Key takeaways: |
---|
|
Cách sử dụng cấu trúc So that (đến mức… đến mức…)
Sử dụng với tính từ: S + be/feel + vậy + tính từ + rằng + S+ V
S + be/feel + so +adj + that + S+ V |
---|
Ví dụ:
The cake is so tasty that I couldn’t stop eating it. (Cái bánh này quá ngon đến nỗi mà tôi không thể dừng ăn nó.)
I felt so nervous that I couldn’t finish my exam well. (Tôi đã cảm thấy quá căng thẳng đến nỗi mà tôi đã không thành hoàn thành bài kiểm tra tốt.)
Sử dụng với trạng từ: S + V + vậy + trạng từ + rằng + S+ V
S + V + so +adv + that + S+ V |
---|
Ví dụ:
She used her cell phone so carelessly that it broke just after 2 weeks. (Cô ấy đã sử dụng điện thoại cô ấy quá bất cẩn đến nỗi mà nó đã bị hỏng chỉ sau 2 ngày sử dụng.)
She speaks English so fast that I couldn’t hear a word. (Cô ấy nói tiếng anh quá nhanh đến nỗi mà tôi không thể nghe được chữ nào.)
Sử dụng với danh từ số ít đếm được: S + V + vậy + tính từ + một/một + danh từ số ít + rằng + S + V
S + V + so + adj + a/an + singular noun + that + S + V |
---|
Ví dụ:
It was so cold a night that I couldn’t go out for a walk. (Thời tiết đã quá lạnh đến nỗi mà tôi không thể ra ngoài để đi dạo.)
He rode so fast a horse that none could hope to catch him. (Anh ấy đã cưỡi một con ngựa quá nhanh đến nỗi mà không ai có thể bắt kịp anh ấy.)
Lưu ý: Cấu trúc này chỉ thường được sử dụng trong các tình huống trang trọng.
Sử dụng với danh từ đếm được số nhiều: S + V + vậy + nhiều/ít + danh từ số nhiều/đếm được + rằng + S + V
S + V + so + many/ few + plural/countable noun + that + S + V |
---|
Ví dụ:
The child had so many toys that he couldn’t tidy them well. (Đứa trẻ có quá nhiều đồ chơi đến nỗi mà nó không thể dọn dẹp chúng tốt được.)
He has so few friends that he usually has to spend his weekend alone. (Anh ấy có quá ít bạn đến nỗi mà anh ấy thường phải trải qua những ngày cuối tuần một mình.)
Lưu ý: “so many….that…” mang ý nghĩa là “quá nhiều….đến nỗi ….”
“so few…that…." mang ý nghĩa là “quá ít….đến nỗi…”
Sử dụng với danh từ không đếm được: S + V + vậy + nhiều/ít + danh từ không đếm được + rằng + S + V
S + V + so + much/little + uncountable noun + that + S + V |
---|
Ví dụ:
She drank so much water that she couldn’t eat anything. (Cô ấy uống quá nhiều nước đến nỗi mà cô ấy không ăn được gì cả.)
There were so little food that I still felt hungry after the meal. (Có quá ít thức ăn đến nỗi mà tôi vẫn còn cảm thấy đói sau bữa ăn.)
Lưu ý: “so much….that…” mang ý nghĩa là “quá nhiều….đến nỗi ….”
“so little…that…." mang ý nghĩa là “quá ít….đến nỗi…”
Công thức Such that
S + V + such + (a/an) + adj + noun + that + S + V |
---|
Ví dụ:
It was such a good song that many people listened to it. (Nó là một bài hát quá hay đến nỗi mà rất nhiều người đã nghe nó.)
He has such a nice voice that I couldn’t stop thinking about him. (Anh ấy có một giọng nói quá ngọt ngào đến nỗi mà tôi không thể ngừng nghĩ về anh ấy.)
Tham khảo:
Cấu trúc Expect
Cấu trúc Spend
Cách sử dụng cấu trúc đảo ngữ với So that và Such that
Đảo ngữ của So that
So + Tính từ + To be (chia thì) + S + that + S + V + O So + Trạng từ + Trợ động từ + S + V (ko chia thì) + That + S + V + O |
---|
Ví dụ:
So heavy was the rain that we had to stay at home = The rain was so heavy that we had to stay at home. (Trời thì mưa quá to đến nỗi mà chúng tôi đã phải ở nhà.)
So fast did he run that no one could catch up with him = He ran so fast that no one could catch up with him. (Anh ấy chạy quá nhanh đến nỗi mà không ai có thể bắt kịp anh ấy.)
Đảo ngữ của Such that
Such + be + (+ A/AN) + Tính từ + Danh từ + That + S + V + O SUCH (+ A/AN) + Tính từ + Danh từ + be (chia thì) + S + That + S + V + O |
---|
Ví dụ:
Such was a difficult question that he couldn’t answer it = It was such a difficult question that he couldn’t answer it. (Thật là một câu hỏi khó đến nỗi mà anh ấy không thể trả lời nó.)
Such a beautiful day was it that we could not stay at home. = It was such a beautiful day that we could not stay at home. (Thật là một ngày quá đẹp trời đến nỗi mà chúng tôi không thể ở nhà được.)
Ý nghĩa của cấu trúc So that và Such that
Ví dụ:
You are so beautiful that I can not take my eyes off you. (Bạn thật đẹp đến nỗi mà tôi không thể rời mắt khỏi bạn.)
Susan is such a beautiful girl that he can not take his eyes off her. (Susan là một cô gái xinh đẹp đến nỗi mà anh ấy không thể rời mắt khỏi cô ấy.)
Bài tập về So that và Such that
He is so poor. He can’t go to school.
He is so ___________
He is such _________The candy is so excellent. All children want some more.
The candy is _______
It is such ___________He ran so fast. Nobody could catch up with him.
He ran so ________
He was such _____She is very shy. She can’t talk to strangers.
She is so ______
She is such_____My house is very small. It can not accommodate your family.
My house is so _____
I have such _________
Đáp án:
He is so poor that he can’t go to school.
He is such a poor person that he can’t go to school.
The candy is so excellent that all children want some more.
It is such excellent candy that all children want some more.
He ran so fast that nobody could catch up with him.
He was such a fast runner that nobody could catch up with him.
She is so shy that she can’t talk to strangers.
She is such a shy girl that she can’t talk to strangers.
My house is so small that it can not accommodate your family.
I have such a small house that it can not accommodate your family.
2. Viết lại các câu sau đây sử dụng cấu trúc đảo ngữ của So/such that.
My students are so smart that they can solve all the questions.
So ________________We arrived so late that we couldn’t eat dinner.
So ________________It was such good food that we ate all of it.
Such ______________
Đáp án:
My students are so intelligent that they can tackle all the questions.
We arrived so late that we couldn't have dinner.
The food was so good that we finished all of it.
Tổng kết
Tài liệu tham khảo:
'So That'. Dictionary.Cambridge.Org, 2022, https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english-vietnamese/so-that.
'Such'. Dictionary.Cambridge.Org, 2022, https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/such.