Chòm sao | |
Danh sách các sao trong chòm sao Sư Tử | |
Viết tắt | Leo |
---|---|
Sở hữu cách | Leonis |
Xích kinh | 11 h |
Xích vĩ | 15° |
Diện tích | 947 độ vuông (12) |
Giáp với các chòm sao | Đại Hùng Tiểu Sư Thiên Miêu (góc) Cự Giải Trường Xà Lục Phân Nghi Cự Tước Thất Nữ Hậu Phát |
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −65°. |
Sư Tử ( 獅子) (tên Latinh Leo), biểu tượng là một chòm sao của hoàng đạo, là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh Sư Tử.
Chòm sao này có diện tích 947 độ vuông, chiếm vị trí thứ 12 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Sư Tử nằm kề các chòm sao Đại Hùng, Tiểu Sư, Thiên Miêu, Cự Giải, Trường Xà, Lục Phân Nghi, Cự Tước, Xử Nữ, Hậu Phát.
Tên gọi khác của chòm sao này là Hải Sư.
Các đặc trưng
Chòm sao này có 70 sao nhìn thấy được bằng mắt thường, tức là cấp sao biểu kiến của chúng nhỏ hơn 6, trong đó có ba sao sáng hơn 3.




Thần thoại
Trong thần thoại Hy Lạp, nó được xác định là Sư tử Nemea (cũng có thể là nguồn gốc của câu chuyện) bị Hercules giết chết trong một trong Mười hai công việc của mình, và sau đó được đưa lên bầu trời. Người Ai Cập thờ phụng sư tử vì Mặt Trời nằm trong chòm sao này vào thời điểm các trận lụt bồi đắp phù sa của sông Nin.
Chiêm tinh học
Cung chiêm tinh Sư Tử trong chiêm tinh Tây phương (23 tháng 7 - 22 tháng 8) không giống với chòm sao thiên văn cũng như cung chiêm tinh trong chiêm tinh thiên văn Hindu (10 tháng 8 - 15 tháng 9). Trong một số thuyết vũ trụ, Sư Tử được liên kết với nguyên tố cổ điển Lửa, và do đó được gọi là cung Lửa (cùng với Bạch Dương (Aries) và Nhân Mã (Sagittarius)).
Các sao
Các sao có tên gọi chính xác:
- Regulus hay Cor Leonis hay Kalb [Kabelaced, Al Kalb al Asad] hay Rex (32/α Leo) 1,36
- < rēgulus Hoàng tử
- < cor leōnis Tim sư tử
- < القلب الأسد al-qalb[u] al-´asad Tim sư tử
- Regulus hay Cor Leonis hay Kalb [Kabelaced, Al Kalb al Asad] hay Rex (32/α Leo) 1,36
- Denebola [Deneb Alased, Deneb Aleet] (94/β Leo) 2,14
- < الذنب الأس að-ðanab[u] al-asad Đuôi sư tử
- Denebola [Deneb Alased, Deneb Aleet] (94/β Leo) 2,14
- Algieba [Al Gieba, Algeiba] (41/γ Leo) 2,01
- < الجبهة al-jabha[h] Trán
- (hoặc có thể là tiếng Latinh Ả Rập hóa juba Bờm)
- Algieba [Al Gieba, Algeiba] (41/γ Leo) 2,01
- Zosma [Zozma, Zozca, Zosca, Zubra] hay Duhr [Dhur] (68/δ Leo) 2,56
- Ras Elased [Ras Elased Australis] hay Algenubi (17/ε Leo) 2,97
- < رأس الأسد الجنوب ra´s al-´asad aj-janūbiyy Đầu sư tử phía nam
- Ras Elased [Ras Elased Australis] hay Algenubi (17/ε Leo) 2,97
- Adhafera [Aldhafera, Aldhafara] (36/ζ Leo) 3,43
- < الضفيرة ađ̧-đ̧afīra[h] Lông xoăn (của bờm)
- Adhafera [Aldhafera, Aldhafara] (36/ζ Leo) 3,43
- Chertan [Chort] hay Coxa (70/θ Leo) 3,33
- < ? al-xarat Xương sườn (2 xương cụt?)
- < cōxa Hông
- Chertan [Chort] hay Coxa (70/θ Leo) 3,33
- Tsze Tseang (78/ι Leo) 4,00
- < 次將 (quan cìjiàŋ) Phó tướng
- Tsze Tseang (78/ι Leo) 4,00
- Al Minliar al Asad (1/κ Leo) 4,47
- Alterf hay Al Terf (4/λ Leo) 4,32
- < الطرف aţ-ţarf Mắt sư tử
- Alterf hay Al Terf (4/λ Leo) 4,32
- Rasalas [Ras Elased Borealis, Ras al Asad al Shamaliyy] hay Alshemali (24/μ Leo) 3,88
- < رأس الأسد الشمال ra´s al-´asad aš-šamāliyy Đầu sư tử phía bắc
- Rasalas [Ras Elased Borealis, Ras al Asad al Shamaliyy] hay Alshemali (24/μ Leo) 3,88
- Subra (14/ο Leo) – sao đôi 3,52 và 3,70
Các sao với danh pháp Bayer:
- 41/γ Leo 3,0; 30/η Leo 3,8; 27/ν Leo 5,6; 5/ξ Leo 4,99; 29/π Leo 4,68; 47/ρ Leo 3,84; 77/σ Leo 4,05; 84/τ Leo 4,95; 91/υ Leo 4,30; 63/χ Leo 4,62; 74/φ Leo 4,45; 16/ψ Leo 5,36; 2/ω Leo 5,40
Các sao với danh pháp Flamsteed:
- 3 Leo 5,72; 7 Leo 6,32; 8 Leo 5,73; 9 Leo 6,61; 10 Leo 5,00; 11 Leo 6,63; 13 Leo 6,26; 18 Leo 5,67; 19 Leo 6,44; 20 Leo 6,10; 23 Leo 6,45; 34 Leo 6,43; 35 Leo 5,95; 37 Leo 5,42; 39 Leo 5,81; 40 Leo 4,78; 42 Leo 6,16; 43 Leo 6,06; 44 Leo 5,61; 45 Leo 6,01; 46 Leo 5,43; 48 Leo 5,07; 49 Leo 5,67; 54 Leo – sao đôi 4,30 và 6,30; 55 Leo 5,91; 56 Leo 5,91; 64 Leo 6,48; 67 Leo 5,70; 71 Leo 7,31; 72 Leo 4,56; 75 Leo 5,18; 76 Leo 5,90; 79 Leo 5,39; 80 Leo 6,35; 81 Leo 5,58; 83 Leo – sao đôi 6,49 và 7,57; sao đồng hành B có hành tinh; 85 Leo 5,74; 86 Leo 5,54; 88 Leo 6,27; 89 Leo 5,76; 90 Leo 5,95; 92 Leo 5,26; 93 Leo 4,50.
Các sao đáng chú ý khác:
- Wolf 359 13,45 – sao nhấp nháy; sao gần thứ 3
- GJ 436 10,68 – sao gần; có hành tinh
- HD 88133 8,06 – có hành tinh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Sư Tử (chòm sao) tại Từ điển bách khoa Việt Nam
- Sư Tử (chòm sao) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
88 chòm sao hiện đại |
---|
Lịch sử các chòm sao |
---|