>> Danh sách các Đại học tại Việt Nam bằng tiếng Nhật
>> Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề 'Trường học'
Tên các trường học viện, đại học, cao đẳng bằng tiếng Nhật
1. Học Viện Khoa Học Quân Sự: 軍事科学学院(ぐんじかがくがくいん)
2. Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự: 軍事技術学院(ぐんじぎじゅつがくいん)
3. Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã: 暗号技術学院(あんごうぎじゅつがくいん)
4. Học Viện Lục Quân: 陸軍学院(りくぐんがくいん)
5. Học Viện Phòng Không Không Quân: 空軍防空学院(くうぐんぼうくうがくいん)
7. Học Viện Phòng Cháy Chữa Cháy: 消防大学校(しょうぼうだいがっこう)
8. Học Viện Ngoại Giao: 外交学院(がいこうがくいん)
9. Học Viện Ngân Hàng: 銀行学院(ぎんこうがくいん)
10. Học Viện Quân Sự: 軍事学院(ぐんじがくいん)
11. Học Viện Quân Y: 軍医学院(ぐんいがくいん)
12. Học Viện Quản Lý Giáo Dục: 教育管理学院(きょういくかんりがくいん)
13. Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền: 伝統医学薬学学院(でんとういがくやくがくがくいん)
14. Học Viện Tài Chính: 財政学院(ざいせいがくいん)
15. Học viện Báo chí và Tuyên truyền: ジャーナリズム・アンド・プロパガンダ研究所
16. Học viện Nông nghiệp: 農業アカデミー
17. Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông: 郵便通信技術研究所
18. Hồ Sơ Nhập Học: 入学手続(にゅうがくてつづ)き
19. Hội Nghị Chuyên Đề: シンポジウム(しんぽじうむ)
20. Hội Thảo, Buổi Học Dạng Thảo Luận: ゼミナール
22. Ký Hiệu Hóa Học: 化学記号(かがくきごう)
23. Khả Năng Nhớ: 記憶力(きおくりょく)
Trên đây là các thuật ngữ tiếng Nhật về tên các trường Học viện, hãy học và ghi nhớ chúng để phục vụ cho việc học tập. Trung tâm Nhật ngữ Mytour chúc bạn học tập thành công!