Taylor Lautner | |
---|---|
Lautner tại San Diego Comic-Con tháng 7 năm 2009. | |
Tên khai sinh | Taylor Daniel Lautner |
Sinh | 11 tháng 2, 1992 (32 tuổi) Grand Rapids, Michigan, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Diễn viên Diễn viên lồng tiếng Thu nhập: 33,5 triệu USD (2010) |
Năm hoạt động | 2001–nay Chữ ký năm 2010 |
Taylor Daniel Lautner là một nam diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với vai diễn Jacob Black trong loạt phim Chạng vạng dựa trên tiểu thuyết của Stephenie Meyer.
Tuổi thơ
Lautner sinh ngày 11 tháng hai năm 1992 tại Grand Rapids, Michigan. Cha mẹ anh là Deborah và Daniel Lautner. Mẹ anh làm việc cho một công ty phần mềm và cha là phi công hãng hàng không Midwest. Anh có một em gái tên Makena. Lautner lớn lên trong một gia đình Công giáo La Mã và có nguồn gốc Đức, Pháp và Hà Lan. Anh cũng có dòng máu người Mỹ bản địa từ mẹ mình, đặc biệt là Ottawa và thổ dân Potawatomi. Anh lớn lên ở Hudsonville, Michigan, ngoại ô của Grand Rapids.
Sự nghiệp
Điện ảnh
Phim
Năm | Tên | Vai diễn | Notes |
---|---|---|---|
2001 | Shadow Fury | Young Kismet | Small role |
2005 | Adventures of Sharkboy and Lavagirl in 3-D, TheThe Adventures of Sharkboy and Lavagirl in 3-D | Sharkboy | Main role, Young Artist Awards nomination. |
Cheaper by the Dozen 2 | Elliot Murtaugh | Sequel | |
2008 | Twilight | Jacob Black | People's Choice Awards, Scream Awards, MTV Movie Awards, and Teen Choice Awards nominations |
2009 | Twilight Saga: New Moon, TheThe Twilight Saga: New Moon | Kids' Choice Awards and Young Artist Award nominations Giải Mâm xôi vàng nomination for Worst Couple | |
2010 | Valentine's Day | Willy Harrinton | Part of ensemble cast. MTV Movie Awards nomination for Best Kiss |
The Twilight Saga: Eclipse | Jacob Black | Scream Awards, People's Choice, and Teen Choice Awards nomination | |
2011 | Abduction | Nathan | Lead role, post-production |
The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 1 | Jacob Black | Two-part film, filming | |
2012 | The Twilight Saga: Breaking Dawn – Part 2 |
Truyền hình
Năm | Tên | Vai diễn | Notes |
---|---|---|---|
2003 | Bernie Mac Show, TheThe Bernie Mac Show | Aaron | Two episodes |
2004 | My Wife and Kids | Tyrone | One episode |
Summerland | Boy on beach | Small appearance | |
2005 | Danny Phantom | Youngblood | Voice; Recurring role; three episodes |
Duck Dodgers | Reggie Wasserstein Terrible Obnoxious Boy |
Voice; two episodes | |
What's New, Scooby-Doo? | Dennis Ned |
Voice; two episodes | |
2006 | Love, Inc. | Oliver | TV |
He's a Bully, Charlie Brown | Joe Agate | TV special; voice | |
2008 | My Own Worst Enemy | Jack Spivey | Main role |
Cuộc sống cá nhân
Đề cử và giải thưởng
Năm | Giải | Hạng mục | Motive | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2005 | Young Artist Awards | "Best Performance in a Feature Film - Young Lead Actor" | The Adventures of Sharkboy and Lavagirl in 3-D | Đề cử |
2009 | Scream Awards | "Male Breakout Performance" | Twilight | Đoạt giải |
MTV Movie Awards | "Best Breakthrough Performance - Male" | Đề cử | ||
Teen Choice Awards | "Choice Fresh Face - Male" | Himself | Đề cử | |
2010 | People's Choice Awards | "Favorite Breakout Actor" | The Twilight Saga: New Moon | Đoạt giải |
Kids Choice Awards | "Favorite Movie Actor" | Đoạt giải | ||
"Cutest Couple" (with Kristen Stewart) | Đoạt giải | |||
Giải Mâm xôi vàng | Golden Raspberry Award for Worst Screen Couple with Kristen Stewart) | Đề cử | ||
Young Artist Awards | "Best Performance in a Feature Film - Young Lead Actor" | Đề cử | ||
MTV Movie Awards | Best Kiss (with Taylor Swift) | Valentine's Day | Đề cử | |
Teen Choice Awards | "Male Hottie" | Himself | Đề cử | |
"Red Carpet Fashion Icon - Male" | Đề cử | |||
"Choice Smile" | Đề cử | |||
"Choice Movie Actor: Fantasy" | The Twilight Saga: Eclipse | Đề cử | ||
"Choice Movie: Liplock" (with Taylor Swift) | Valentine's Day | Đề cử | ||
"Choice Movie: Chemistry" (with Taylor Swift) | Valentine's Day | Đề cử | ||
Scream Awards | "Best Fantasy Actor" | The Twilight Saga: Eclipse | Đề cử | |
Australian Kids' Choice Awards | "Fave Kiss" (with Kristen Stewart) | Đề cử | ||
"Hottest Hottie" | Himself | Đề cử | ||
2011 | People's Choice Awards | "Favorite Movie Actor" | The Twilight Saga: Eclipse | Đề cử |
"Favorite On-screen Team" (with Robert Pattinson and Kristen Stewart) | Đề cử |
Liên kết ngoài
- Taylor Lautner trên IMDb
- taylorlautner.org Lưu trữ 2012-06-23 tại Wayback Machine