Tên các loại rau ở Việt Nam bằng tiếng Nhật
1. トウガン : bí đao
2. サヤインゲン : đậu cô ve
3. ワケギ : hành lá
4. ウスバスナコショウ : rau càng cua
5. シュンギク : cải cúc, tần ô
6. ハヤトウリ : su su
7. リモノフィラ : ngò ôm
8. ツボクサ : rau má
9. クレソン : xà lách xong
10. シカクマメ : đậu rồng
11. ニガウリ : mướp/ khổ qua
12. ヒユナ : rau dền
13. 空芯菜(くうしんさい, kuushinsai) : rau muống
14. モロヘイヤ : rau đay
15. コリアンダー : rau mùi
16. ジャコウライムの葉 : lá chanh
17. バジル : húng quế
18. タイバジル : húng quế
19. ミント : húng bạc hà
20. ベトナムバジル : húng láng
21. ディル : thì là
22. しそ : tía tô
23. キンゾイ : kinh giới
24. ポリごヌム : rau răm
25. ノコギリコリアンダー : mùi tàu
26. ライムの葉 : lá chanh
27. ドクダミ : rau diếp cá
28. ロットの葉 : lá lốt
29. チャイニーズセロリ : cần tây
Trên đây là danh sách các loại rau ở Việt Nam đã được dịch sang tiếng Nhật. Hãy nhớ để không lúng túng khi đi mua đồ ở Nhật nhé