Theo như những định nghĩa thông thường thì Take over thường được hiểu là Tiếp quản. Tuy nhiên, Take over có nhiều cấu trúc khác nhau và có các cách sử dụng chúng tùy theo ngữ cảnh cụ thể. Vì vậy, trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu các cấu trúc Take over để người học có thể sử dụng một cách chính xác và linh hoạt.
Key takeaways |
---|
Take over là một cụm động từ và thường có nghĩa là tiếp quản cái gì hay việc gì Các cấu trúc của Take over:
+Khi bắt đầu tiếp quản, đảm nhận việc vì +Khi bắt đầu nắm quyền kiểm soát (thường là đối với một công ty bằng cách mua cổ phần của công ty đó)
Các cấu trúc tương đồng với Take over:
|
Take over là gì?
Người học có thể hiểu là Take over là một cụm động từ và có nghĩa thông dụng nhất là Tiếp quản cái gì hay việc gì.
Ví dụ: She took over as director two months ago. (Cô ấy tiếp quản vị trí giám đốc cách đây hai tháng.)
Các dạng chia động từ của cấu trúc Take over
+ Dạng hiện tại ngôi số ba số it: Takes over
+ Dạng quá khứ đơn/dạng phân từ cột hai: Took over
+ Dạng phân từ cột ba: Taken over
Different ways to utilize the Take over structures
Định nghĩa: tiếp quản
Cách sử dụng: khi cụm động từ Take over đứng riêng thì thường sẽ mang nghĩa là Tiếp quản
Ví dụ cấu trúc take over: John is very busy so Cindy is going to take over. (John rất bận nên Cindy sẽ tiếp quản.)
Assume control of something
Định nghĩa: tiếp quản cái gì hoặc là nắm quyền kiểm soát
Cách sử dụng:
+ Khi bắt đầu tiếp quản, đảm nhận việc vì
+ Khi bắt đầu nắm quyền kiểm soát (thường là đối với một công ty bằng cách mua cổ phần của công ty đó).
Ví dụ:
+ Marry will take over the corporation when her father passes away. (Marry sẽ tiếp quản tập đoàn khi ba cô ấy qua đời.)
+ One of the main competitors of the company has taken over it in the recent years. (Một trong những đối thủ cạnh tranh chính của công ty đã nắm quyền kiểm soát công ty trong những năm gần đây.)
Assume control from someone else
Định nghĩa: thay ai tiếp quản
Cách sử dụng: khi thay thế ai đó tiếp quản, đảm nhận việc gì
Ví dụ: Nobody in the company wants to take over from Mike because his job is too demanding and stressful. (Không ai trong công ty muốn thay Mike tiếp quản vì công việc của anh ấy đòi hỏi quá nhiều và rất áp lực.)
Equivalent structures to Take over
Replace
Định nghĩa: thay thế ai đó với vị trí gì
Cấu trúc: replace somebody as something
Ví dụ: John will replace him as the monitor. (John sẽ thay thế anh ấy làm lớp trưởng.)
Take charge of
Định nghĩa: nhận trách nhiệm về việc gì
Cấu trúc: take charge of something
Ví dụ: She will take charge of the report and make sure that it can be finished on time. (Cô ấy sẽ chịu trách nhiệm về bài báo cáo và đảm bảo rằng nó có thể hoàn thành kịp lúc.)
Assume
Định nghĩa: bắt đầu tiếp quản hay nắm quyền kiểm soát
Cấu trúc: assume something
Ví dụ: The new manager will assume Human Resources Department next month.(Vị quản lý mới sẽ đảm nhiệm phòng nhân sự vào tháng tới.)
Assume the leadership of
Định nghĩa: đảm đương vị trí lãnh đạo của
Cấu trúc: assume the leadership of something/somebody
Ví dụ: Mr John will assume the leadership of Mr Mike next month. (Ngài John sẽ đảm đương vị trí lãnh đạo của ngài Mike vào tháng sau.)
Take/keep/gain control of
Định nghĩa: giành quyền kiểm soát hoặc có quyền kiểm soát của
Cấu trúc: take/keep/gain control of something
Ví dụ: His girlfriend threatened to take control of his business. (Bạn gái anh ấy đã đe dọa sẽ giành quyền kiểm soát việc kinh doanh của anh ấy.)
Succeed
Định nghĩa: kế tiếp, tiếp nối ai đó với vị trí gì
Cấu trúc: succeed somebody as something
Ví dụ: He succeeded his father as editor of the newspaper. (Anh ấy tiếp nối ba anh ấy trở thành biên tập viên của báo.)
Take the helm of
Định nghĩa: bắt đầu nắm quyền kiểm soát của một tổ chức hay công ty nào đó
Cấu trúc: take the helm of something
Ví dụ: In July, a new CEO will take the helm of the corporation. (Vào tháng bảy, tân CEO sẽ nắm quyền kiểm soát tập đoàn.)
Take over/up the reins
Định nghĩa: bắt đầu kiểm soát, điều hành một cái gì đó, đặc biệt là một tổ chức hoặc một quốc gia
Cấu trúc: take over/up the reins sử dụng như một idiom (thành ngữ)
Ví dụ: The leader took up the reins of the authorities immediately after the invasion. (Thủ lĩnh đã nắm quyền điều hành các chính quyền ngay sau cuộc xâm lược.)
Cấu trúc Expect
Cấu trúc Spend
Cấu trúc Advise
Exercises on the structure Take over
We don’t need Tim __________.
A. take over
B. took over
C. to take over
Rose will __________ our flower shop.
A. take over
B. took over
C. taken over from
The team members suggested Jackson as the new manager but he didn’t want to __________.
A. take over
B. take it over
C. takes over from
She __________ Tony as head of department three months ago.
A. took over as
B. took over from
C. took over to
Marry __________ her mother’s business last year.
A. took over
B. taken over
C. had taken over
Do you know who’s __________ the restaurant?
A. take over
B. took over
C. taking over
Đáp án:
C
A
A
B
A
C
Summary
+ Take over: khi cụm động từ Take over đứng riêng thì thường sẽ mang nghĩa là Tiếp quản + Take over something: Khi bắt đầu tiếp quản, đảm nhận việc vì Khi bắt đầu nắm quyền kiểm soát (thường là đối với một công ty bằng cách mua cổ phần của công ty đó) + Take over from somebody: khi thay thế ai đó tiếp quản, đảm nhận việc gì |
Trích dẫn
Seize control of. TAKE CONTROL OF | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. (n.d.). Retrieved July 19, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/take-over
Assume responsibility for something. ASSUME RESPONSIBILITY FOR SOMETHING | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. (n.d.). Retrieved July 19, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/take-charge-of
Take control of the situation. TAKE CONTROL OF THE SITUATION | definition in the Cambridge English Dictionary. (n.d.). Retrieved July 19, 2022, from https://dictionary.cambridge.org/us/dictionary/english/take-over-up-the-reins