1. Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 1
Bài 1: Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
a. Số 55 được đọc là:
A. Năm năm
B. Năm mươi lăm
C. Lăm mươi năm
D. Lăm mươi lăm
b. Số có 8 chục và 5 đơn vị là:
A. 80
B. 50
C. 85
D. 58
Bài 2: Đánh dấu Đ nếu đúng và S nếu sai:
A. Trong một tuần, em học 7 ngày.
B. Trong một tuần, em học 5 ngày.
Bài 3: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng
a. Phép tính có kết quả nhỏ hơn 35 là:
A. 76 - 35
B. 76 - 53
C. 23 + 32
D. 15 + 20
b. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 85 - ☐ = 42
A. 61
B. 34
C. 43
D. 16
Bài 4: Hình ảnh bên đây có:
…........ hình tam giác.
….... …hình vuông.
Bài 5: Điền vào chỗ trống:
a. Đọc số:
89: ……………………………………....
56: ……………………………………...
b. Ghi số:
Bảy mươi bốn: ………………...
Chín mươi chín: …………….....
Bài 6: Điền vào chỗ trống các dấu <, >, = ?
95 … 59
87 … 97
67 - 12 … 60 + 5
35 + 34 … 98 - 45
Bài 7: Xét các số: 46; 64; 30; 87; 15:
a. Số lớn nhất là: ...............................................................................................................
b. Số nhỏ nhất là: ................................................................................................................
c. Các số được sắp xếp từ nhỏ đến lớn là: ........................................................
Bài 8: Cô giáo có 68 cái khẩu trang và đã tặng cho học sinh 34 cái. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang?
A. 34
B. 34
C. 35
Bài 9: Sử dụng các số 56, 89, 33 và các phép toán +, -, = để tạo tất cả các phép tính đúng.
Bài 10: Với các chữ số 1, 5, 3, 7, hãy viết các số có hai chữ số nhỏ hơn 52.
Đáp án:
Bài 1: a. B; b. C
Bài 2: A. Sai, B. Đúng
Bài 3: a. B; b. C
Bài 4: Hình ảnh bên có 6 hình tam giác và 2 hình vuông
Bài 5: a. Đọc số:
89: Số tám mươi chín
56: Số năm mươi sáu
b. Ghi số:
Bảy mươi bốn: 74
Chín mươi chín: 99
Bài 6:
95 lớn hơn 59
87 nhỏ hơn 97
67 - 12 nhỏ hơn 60 + 5
35 + 34 lớn hơn 98 - 45
Bài 7:
a. Số lớn nhất là 87
b. Số nhỏ nhất là 15
c. Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần: 15, 30, 46, 64, 87.
Bài 8:
Số khẩu trang còn lại của cô giáo là: 68 - 34 = 34 cái
Kết quả là 34 cái khẩu trang.
Lựa chọn đúng là B
Bài 9:
Các phép tính chính xác là: 56 + 33 = 89; 33 + 56 = 89; 89 - 33 = 56; 89 - 56 = 33
Bài 10:
Những số có hai chữ số và nhỏ hơn 52 bao gồm: 15, 13, 31, 35, 51.
2. Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề số 2
Câu 1: Lựa chọn đáp án chính xác từ các lựa chọn sau:
a. Trong các số: 25, 71, 35, 98, số nào là lớn nhất?
A. 71
B. 35
C. 98
D. 25
b. Trong các số: 38, 54, 65, 48, số nào là nhỏ nhất?
A. 65
B. 48
C. 38
D. 54
Câu 2: Số 56 có:
A. 5 và 6
B. 5 chục và 6 đơn vị
C. 6 chục và 5 đơn vị
Câu 3:
a) Tính kết quả của 48 – 23: ....
A. 25
B. 52
C. 55
D. 22
b) Tính kết quả của phép cộng 32 + 40: ?
A. 62
B. 82
C. 72
D. 52
c) Tính kết quả của phép toán: 74 + 5 - 7 = . . . . .
A. 80
B. 73
C. 83
D. 72
Câu 4. Điền số phù hợp vào ô trống:
a)
10 | 11 | 14 | 16 | 19 |
b)
10 | 20 | 40 | 70 | 100 |
Câu 5. Hoàn tất các phép tính sau để ra kết quả chính xác:
10 + 10 = ... | 9 - 5 + 2 = ... | 50 - 20 = ... | 90 - 50 + 20 = ... | 20 + 40 - 30 = ... |
11 + 45 = ... | 22 + 5 = ... | 90 - 20 = ... | 36 - 10 = ... | 20 + 30 = ... |
Câu 6. Điền số vào chỗ trống:
25 + ... = 75
47 - ... = 12
Câu 7: Hà đã hái 25 bông hoa, Lan hái thêm 12 bông hoa nữa. Tổng số bông hoa hai bạn đã hái là bao nhiêu?
A. 35
B. 36
C. 37
Câu 8: Chèn dấu + hoặc - vào chỗ trống để tạo các phép tính đúng:
35 ☐ 5 = 30
40 ☐ 4 = 44
Câu 9: Đức có tổng cộng 78 viên bi và đã tặng bạn 34 viên bi. Hỏi số viên bi còn lại của Đức là bao nhiêu?
A. 44 viên bi
B. 45 viên bi
C. 46 viên bi
Câu 10. Xem các số sau: 58, 37, 69, 72, 80
a) Sắp xếp các số từ nhỏ đến lớn: .............................................................
b) Những số lớn hơn 58 là: ................................................................
c) Số lớn nhất là: ................................................................
Đáp án:
Câu 1: a) C; b) C
Câu 2: B
Câu 3: a) A, b) C, c) D
Câu 4:
a)
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
b)
10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 |
Câu 5:
10 + 10 = 20 | 9 - 5 + 2 = 6 | 50 - 20 = 30 | 90 - 50 + 20 = 60 | 20 + 40 - 30 = 30 |
11 + 45 = 56 | 22 + 5 = 27 | 90 - 20 = 70 | 36 - 10 = 26 | 20 + 30 = 50 |
Câu 6:
25 cộng 50 bằng 75
47 trừ 35 bằng 12
Câu 7:
Tổng số bông hoa mà Hà và Lan cùng hái là: 25 cộng 12 bằng 37 (bông hoa)
Kết quả: 37 bông hoa.
Đáp án chính xác là C
Câu 8:
35 trừ 5 bằng 30
40 cộng 4 bằng 44
Câu 9:
Số viên bi còn lại của Đức là: 78 trừ 34 bằng 44 (viên bi)
Kết quả: 44 viên bi
Lựa chọn chính xác là A
Câu 10:
a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 37, 58, 69, 72, 80
b) Các số lớn hơn 58 bao gồm: 69, 72, 80
c) Số lớn nhất là 80.
3. Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán - Đề 3
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các lựa chọn sau:
a) Số thể hiện 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87
B. 67
C. 78
b) Trong các số dưới đây, số nào là lớn nhất?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số ngay trước 89 là:
A. 88
B. 87
C. 88
b) Điền số vào chỗ trống: 17 - …… = 10
A. 7
B. 8
C. 17
Câu 3: Điền số vào chỗ trống:
55: ………………………
Sáu mươi bốn: ………………………
70: ………………………
Ba mươi ba: ………………………
Câu 4: Chọn dấu phù hợp để điền vào chỗ trống: >, <, =
41 + 26 … 67
52 + 20 … 74
36 … 78 - 36
20 ……… 58 - 48
Câu 5: Tính toán các phép sau:
a) 87cm - 35cm + 20cm = ………………..
b) 50cm + 27cm - 6cm = ……………..
Câu 6: Số 45 bao gồm các gì?
A. 3 chục cộng 5 đơn vị
B. 4 chục cộng 5 đơn vị
C. 4 chục và không có đơn vị.
Câu 7:
a) Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 20?
A. 39 trừ 10
B. 88 trừ 68
C. 75 trừ 64
b) Số cần điền vào chỗ trống trong dãy 15, 25, 35, ... , 55, 65 là:
A. 45
B. 75 ngày
C. 40 ngày
Câu 8: Bố công tác trong tổng cộng 1 tuần và 3 ngày. Số ngày bố đi công tác là:
A. 4 ngày
B. 10 ngày
C. 10 ngày
Câu 9:
a) Trong các số 45, 76, 90, 34, số lớn nhất là:
A. 90.
B. 76
C. 34
b) Số ngay sau 59 là:
A. 69
B. 60
C. 58
Câu 10: Mẹ bắt đầu với 50 quả bưởi và đã tặng bà 30 quả. Vậy, mẹ còn lại bao nhiêu quả bưởi?
A. 10 quả bưởi
B. 15 quả bưởi
C. 20 quả bưởi
Đáp án:
Câu 1. a) Đáp án C, b) Đáp án B
Câu 2. a) Đáp án C, b) Đáp án B
Câu 3.
55: số năm mươi lăm
Sáu mươi tư: số 64
70: số bảy mươi
Ba mươi ba: số 33
Câu 4.
41 cộng 26 bằng 67
52 cộng 20 nhỏ hơn 74
36 nhỏ hơn 78 trừ 36
20 lớn hơn 58 trừ 48
Câu 5:
a) 87cm trừ 35cm cộng 20cm bằng 72cm
b) 50cm cộng 27cm trừ 6cm bằng 71cm
Câu 6. Đáp án B
Câu 7. a) Đáp án C, b) Đáp án A
Câu 8. Đáp án C
Câu 9. a) Đáp án A, b) Đáp án B
Câu 10.
Số quả bưởi còn lại sau khi cho bà là: 50 - 30 = 20 quả
Kết quả là: 20 quả bưởi
Lựa chọn đúng là C
=> Bạn có thể tải bộ đề kiểm tra cuối học kỳ 2 lớp 1 môn Toán tại đây.