Các loại hạt thường chứa nhiều chất xơ và protein, mang lại lợi ích sức khỏe to lớn, đặc biệt là giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch. Cùng tìm hiểu thêm về cách gọi bằng tiếng Trung các loại hạt phổ biến mà chúng ta thường gặp và sử dụng.
Tổng hợp tên tiếng Trung của các loại hạt
Hạt lạc ( Đậu phộng) 花生 Huāshēng
Đậu nành 黄豆 huángdòu
Đậu đỏ 红豆 hóngdòu
Đậu xanh 绿豆 lǜdòu
Đậu đậu đen 黑豆 hēidòu
Hạt dẻ 栗子 lìzi
Hạt hạnh nhân 杏仁 Xìng rén
Hạt óc chó 胡桃木 Hútáo mù
Hạt macadamia 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒ
Hạt điều 腰果 Yāo guǒ
Hạt phỉ 开心果
Hạt phỉ 榛子 Zhēn zi
Hạt dưa 瓜子 Guāzǐ
Hạt bí 南瓜的种子 nánguā de zhǒngzǐ
Hạt hướng dương 葵花子 kuíhuā zǐ
Hạt thông 松子 Sōng zǐ
Hạt Chia 奇亚籽
Hạt quả Hồ đào 核桃 Hé táo
Hạt Lanh 亞麻籽 Yàmá zǐ
Hạt Diêm mạch 奎奴亚藜 Kuí nú yà lí
Hạt quả Hạch 巴西坚果 Bāxī jiānguǒ
Hạt Sen 莲心 liánxīn
Hạt Thìa là 茴香籽 Huíxiāng zǐ
Hạt Gai dầu 大麻籽 Dàmá zǐ
Hạt vừng 芝麻 Zhīma
Hạt é 明列子 Míng liè zǐ
- Danh sách món ăn bằng tiếng Trung
- Danh sách tên tiếng Trung của các loại nấm
- Danh sách tên tiếng Trung của các loại gia vị
Cùng Mytour học từ vựng tiếng Trung hàng ngày qua các chủ đề xung quanh chúng ta.