1. Ý nghĩa của 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh là gì?
Đúng với tên gọi của nó, bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không tuân theo bất kỳ quy tắc nào khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Ví dụ như động từ “Speak” ở dạng quá khứ là “Spoke”, và ở dạng quá khứ phân từ là “Spoken” thì “Speak” là một ví dụ về động từ bất quy tắc. Trái lại, động từ có quy tắc khi chuyển sang dạng quá khứ và quá khứ phân từ sẽ tuân theo một quy tắc cụ thể. Ví dụ như động từ có quy tắc “study”, ở dạng quá khứ là “studied”, và ở dạng quá khứ phân từ cũng là “studied”.
Thực tế, hơn 70% động từ tiếng Anh mà chúng ta sử dụng là động từ bất quy tắc như be, do, go, have, come, take, get, see, make,... Những từ này hoàn toàn không tuân theo bất kỳ quy tắc nào. Để nhớ các dạng của chúng, bạn cần học thuộc và sử dụng thường xuyên.
2. Các trường hợp sử dụng động từ bất quy tắc
Trong các thì như quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành và quá khứ hoàn thành, chúng ta cần sử dụng động từ bất quy tắc để diễn tả:
- Một hành động đã diễn ra trong quá khứ (có thời gian được xác định) hoặc hành động xảy ra từ một thời điểm trong quá khứ kéo dài đến thời điểm hiện tại và sẽ tiếp tục diễn ra trong tương lai (có thể không xác định rõ được ngày, tháng, năm, giờ).
- Một hành động xảy ra cụ thể ở địa điểm, thời gian nào đó nhằm thông báo sự việc
- Đặt câu với động từ bất quy tắc như muốn hỏi để tiếp nhận thông tin.
Có hai loại động từ bất quy tắc: loại dùng trong cột thứ hai (dành cho thì quá khứ đơn) và loại dùng trong cột thứ ba (dành cho thì hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành).
3. Danh sách đầy đủ 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh
Tổng cộng có hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh nhưng chỉ có khoảng 360 động từ cần ghi nhớ và thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Việc nắm vững những động từ này sẽ giúp bạn sử dụng câu từ chính xác hơn và đạt điểm số cao trong các kỳ thi tiếng Anh.
Trước khi tìm hiểu về bảng 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh, hãy xem xét những trường hợp mà chúng được sử dụng nhé!
Các tình huống sử dụng động từ bất quy tắc:
- Cột động từ ở dạng quá khứ (V2)
Những động từ ở cột V2 sẽ được dùng trong thì Quá khứ đơn.
Ví dụ: Mary began learning English 6 years ago -> Mary đã bắt đầu học tiếng Anh từ 6 năm trước.
- Cột động từ ở dạng quá khứ phân từ (V3)
Động từ ở cột V3 sẽ được dùng trong thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect), quá khứ hoàn thành (Past Perfect) và tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Ví dụ:
- She has just begun learning English -> Cô ấy chỉ mới bắt đầu học tiếng Anh.
- We had eaten breakfast before we went to school -> Chúng tôi đã ăn sáng trước khi đến trường.
- I will have completed this project this week -> Tôi sẽ hoàn thành dự án trong tuần này.
Link tải 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh TẠI ĐÂY

Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh:
STT |
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
1 |
abide |
abode/abided |
abode / abided |
lưu trú, lưu lại |
2 |
arise |
arose |
arisen |
phát sinh |
3 |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức, thức |
4 |
be |
was/were |
been |
thì, là, bị, ở |
5 |
bear |
bore |
borne |
mang, chịu đựng |
6 |
become |
became |
become |
trở nên |
7 |
befall |
befell |
befallen |
xảy đến |
8 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
9 |
behold |
beheld |
beheld |
ngắm nhìn |
10 |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
11 |
beset |
beset |
beset |
bao quanh |
12 |
bespeak |
bespoke |
bespoken |
chứng tỏ |
13 |
bid |
bid |
bid |
trả giá |
14 |
bind |
bound |
bound |
buộc, trói |
15 |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
16 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
17 |
break |
broke |
broken |
đập vỡ |
18 |
breed |
bred |
bred |
nuôi, dạy dỗ |
19 |
bring |
brought |
brought |
mang đến |
20 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
phát thanh |
21 |
build |
built |
built |
xây dựng |
22 |
burn |
burnt/burned |
burnt/burned |
đốt, cháy |
23 |
buy |
bought |
bought |
mua |
24 |
cast |
cast |
cast |
ném, tung |
25 |
catch |
caught |
caught |
bắt, chụp |
26 |
chide |
chid/ chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
27 |
choose |
chose |
chosen |
chọn, lựa |
28 |
cleave |
clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ, tách hai |
29 |
cleave |
clave |
cleaved |
dính chặt |
30 |
come |
came |
come |
đến, đi đến |
31 |
cost |
cost |
cost |
có giá là |
32 |
crow |
crew/crewed |
crowed |
gáy (gà) |
33 |
cut |
cut |
cut |
cắn, chặt |
34 |
deal |
dealt |
dealt |
giao thiệp |
35 |
dig |
dug |
dug |
dào |
36 |
dive |
dove/ dived |
dived |
lặn, lao xuống |
37 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ, kéo |
38 |
dream |
dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
mơ thấy |
39 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
40 |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
41 |
dwell |
dwelt |
dwelt |
trú ngụ, ở |
42 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
43 |
fall |
fell |
fallen |
ngã, rơi |
44 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn, ăn, nuôi |
45 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
46 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
47 |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy |
48 |
flee |
fled |
fled |
chạy trốn |
49 |
fling |
flung |
flung |
tung; quang |
50 |
fly |
flew |
flown |
bay |
50 |
forbear |
forbore |
forborne |
nhịn |
51 |
forbid |
forbade/ forbad |
forbidden |
cấm, cấm đoán |
52 |
forecast |
forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
53 |
foresee |
foresaw |
forseen |
thấy trước |
54 |
foretell |
foretold |
foretold |
đoán trước |
55 |
forget |
forgot |
forgotten |
quên |
56 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
57 |
forsake |
forsook |
forsaken |
ruồng bỏ |
58 |
freeze |
froze |
frozen |
(làm) đông lại |
59 |
get |
got |
got/ gotten |
có được |
60 |
gild |
gilt/ gilded |
gilt/ gilded |
mạ vàng |
61 |
gird |
girt/ girded |
girt/ girded |
đeo vào |
62 |
give |
gave |
given |
cho |
63 |
go |
went |
gone |
đi |
64 |
grind |
ground |
ground |
nghiền, xay |
65 |
grow |
grew |
grown |
mọc, trồng |
66 |
hang |
hung |
hung |
móc lên, treo lên |
67 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
68 |
heave |
hove/ heaved |
hove/ heaved |
trục lên |
69 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn, nấp |
70 |
hit |
hit |
hit |
đụng |
71 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
72 |
inlay |
inlaid |
inlaid |
cẩn, khảm |
73 |
input |
input |
input |
đưa vào (máy điện toán) |
74 |
inset |
inset |
inset |
dát, ghép |
75 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
76 |
kneel |
knelt/ kneeled |
knelt/ kneeled |
quỳ |
77 |
knit |
knit/ knitted |
knit/ knitted |
đan |
78 |
know |
knew |
known |
biết, quen biết |
79 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để |
80 |
lead |
led |
led |
dẫn dắt, lãnh đạo |
81 |
leap |
leapt |
leapt |
nhảy, nhảy qua |
82 |
learn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
học, được biết |
83 |
leave |
left |
left |
ra đi, để lại |
84 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
85 |
let |
let |
let |
cho phép, để cho |
86 |
lie |
lay |
lain |
nằm |
87 |
light |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
thắp sáng |
88 |
lose |
lost |
lost |
làm mất, mất |
89 |
make |
made |
made |
chế tạo, sản xuất |
90 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là |
91 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
92 |
mislay |
mislaid |
mislaid |
để lạc mất |
93 |
misread |
misread |
misread |
đọc sai |
94 |
misspell |
misspelt |
misspelt |
viết sai chính tả |
95 |
mistake |
mistook |
mistaken |
phạm lỗi, lầm lẫn |
96 |
misunderstand |
misunderstood |
misunderstood |
hiểu lầm |
97 |
mow |
mowed |
mown/ mowed |
cắt cỏ |
98 |
outbid |
outbid |
outbid |
trả hơn giá |
99 |
outdo |
outdid |
outdone |
làm giỏi hơn |
100 |
outgrow |
outgrew |
outgrown |
lớn nhanh hơn |
101 |
output |
output |
output |
cho ra (dữ kiện) |
102 |
outrun |
outran |
outrun |
chạy nhanh hơn; vượt giá |
103 |
outsell |
outsold |
outsold |
bán nhanh hơn |
104 |
overcome |
overcame |
overcome |
khắc phục |
105 |
overeat |
overate |
overeaten |
ăn quá nhiều |
106 |
overfly |
overflew |
overflown |
bay qua |
107 |
overhang |
overhung |
overhung |
nhô lên trên, treo lơ lửng |
108 |
overhear |
overheard |
overheard |
nghe trộm |
109 |
overlay |
overlaid |
overlaid |
phủ lên |
110 |
overpay |
overpaid |
overpaid |
trả quá tiền |
111 |
overrun |
overran |
overrun |
tràn ngập |
112 |
oversee |
oversaw |
overseen |
trông nom |
113 |
overshoot |
overshot |
overshot |
đi quá đích |
114 |
oversleep |
overslept |
overslept |
ngủ quên |
115 |
overtake |
overtook |
overtaken |
đuổi bắt kịp |
116 |
overthrow |
overthrew |
overthrown |
lật đổ |
117 |
pay |
paid |
paid |
trả (tiền) |
118 |
prove |
proved |
proven/proved |
chứng minh (tỏ) |
119 |
put |
put |
put |
đặt; để |
120 |
read |
read |
read |
đọc |
121 |
rebuild |
rebuilt |
rebuilt |
xây dựng lại |
122 |
redo |
redid |
redone |
làm lại |
123 |
remake |
remade |
remade |
làm lại; chế tạo lại |
124 |
rend |
rent |
rent |
toạc ra; xé |
125 |
repay |
repaid |
repaid |
hoàn tiền lại |
126 |
resell |
retold |
retold |
bán lại |
127 |
retake |
retook |
retaken |
chiếm lại; tái chiếm |
128 |
rewrite |
rewrote |
rewritten |
viết lại |
129 |
rid |
rid |
rid |
giải thoát |
130 |
ride |
rode |
ridden |
cưỡi |
131 |
ring |
rang |
rung |
rung chuông |
132 |
rise |
rose |
risen |
đứng dậy; mọc |
133 |
run |
ran |
run |
chạy |
134 |
saw |
sawed |
sawn |
cưa |
135 |
say |
said |
said |
nói |
136 |
see |
saw |
seen |
nhìn thấy |
137 |
seek |
sought |
sought |
tìm kiếm |
138 |
sell |
sold |
sold |
bán |
139 |
send |
sent |
sent |
gửi |
140 |
sew |
sewed |
sewn/sewed |
may |
141 |
shake |
shook |
shaken |
lay; lắc |
142 |
shear |
sheared |
shorn |
xén lông (cừu) |
143 |
shed |
shed |
shed |
rơi; rụng |
144 |
shine |
shone |
shone |
chiếu sáng |
145 |
shoot |
shot |
shot |
bắn |
146 |
show |
showed |
shown/ showed |
cho xem |
147 |
shrink |
shrank |
shrunk |
co rút |
148 |
shut |
shut |
shut |
đóng lại |
149 |
sing |
sang |
sung |
ca hát |
150 |
sink |
sank |
sunk |
chìm; lặn |
151 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
152 |
slay |
slew |
slain |
sát hại; giết hại |
153 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
154 |
slide |
slid |
slid |
trượt; lướt |
155 |
sling |
slung |
slung |
ném mạnh |
156 |
slink |
slunk |
slunk |
lẻn đi |
157 |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi |
158 |
smite |
smote |
smitten |
đập mạnh |
159 |
sow |
sowed |
sown/ sewed |
gieo; rải |
160 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
161 |
speed |
sped/ speeded |
sped/ speeded |
chạy vụt |
162 |
spell |
spelt/ spelled |
spelt/ spelled |
đánh vần |
163 |
spend |
spent |
spent |
tiêu sài |
164 |
spill |
spilt/ spilled |
spilt/ spilled |
tràn; đổ ra |
165 |
spin |
spun/ span |
spun |
quay sợi |
166 |
spit |
spat |
spat |
khạc nhổ |
167 |
spoil |
spoilt/spoiled |
spoilt/spoiled |
làm hỏng |
168 |
spread |
spread |
spread |
lan truyền |
169 |
spring |
sprang |
sprung |
nhảy |
170 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
171 |
stave |
stove/staved |
stove/staved |
đâm thủng |
172 |
steal |
stole |
stolen |
đánh cắp |
173 |
stick |
stuck |
stuck |
ghim vào; đính |
174 |
sting |
stung |
stung |
châm ; chích; đốt |
175 |
stink |
stunk/stank |
stunk |
bốc mùi hôi |
176 |
strew |
strewed |
strewn/strewed |
rắc , rải |
177 |
stride |
strode |
stridden |
bước sải |
178 |
strike |
struck |
struck |
đánh đập |
179 |
string |
strung |
strung |
gắn dây vào |
180 |
strive |
strove |
striven |
cố sức |
181 |
swear |
swore |
sworn |
tuyên thệ |
182 |
sweep |
swept |
swept |
quét |
183 |
swell |
swelled |
swollen/swelled |
phồng; sưng |
184 |
swim |
swam |
swum |
bơi lội |
185 |
swing |
swung |
swung |
đong đưa |
186 |
take |
took |
taken |
cầm ; lấy |
187 |
teach |
taught |
taught |
dạy ; giảng dạy |
188 |
tear |
tore |
torn |
xé; rách |
189 |
tell |
told |
told |
kể ; bảo |
190 |
think |
thought |
thought |
suy nghĩ |
191 |
throw |
threw |
thrown |
ném ; liệng |
192 |
thrust |
thrust |
thrust |
thọc ;nhấn |
193 |
tread |
trod |
trodden/trod |
giẫm ; đạp |
194 |
unbend |
unbent |
unbent |
làm thẳng lại |
195 |
undercut |
undercut |
undercut |
ra giá rẻ hơn |
196 |
undergo |
underwent |
undergone |
kinh qua |
197 |
underlie |
underlay |
underlain |
nằm dưới |
198 |
underpay |
undercut |
undercut |
trả lương thấp |
199 |
undersell |
undersold |
undersold |
bán rẻ hơn |
200 |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
201 |
undertake |
undertook |
undertaken |
đảm nhận |
202 |
underwrite |
underwrote |
underwritten |
bảo hiểm |
203 |
undo |
undid |
undone |
tháo ra |
204 |
unfreeze |
unfroze |
unfrozen |
làm tan đông |
205 |
unwind |
unwound |
unwound |
tháo ra |
206 |
uphold |
upheld |
upheld |
ủng hộ |
207 |
upset |
upset |
upset |
đánh đổ; lật đổ |
208 |
wake |
woke/waked |
woken/waked |
thức giấc |
209 |
waylay |
waylaid |
waylaid |
mai phục |
210 |
wear |
wore |
worn |
mặc |
211 |
weave |
wove/ weaved |
woven/ weaved |
dệt |
212 |
wed |
wed/ wedded |
wed/ wedded |
kết hôn |
213 |
weep |
wept |
wept |
khóc |
214 |
wet |
wet/wetted |
wet/wetted |
làm ướt |
215 |
win |
won |
won |
thắng ; chiến thắng |
216 |
wind |
wound |
wound |
quấn |
217 |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
rút lui |
218 |
withhold |
withheld |
withheld |
từ khước |
219 |
withstand |
withstood |
withstood |
cầm cự |
220 |
work |
worked |
worked |
rèn (sắt), nhào nặn đất |
221 |
wring |
wrung |
wrung |
vặn ; siết chặt |
222 |
write |
wrote |
written |
viết |
4. Danh sách 90 động từ bất quy tắc phổ biến trong tiếng Anh

STT |
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của từ |
1 |
awake |
awoke |
awoken |
đánh thức |
2 |
be |
was were |
been |
là, thì |
3 |
beat |
beat |
beaten |
đánh, thắng |
4 |
become |
became |
become |
trở thành |
5 |
begin |
began |
begun |
bắt đầu |
6 |
bend |
bent |
bent |
bẻ cong |
7 |
bet |
bet |
bet |
cá, đánh cược |
8 |
bid |
bid |
bid |
đấu giá |
9 |
bite |
bit |
bitten |
cắn |
10 |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
11 |
blow |
blew |
blown |
thổi |
12 |
break |
broke |
broken |
làm vỡ |
13 |
bring |
brought |
brought |
đem lại |
14 |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
truyền hình, truyền thanh |
15 |
build |
built |
built |
xây dựng |
16 |
burn |
burned burnt |
burned burnt |
làm bỏng, đốt cháy |
17 |
buy |
bought |
bought |
mua |
18 |
catch |
caught |
caught |
bắt lấy |
19 |
choose |
chose |
chosen |
chọn |
20 |
come |
came |
come |
đến |
21 |
cost |
cost |
cost |
tốn, trị giá |
22 |
cut |
cut |
cut |
cắt |
23 |
dig |
dug |
dug |
đào |
24 |
do |
did |
done |
làm |
25 |
draw |
drew |
drawn |
vẽ |
26 |
dream |
dreamed dreamt |
dreamed dreamt |
mơ, mơ ước |
27 |
drive |
drove |
driven |
lái xe |
28 |
drink |
drank |
drunk |
uống |
29 |
eat |
ate |
eaten |
ăn |
30 |
fall |
fell |
fallen |
ngã |
31 |
feed |
fed |
fed |
cho ăn |
32 |
feel |
felt |
felt |
cảm thấy |
33 |
fight |
fought |
fought |
chiến đấu |
34 |
find |
found |
found |
tìm thấy, thấy cái gì đó như thế nào |
35 |
fly |
flew |
flown |
bay |
36 |
forget |
forgot |
forgotten |
bay |
37 |
forgive |
forgave |
forgiven |
tha thứ |
38 |
freeze |
froze |
frozen |
làm đông đá |
39 |
get |
got |
gotten |
lấy |
40 |
give |
gave |
given |
cho |
41 |
go |
went |
gone |
đi |
42 |
grow |
grew |
grown |
trưởng thành, trồng |
43 |
hang |
hung |
hung |
treo |
44 |
have |
had |
had |
có |
45 |
hear |
heard |
heard |
nghe |
46 |
hide |
hid |
hidden |
giấu, trốn |
47 |
hit |
hit |
hit |
đánh |
48 |
hold |
held |
held |
nắm, cầm, giữ |
49 |
hurt |
hurt |
hurt |
làm tổn thương |
50 |
keep |
kept |
kept |
giữ |
51 |
know |
knew |
known |
biết |
52 |
lay |
laid |
laid |
đặt, để, sắp đặt |
53 |
lead |
led |
led |
dẫn dắt |
54 |
learn |
learned learnt |
learned learnt |
học |
55 |
leave |
left |
left |
rời khỏi |
56 |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
57 |
let |
let |
let |
để |
58 |
lie |
lay |
lain |
nằm |
59 |
lose |
lost |
lost |
mất, đánh mất, thua cuộc |
60 |
make |
made |
made |
làm ra |
61 |
mean |
meant |
meant |
có nghĩa là, muốn nói |
62 |
meet |
met |
met |
gặp mặt |
63 |
pay |
paid |
paid |
trả giá, trả tiền |
64 |
put |
put |
put |
đặt, để |
65 |
read |
read |
read |
đọc |
66 |
ride |
rode |
ridden |
lái xe |
67 |
ring |
rang |
rung |
reo, gọi điện |
68 |
rise |
rose |
risen |
mọc, lên cao, tăng |
69 |
run |
ran |
run |
chạy |
70 |
say |
said |
said |
nói |
71 |
see |
saw |
seen |
thấy |
72 |
sell = bán |
sold |
sold |
|
73 |
send |
sent |
sent |
gửi |
74 |
show |
showed |
showed shown |
cho xem |
75 |
shut |
shut |
shut |
đóng |
76 |
sing |
sang |
sung |
hát |
77 |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
78 |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
79 |
speak |
spoke |
spoken |
nói |
80 |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
81 |
stand |
stood |
stood |
đứng |
82 |
swim |
swam |
swum |
bơi |
83 |
take |
took |
taken |
lấy, nhận |
84 |
teach |
taught |
taught |
dạy |
85 |
tear |
tore |
torn |
xé |
86 |
tell |
told |
told |
kể |
87 |
think |
thought |
thought |
nghĩ, suy nghĩ |
88 |
throw |
threw |
thrown |
quăng, vứt
|
89 |
understand |
understood |
understood |
hiểu |
90 |
wake |
woke |
woken |
thức dậy
|
1 |
wear |
wore |
worn |
mặc, đội |
2 |
win |
won |
won |
chiến thắng
|
3 |
write |
wrote |
written |
viết |
5. Một số ghi nhận về các động từ không theo quy tắc
5.1. Các động từ không theo quy tắc có thể sử dụng theo dạng có quy tắc
Có một số từ động từ có thể được chia ở quá khứ theo cả hai dạng: có quy tắc và không theo quy tắc. Dưới đây là một số ví dụ nổi bật:
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
burn |
burnt/burned |
burnt/burned |
đốt, cháy |
dream |
dreamt/dreamed |
dreamt/dreamed |
mơ |
forecast |
forecast/ forecasted |
forecast/ forecasted |
tiên đoán |
learn |
learnt/ learned |
learnt/ learned |
học, được biết |
light |
lit/lighted |
lit/lighted |
thắp sáng, chiếu sáng, thắp đèn |
spill |
spilt/spilled |
spilt/spilled |
đổ, tràn |
spoil |
spoilt/spoiled |
spoilt/spoiled |
làm hỏng |
speed |
sped/ speeded |
sped/ speeded |
tăng tốc, chạy vụt |
spell |
spelt/ spelled |
spelt/ spelled |
đánh vần |
wet |
wet/wetted |
wet/wetted |
làm ướt |
wake |
woke/waked |
woken/waked |
thức giấc |
5.2. Các từ động từ không theo quy tắc tiếng Anh có nhiều dạng V2 và V3 khác nhau
Có một số từ động từ khi chia ở dạng V2 và V3 lại có nhiều hơn một dạng V2 và V3. Dưới đây là một số ví dụ nổi bật:
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
cleave |
clove/ cleft/ cleaved |
cloven/ cleft/ cleaved |
chẻ |
chide |
chid/ chided |
chid/ chidden/ chided |
mắng, chửi |
tread |
trod |
trodden/trod |
giẫm, đạp |
5.3. Các động từ chia theo dạng bất quy tắc hoặc theo quy tắc tùy thuộc vào ý nghĩa của từ
Trong một số trường hợp hiếm, có một số động từ sẽ có hai dạng khác nhau dựa vào ý nghĩa sử dụng. Dưới đây là một số ví dụ nổi bật mà bạn có thể tham khảo, mặc dù chúng tương đối hiếm gặp trong thực tế.
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
beget |
begat |
begotten |
là cha của ai đó |
beget |
begot |
begot |
sinh ra (nghĩa bóng) |
cost |
cost |
cost |
trị giá bao nhiêu |
cost |
costed |
costed |
dự trù chi phí |
hang |
hung |
hung |
treo |
hang |
hanged |
hanged |
treo cổ |
shine |
shone |
shone |
toả sáng |
shine |
shone/shined |
shone/shined |
chiếu sáng |
shine |
shined |
shined |
đánh bóng giày |
Ví dụ:
- Yesterday, the singer shone bright like a diamond on the stage.
(Hôm qua, ca sĩ tỏa sáng như viên kim cương trên sân khấu.) - Your shoes look like new! You must have shined it recently.
(Đôi giày của bạn trông như mới vậy! Hẳn bạn mới đánh bóng nó gần đây.)

5.4. Các cặp động từ có hình thức giống nhau nhưng lại có nghĩa hoàn toàn khác nhau
Khác với phần trước khi nói đến các động từ đa nghĩa và mỗi nghĩa có cách chia khác nhau, ví dụ như động từ 'cost' có ý nghĩa khác nhau và mỗi ý nghĩa lại có cách chia riêng biệt.
Tuy nhiên, trong phần này, chúng ta bàn về những động từ dù có cách viết giống nhau nhưng thực tế lại là 2 động từ khác nhau và cách chia khác biệt cho mỗi từ.
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
bid |
bid |
bid |
trả giá trong đấu giá, đấu thầu |
bid |
bid/bade |
bid/bidden |
chào (trang trọng) |
lie |
lay |
lain |
nằm |
lie |
lied |
lied |
nói dối |
wind |
wound |
wound |
cuộn, quấn |
wind |
winded |
winded |
làm cho khó thở |
Ví dụ:
- She lied to me that she didn't break the vase.
(Cô ấy nói dối tôi rằng cô ấy không làm vỡ cái bình.) - Tom lay in bed for the whole morning.)
(Tom nằm trên giường cả buổi sáng.)
5.5. Động từ có tính từ dạng tính từ tương tự với dạng V3
Một số trường hợp động từ có tính từ dạng tính từ tương tự với dạng V3 phổ biến:
- Động từ: shrink — shrank — shrunk
- Tính từ: shrunken
- Động từ: strike — struck — struck
- Tính từ: stricken
- Động từ sink — sank — sunk
- Tính từ: sunken
- Động từ: melt — melted — melted (động từ có quy tắc)
- Tính từ: molten
Ví dụ: Sunk (V3) - sunken (adj)
Sunken là một từ đa nghĩa, có nghĩa là “đã bị chìm, bị đắm', khá tương tự với V3 sunk. Tuy nhiên, hai từ này vẫn hoàn toàn khác biệt.
- The stones are sunk in the sand now.
(Những viên đá đã bị chìm dưới cát vào lúc này.) - The sunken stones were found in the sand.
(Những viên đá chìm đã được tìm thấy dưới cát.)
5.6. Động từ Bare
Đối với những động từ thông thường như tell - told - told, ta có thể sử dụng dạng V3 của chúng ở cả thể bị động và chủ động:
Ví dụ:
- Linda told me that she wanted a pink dress for her birthday.
(Linda bảo tôi rằng cô ấy muốn một chiếc váy hồng cho sinh nhật của cô ấy.) - I has been told that that painting was a fake one.
(Tôi được bảo rằng bức tranh đó là bức giả mạo.)
Động từ bear lại đặc biệt hơn. Chúng ta có bear — bore — borne, tuy nhiên, dạng V3 borne chỉ thích hợp ở thể chủ động, còn ở thể bị động chúng ta phải sử dụng động từ born.
Ví dụ:
- My sister has borne a lovely twin last year. (Dạng chủ động: V3 là borne)
Chị gái tôi đã sinh ra một cặp song sinh đáng yêu vào năm ngoái. - Mason Mount was born in England. (Dạng bị động: V3 là born)
Mason Mount được sinh ra ở Anh.
Đây là một trường hợp đặc biệt, chúng ta coi born như là một động từ riêng biệt so với bear (như từ điển Oxford phân biệt rõ born và bear là hai từ hoàn toàn khác nhau).
6. Bí quyết ghi nhớ 360 động từ bất quy tắc “thật dễ dàng”
Nhớ hết cả 360 động từ bất quy tắc là một việc khá khó khăn, vì vậy chúng ta không nên học một cách cứng nhắc mà có thể áp dụng một số mẹo sau:
6.1 Học nhóm động từ bất quy tắc
- Nhóm 1: Nhóm động từ không thay đổi ở cả 3 dạng như: bet, burst, cast, cost, cut, fit, hit,…
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
cost |
cost |
cost |
trị giá |
cut |
cut |
cut |
cắt |
fit |
fit |
fit |
vừa vặn |
hit |
hit |
hit |
đánh |
hurt |
hurt |
hurt |
làm đau |
let |
let |
let |
để cho |
put |
put |
put |
để, đặt |
read |
read |
read |
đọc |
shut |
shut |
shut |
đóng lại |
- Nhóm 2: Nhóm động từ có dạng nguyên thể V1 và quá khứ phân từ V3 giống nhau như: become, come, run,...
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
become |
became |
become |
trở thành |
come |
came |
come |
đến |
overcome |
overcame |
overcome |
vượt qua |
run |
ran |
run |
chạy |
spread |
spread |
spread |
trải ra |
- Nhóm 3: Nhóm động từ ở dạng quá khứ V2 và quá khứ phân từ V3 giống nhau như: build, lend, send, spend,...
Động từ nguyên mẫu (V1) |
Thể quá khứ (V2) |
Quá khứ phân từ (V3) |
Nghĩa của động từ |
build |
built |
built |
xây dựng |
send |
sent |
sent |
gửi |
lend |
lent |
lent |
cho mượn |
spell |
spelt |
spelt |
đánh vần |
spend |
spent |
spent |
tiêu xài |
smell |
smelt |
smelt |
ngửi |
meet |
meet |
meet |
gặp |
bleed |
bled |
bled |
chảy máu |
breed |
bred |
bred |
nuôi |
feed |
fed |
fed |
cho ăn |
sit |
sat |
sat |
ngồi |
lead |
led |
led |
dẫn dắt |
speed |
sped |
sped |
tăng tốc |
bring |
brought |
brought |
mang |
catch |
caught |
caught |
bắt được |
fight |
fought |
fought |
đánh |
teach |
taught |
taught |
dạy |
think |
thought |
thought |
nghĩ |
keep |
kept |
kept |
giữ |
sleep |
slept |
slept |
ngủ |
leave |
left |
left |
rời đi |
sell |
sold |
sold |
bán |

6.2 Học 360 động từ bất quy tắc qua flashcard
Sử dụng flashcard là một phương pháp rất hiệu quả giúp bạn ghi nhớ từ vựng tốt hơn mà không làm bạn cảm thấy nhàm chán. Bạn có thể ghi V1 ở mặt 1, V2 và V3 ở mặt 2. Đừng quên cũng ghi nhớ phát âm và nghĩa của từ để mở rộng vốn từ vựng. Mỗi ngày bạn có thể đặt mục tiêu học khoảng 5-10 từ và liên tục ôn tập - học thêm mới.
6.3 Học bảng động từ bất quy tắc qua ứng dụng, website với trò chơi
Hiện nay có rất nhiều ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh và bạn hoàn toàn có thể học bảng động từ bất quy tắc qua những ứng dụng này. Việc học trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính sẽ giúp bạn tránh được sự nhàm chán, đồng thời giao diện bắt mắt và những trò chơi thú vị cũng sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn bao giờ hết.
Đề xuất cho bạn một số ứng dụng học động từ bất quy tắc tiếng Anh chất lượng:
- English Irregular Verbs (gedev)
- Irregular Verbs In English (BitA Solutions)
- English Irregular Verbs (NikitaDev)
Đề xuất các trò chơi trên các trang web học bảng động từ bất quy tắc đáng tin cậy:
Hy vọng qua bài viết này bạn đã nắm được danh sách 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh cũng như những mẹo hay để việc học tập trở nên dễ dàng, thú vị hơn. Mytour chúc bạn sớm đạt được mục tiêu học tập của mình nhé!