Tài liệu tổng hợp ôn thi IOE lớp 3 - 4 bao gồm các câu hỏi và bài tập ôn thi Olympic Tiếng Anh trên mạng, hỗ trợ học sinh lớp 3 rèn luyện kỹ năng từ vựng, cấu trúc tiếng Anh và chuẩn bị cho cuộc thi IOE.
Bài tập ôn thi IOE lớp 3 và 4
Phần 1: Điền từ vào chỗ trống
1. Dưới bàn có .................................... ba con mèo. (là/ làm/ có/ đang)
2. Cô ấy .................................... từ Malaysia. (là/ làm/ có/ tôi)
3. Đây là bạn của tôi. .................................... là Nam. (Tôi/ chúng tôi/ cô ấy/ anh ấy)
4. Hakim đến từ Malaysia. .................................... Quốc tịch là người Malaysia. (của chúng tôi/ của tôi/ của cô ấy/ của anh ấy)
5. Rất vui được gặp bạn, .................................... . (hai, đến, quá, tu)
6. Mẹ của .................................... đến từ đâu? (bạn/ bạn có/ mẹ của bạn/ của bạn)
7. Lan có bao nhiêu quyển sách .................................... ? (có/ là/ có/ là)
8. Linda đến từ .................................... . ( x/ một/ từ/ một)
9. Họ đang .................................... bóng đá trên sân chơi. (chơi/ chơi/ chơi/ chơi)
10. Tony đến từ Úc. Anh ấy là người .................................... . (Úc/ Úc/ Úc/ Úc)
11. Xin chào, Linda. Tôi là Tam - ............ , Tam. Rất vui được gặp bạn. ( Tạm biệt/ Chúc ngủ ngon/ Xin chào/ của tôi)
12. Đây là bạn của tôi. ............ tên là Lan Anh. ( của tôi/ của anh ấy/ của chúng tôi/ của cô ấy)
13. Quân, Nam, Phong đến từ Việt Nam. ............ là người Việt Nam. (chúng tôi/ tôi / họ/ anh ấy)
14. Anh Tuấn sống ở Hà Nội. ............ Là người Việt Nam (cô ấy/ anh ấy/ họ/ chúng tôi)
15. ............ Bạn có nuôi thú cưng không? (là/ có/ có/ là)
16. Bạn đến từ ............ ? (là/ là/ là/ có)
17. Quốc tịch của cô ấy là ............ ? (có/ có/ là/ tôi)
18. Hakim đến từ ............ Malaysia. (Ø/ từ/ phía trước/ bạn bè)
19. London nằm ở ............ (Trung Quốc/ Malaysia/ Việt Nam/ Anh)
20. Tokyo nằm ở ............ . (Việt Nam/ Nhật Bản/ Pháp/ Hàn Quốc)
21. Tôi đến từ ............ Lạng Sơn. (trong/ một/ Ø/ một)
22. Trang là người ............ Việt Nam. (từ/ quốc tịch/ Ø/ ở)
23. ............ bạn đang làm? – Tôi đang hát. (Ở đâu/ Cái gì/ Ai/ Khi nào)
24. Ban đang ............ vào giờ nghỉ? – Tôi nói chuyện với bạn. (là/ làm/ làm/ là)
25. Tôi có thể vào không? – Có, bạn ............ . (có thể/ có thể/ không thể/ đang)
26. Có một cái đèn ............ gần TV. (gần/ giữa/ phía trước/ kế bên)
27. Bức tranh đang ............ tường. (trong/ trên/ của/ ở)
28. Áo của tôi đang ............ kệ. (trên/ trong/ dưới/ sau)
29. Anh trai của anh ấy đang nghe ............ nhạc. (đến/ hai/ trên/ trong)
30. Ông nội của tôi đang làm việc ............ vườn. (đằng sau/ phía trước/ trong/ kế bên)
31. Cô ấy có ............ sách Tiếng Anh không? (một số/ một/ một/ bất kỳ)
32. Đó ............ thư viện của trường tôi. (là/ là/ là/ làm)
33. Trường của bạn ............ không? – Không, nó lớn. (mới, lớn, nhỏ, đẹp)
34. Bạn làm gì vào giờ nghỉ? – Tôi chơi ............ . (phòng máy tính/ trò trốn tìm/ lớp học/ nói chuyện)
35. ............ là bố của tôi, mẹ của tôi và hai anh em trai của tôi. (đó/ này/ những/ những)
36. Bạn có muốn ................. thịt bò không? (một/ một/ một số/ bất kỳ)
37. Cha tôi ................. công việc của mình. (thích/ yêu/ làm/ có)
38. Lan ................. làm gì? (là/ là/ làm/ làm)
39. Bạn bè của chúng tôi ................. trường vào buổi sáng. (đi/ khi nào/ đi/ đã đi)
40. Hôm qua bạn đã ................. gì? (làm/ làm/ đã làm/ làm)
41. Lan đã ................. ở vườn thú cuối tuần trước. (là/ đã/ là/ là)
42. Đồ uống ................. của tôi là nước chanh. (thích/ yêu thích/ yêu/ uống)
43. Tôi đi ngủ ................. lúc 10 giờ tối. (trường/ công việc/ giường/ vườn thú)
44. Ông nội của tôi là một nông dân. Ông làm việc ở ................. . (nhà máy/ trường/ văn phòng/ ruộng)
45. Mỗi ngày tôi thức dậy ................. lúc 6 giờ. (lên/ vào/ đến/ tiếp theo)
46. Đồ uống yêu thích của anh ấy là ................. . (gà/ bò/ nước trái cây/ bò)
47. Đôi khi tôi ăn một ít bánh mì với sữa cho ................. . (trường/ bữa sáng/ lớp/ bạn bè)
48. Tôi đang đói. Tôi muốn một ít ................. . (nước/ sữa/ cà phê/ mì)
49. Anh Tuấn là một bác sĩ. Anh ấy làm việc ở ................. . (nông trường/ nhà máy/ bệnh viện/ trạm cảnh sát)
50. Bác của tôi là một ................. ở một trường tiểu học. (thợ may/ ca sĩ/ giáo viên/ lái xe)
51. Ông bà tôi đang làm việc ở ruộng ................. bây giờ. (ruộng/ văn phòng/ bệnh viện/ trường)
52. Anh trai của bạn dậy lúc .................? (màu sắc/ thời gian/ thức ăn/ thức uống)
53. ................. cô ấy làm việc? – Ở trong một văn phòng. (gì/ ai/ khi nào/ ở đâu)
54. Trường của tôi bắt đầu lúc 7 giờ và ................. vào 11.15. (làm/ dạy/ kết thúc/ xem)
55. ................. bữa tối, tôi làm bài tập về nhà hoặc nghe nhạc. (vào/ sau/ trước/ trong)
56. Bạn có muốn ................. thịt bò không? (một/ một/ một số/ bất kỳ)
57. Cha tôi ................. công việc của mình. (thích/ yêu/ làm/ có)
58. Lan ................. làm gì? (là/ là/ làm/ làm)
59. Bạn bè của chúng tôi ................. trường vào buổi sáng. (đi/ khi nào/ đi/ đã đi)
60. Hôm qua bạn đã ................. gì? (làm/ làm/ đã làm/ làm)
61. Lan đã ................. ở vườn thú cuối tuần trước. (là/ đã/ là/ là)
62. Đồ uống ................. của tôi là nước chanh. (thích/ yêu thích/ yêu/ uống)
63. Tôi đi ngủ ................. lúc 10 giờ tối. (trường/ công việc/ giường/ vườn thú)
64. Ông nội của tôi là một nông dân. Ông làm việc ở ................. . (nhà máy/ trường/ văn phòng/ ruộng)
65. Mỗi ngày tôi thức dậy ................. lúc 6 giờ. (lên/ vào/ đến/ tiếp theo)
66. Đồ uống yêu thích của anh ấy là ................. . (gà/ bò/ nước trái cây/ bò)
67. Đôi khi tôi ăn một ít bánh mì với sữa cho ................. . (trường/ bữa sáng/ lớp/ bạn bè)
68. Tôi đang đói. Tôi muốn một ít ................. . (nước/ sữa/ cà phê/ mì)
69. Anh Tuấn là một bác sĩ. Anh ấy làm việc ở ................. . (ruộng/ nhà máy/ bệnh viện/ trạm cảnh sát)
70. Bác của tôi là một ................. ở một trường tiểu học. (thợ may/ ca sĩ/ giáo viên/ lái xe)
71. Ông bà tôi đang làm việc ở ruộng ................. bây giờ. (ruộng/ văn phòng/ bệnh viện/ trường)
72. Anh trai bạn dậy lúc .................? (màu sắc/ thời gian/ thức ăn/ thức uống)
73. Cô ấy làm việc ở đâu? – Ở trong một văn phòng. (gì/ ai/ khi nào/ ở đâu)
74. Trường của tôi bắt đầu lúc 7 giờ và ................. vào 11.15. (làm/ dạy/ kết thúc/ xem)
75. ................. bữa tối, tôi làm bài tập về nhà hoặc nghe nhạc. (vào/ sau/ trước/ trong)
Tài liệu vẫn còn, hãy tải về để tiếp tục xem