuyến đi – Mục đích chính của chuyến đi, chọn mục đích của bạn:
Du lịch – Khám phá thế giới
Kinh doanh – Công việc kinh doanh
Thăm gia đình hoặc bạn bè – Dạo chơi và gặp gỡ gia đình, bạn bè
Văn hóa – Trải nghiệm văn hóa
Thể thao – Hoạt động thể thao
Thăm chính thức – Hành trình chính thức
Lý do y tế – Vấn đề sức khỏe
Học tập – Điều học
Quá cảnh – Chấp nhận đi qua
Quá cảnh sân bay – Chuyển tiếp tại sân bay
Khác (vui lòng mô tả) – Mục đích khác (xin vui lòng ghi rõ)
22. Quốc gia Thành viên đích – (Các) Quốc gia Thành viên nơi đến
23. Quốc gia Thành viên nhập cảnh đầu tiên – Quốc gia Thành viên nơi nhập cảnh lần đầu
24. Số lần nhập cảnh yêu cầu – Số lần bạn muốn nhập cảnh: Đánh dấu vào ô mong muốn
Nhập cảnh 1 lần – Chỉ nhập cảnh một lần
Nhập cảnh 2 lần – Lưu trú hai kỳ
Nhập cảnh nhiều lần – Lưu trú nhiều kỳ
25. Thời gian kỳ vọng của lưu trú hoặc quá cảnh – Thời gian bạn dự kiến ở lại hoặc đi qua
Chỉ ra số ngày – Xin vui lòng ghi số ngày
26. Thị thực Schengen được cấp trong vòng ba năm qua – Các thị thực Schengen đã được cấp trong 3 năm gần đây.
No – Không
Có. Ngày hiệu lực từ ………………… đến…..- Đúng, có hiệu lực từ ngày…..đến ngày…..
27. Dấu vân tay đã thu thập trước đó để xin visa Schengen – Thu thập dấu vân tay trước đây để xin visa Schengen
Không – Không
Có.………… Ngày, nếu biết…..- Đúng, ghi rõ ngày lấy vân tay nếu biết
28. Giấy phép nhập cảnh cho quốc gia cuối cùng của điểm đến, nếu có – Thủ tục nhập cảnh cho quốc gia cuối cùng, nếu thích hợp
Được cấp bởi ………………………………..Có hiệu lực từ ngày…………………………đến ngày…………- Được cấp bởi…….Có hiệu lực từ ngày…..đến ngày…..
29. Ngày dự định vào khu vực Schengen – Ngày bạn dự định đến khu vực Schengen
30. Ngày dự định rời khỏi khu vực Schengen – Ngày bạn dự định rời khỏi khu vực Schengen
* 31. Họ và tên của người mời tại các quốc gia thành viên. Nếu không áp dụng, tên của khách sạn hoặc nơi lưu trú tạm thời tại các quốc gia thành viên – Họ và tên người mời tại các quốc gia thành viên. Nếu không thì, tên của khách sạn hoặc nơi lưu trú tạm thời tại các quốc gia thành viên.
Địa chỉ và địa chỉ email của người mời / khách sạn / nơi lưu trú tạm thời – Địa chỉ và email của người mời / khách sạn / chỗ ở tạm thời
Điện thoại và fax – Số điện thoại và fax
*32. Tên và địa chỉ của công ty/tổ chức mời – Tên và địa chỉ của công ty/tổ chức mời
Điện thoại và fax của công ty/tổ chức – Số điện thoại và fax của công ty/tổ chức
Họ tên, địa chỉ, điện thoại, fax, và email của người liên hệ trong công ty/tổ chức – Họ tên, địa chỉ, điện thoại, fax, và email của người liên hệ trong công ty/tổ chức
*33. Chi phí đi lại và sinh hoạt trong thời gian lưu trú của đương đơn được đảm bảo – Người bảo trợ chi phí cho việc đi lại và sinh hoạt trong thời gian đương đơn ở lại
Bởi chính đương đơn – Bởi đương đơn
Phương tiện hỗ trợ – Phương tiện hỗ trợ:
Tiền mặt – Tiền mặt
Séc du lịch – Séc du lịch
Thẻ tín dụng – Thẻ tín dụng
Chỗ ở trả trước – Chỗ ở đã thanh toán trước
Dịch vụ di chuyển trả trước – Dịch vụ di chuyển đã thanh toán trước
Hình thức khác (nêu rõ) – Phương tiện khác (vui lòng mô tả)
Bởi một nhà tài trợ (chủ nhà, công ty, tổ chức), vui lòng mô tả – Được bảo trợ bởi một nhà tài trợ (chủ nhà, công ty, tổ chức), vui lòng mô tả
…….được đề cập trong mục 31 hoặc 32 – …….được đề cập trong ô 31 hoặc 32
…….khác (nêu rõ) – …….khác (xin vui lòng mô tả)
Hình thức hỗ trợ – Phương tiện hỗ trợ:
Tiền mặt – Tiền mặt
Cung cấp chỗ ở – Cung cấp chỗ ở
Tất cả chi phí được bao gồm trong thời gian lưu trú – Toàn bộ chi phí sẽ được đảm bảo trong thời gian ở lại
Phương tiện di chuyển trả trước – Dịch vụ di chuyển đã thanh toán trước
Hình thức khác (nêu rõ) – Phương tiện khác (vui lòng mô tả)
34. Thông tin cá nhân của thành viên gia đình là công dân của Liên minh châu Âu, EEA hoặc CH – Dữ liệu cá nhân của thành viên gia đình là công dân của Liên minh châu Âu, EEA hoặc CH
Họ – Họ
Tên– Tên
Ngày sinh – Ngày sinh
Quốc tịch – Quốc tịch
Số giấy thông hành hoặc CMND – Số giấy thông hành hoặc CMND
35. Mối quan hệ với công dân thuộc khối Liên minh Châu Âu, EEA hoặc CH – Quan hệ gia đình với công dân thuộc khối Liên minh Châu Âu, EEA hoặc CH
vợ chồng – người phối ngẫu
con – đứa con
cháu – cháu nội
con cháu phụ thuộc – người thụ động phụ thuộc
36. Địa điểm và ngày tháng – Nơi và ngày tháng: Ghi rõ địa điểm và ngày bạn điền đơn xin visa, bao gồm cả trường hợp nếu bạn điền trước khi nộp hồ sơ tại đại sứ quán
37. Chữ ký (đối với trẻ vị thành niên, chữ ký của phụ huynh/người giám hộ pháp lý) – Chữ ký: Yêu cầu người xin visa ký trên tờ khai, trừ khi là trẻ vị thành niên (dưới 18 tuổi) cần có chữ ký của phụ huynh/người giám hộ pháp lý và chứng minh mối quan hệ qua giấy khai sinh.
Nếu đương đơn là trẻ vị thành niên, tờ khai xin visa phải được ký bởi phụ huynh, người giám hộ và phải chứng minh mối quan hệ qua giấy khai sinh.
Ở phần bên phải của tờ khai sẽ được nhân viên sứ quán điền thông tin.
CHỈ DÙNG NỘI BỘ – Chỉ sử dụng cho mục đích nội bộ
Ngày nộp đơn – Ngày nộp đơn
Số đơn xin cấp visa – Số đơn xin thị thực
Đơn nộp tại – Nơi nộp đơn:
Đại sứ quán/lãnh sự quán – Đại sứ quán/lãnh sự quán
CAC
Đơn vị cung cấp dịch vụ – Đơn vị cung cấp dịch vụ
Trung tâm môi giới thương mại – Trung tâm giao nhận visa
Vùng biên – Khu vực biên giới
Tên – Tên
Khác – Phần còn lại
Hồ sơ được xử lý bởi – Hồ sơ được xử lý bởi:
Tài liệu chứng minh – Các giấy tờ hỗ trợ
Giấy thông hành – Chứng minh du lịch
Nguồn cung ứng sinh kế – Nguồn thu nhập
Lời mời – Thư mời
Phương tiện giao thông – Phương tiện di chuyển
Thông tin cá nhân
Khác: Thông tin khác
Quyết định về visa – Quyết định về cấp thị thực
Từ chối – Không chấp nhận
Phê duyệt – Đã được cấp
Có hiệu lực – Được chấp nhận
Từ – Bắt đầu từ
Đến – Kết thúc vào
Số lần nhập cảnh – Số lần được phép nhập cảnh
1
2
Nhiều – Đa dạng
Số ngày lưu trú – Thời gian dự kiến ở lại
Trên đây là toàn bộ hướng dẫn chi tiết về cách điền đơn xin visa Hy Lạp. Đây là tài liệu quan trọng và quyết định việc visa của bạn có được phê duyệt hay không. Hãy đảm bảo khai báo trung thực, không có sai sót và không có sửa đổi khi nộp hồ sơ.
Để an tâm hơn, bạn cũng có thể tìm đến các dịch vụ làm visa của các công ty uy tín. Các chuyên viên tư vấn có kinh nghiệm sẽ hỗ trợ bạn khai đơn đúng, đầy đủ và tăng cơ hội đậu visa. Hãy liên hệ ngay với số hotline 1900 2083 của Mytour – Đơn vị làm visa với hơn 10 năm kinh nghiệm để được hỗ trợ nhanh chóng nhé!