
Emoticon và Emoji ra đời khi mọi người bắt đầu thích thú trò chuyện qua bàn phím và màn hình. Khi giao tiếp chỉ bằng chữ, thiếu đi biểu hiện thái độ và cảm xúc cơ bản của khuôn mặt, cho nên việc sử dụng các ký hiệu phù hợp sẽ hỗ trợ mang lại sắc thái mà người dùng muốn thể hiện nhất.
Đầu tiên là phân biệt giữa Emoji và Emoticon, 2 thứ này thật ra không hề giống nhau, Emoji và Emoticon thường được sử dụng thay thế cho nhau nhưng chúng chưa từng là một. Emoticon được tạo nên từ các ký hiệu có sẵn trên bàn phím, ví dụ như các ký tự chữ cái và dấu chấm câu, còn Emoji lại chính là các hình ảnh.
Ví dụ dễ hiểu nhất cho Emoticon là tập hợp các chữ cái và dấu câu.
: D có nghĩa là cười nhe răng.
Đầu tiên là phân biệt giữa Emoji và Emoticon, 2 thứ này thật ra không hề giống nhau, Emoji và Emoticon thường được sử dụng thay thế cho nhau nhưng chúng chưa từng là một. Emoticon được tạo nên từ các ký hiệu có sẵn trên bàn phím, ví dụ như các ký tự chữ cái và dấu chấm câu, còn Emoji lại chính là các hình ảnh.
Emoticon
Ví dụ dễ hiểu nhất cho Emoticon là tập hợp các chữ cái và dấu câu.
: D có nghĩa là cười nhe răng.

'CẢNH BÁO! Do một thí nghiệm vật lý gần đây, thang máy ngoài cùng bên trái đã nhiễm thủy ngân và bị một số hư hỏng nhẹ do hỏa hoạn, quá trình khử nhiễm cần phải hoàn tất trước 08:00 Thứ Sáu'.
Trò đùa này sau đó đã trở thành sai lầm khủng khiếp và gây ra sự hỗn loạn trong khuôn viên trường, và cũng kể từ đó biểu tượng cảm xúc được sinh ra.
Tiến sĩ Scott E. Fahlman, nhà khoa học máy tính tại CMU, sau đó đã gợi ý rằng tất cả các câu chuyện cười trên bảng tin nên được đánh dấu bằng bộ ký tự 😃, nhìn giống như một khuôn mặt tươi cười xoay sang một bên. Một nhóm ký tự khác, chẳng hạn như :-( được dùng cho tất cả các bài đăng nghiêm túc. Những khuôn mặt ký tự này sau đó lan truyền khắp các web và được gọi là emoticons hay emotion icons, những biểu tượng cảm xúc.
Emoji
Emoji là biểu tượng hoặc hình ảnh nhỏ có thể hiển thị bất cứ thứ gì từ khuôn mặt cười, quả đào đến bánh mì. Từ 'emoji' gốc từ tiếng Nhật e - 'hình ảnh' và moji - 'ký tự'.
