>> Một số câu giao tiếp thông dụng bằng tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật về tên gọi của các quốc gia phổ biến
1. アメリカ : Mỹ
2. イギリス : Anh
3. インド: Ấn Độ
4. インドネシア: Indonesia
5. かんこく 韓国 : Hàn Quốc
6. タイ: Thái Lan
7. ちゅうごく 中国: Trung Quốc
8. ドイツ: Đức
9. にほん 日本: Nhật
10. フランス: Pháp
11. ブラジル: Brazil
12. ベトナム : Việt Nam
13. フィリピン : Philippines
14. ラオス : Lào
15. シンガポール : Singapore
16. にほん : Nhật Bản
17. アルバニア : Albania
18. ブルガリ : Bulgaria
19. クロアチア : Croatia
20. チェコ : Czech
21. デンマーク : Kingdom of Denmark
22. ベルギー : Kingdom of Belgium
23. ドイツ : Federal Republic of Germany
24. オランダ : Kingdom of the Netherlands
26. アイルランド : Éire
27. ジャマイカ : Jamaica
28. ニュージーランド : Aotearoa
29. トリニダード : Trinidad
30. ジンバブエ : Zimbabwe
31. Phần Lan : Đất nước Phần Lan
32. Thuỵ Sỹ : Quốc gia Thuỵ Sỹ
33. Hy Lạp : Đất nước Hy Lạp
34. Hungary : Quốc gia Hungary
35. Italya : Quốc gia Italya
36. モンゴル: Mông cổ
37. ポーランド : Ba Lan
38. ポルトガルご : Bồ đào nha
39. ルーマニア: Rumani
40. ロシア: Nga
41. アルゼンチン: Achentina
42. ボリビア: Bolivia
43. チリ: Chile
44. コロンビア: Colombia
45. コスタリカ: Costa rica
46. メキシコ: Mehico
47. パラグアイ: Paraguay
48. ペルー: Peru
49. スペイン: Tây ban nha
50. ウルグアイ: Uruguay
51. ベネズエラ: Venezuela
52. ウェーデン: Thụy Điển
53. トルコ: Thổ Nhĩ Kỳ
54. ウクライナ: Ukraina
55. ヨーロッパ: Europe Châu Âu
56. 東亜: East Asia Đông Á
57. 北アメリカ: North America Bắc Mỹ
58. 南アメリカ: South America Nam Mỹ
59. アフリカ: Africa Châu Phi
60. サハラ砂漠: Sahara Desert Sa mạc Sahara
61. Rừng nhiệt đới Amazon: Khu rừng mưa nhiệt đới Amazon
62. Dãy Himalaya: Rặng núi Himalaya
63. Dãy núi Alp: Dãy núi Alps
64. Dãy núi Rocky Mountain (cũng được biết đến với tên gọi): Dãy núi Rocky Mountain
65. Dãy núi Andes: Dãy núi Andes
66. Sông Thames: Dòng sông Thames
67. Sông Rhine: Dòng sông Rhine
68. Sông Đa nuýp: Dòng sông Đa nuýp
69. Sông Nile: Dòng sông Nile
70. Sông Amazon: Dòng sông Amazon
71. Sông Volga: Dòng sông Volga
72. Sông Ganges: Dòng sông Ganges
73. Sông Yangtze: Dòng sông Yangtze
74. Sông Mississippi: Dòng sông Mississippi
Phương pháp trả lời câu hỏi và giao tiếp trong tiếng Nhật khi được hỏi bạn đến từ quốc gia nào?
1. Hỏi bạn từ nơi nào đến
おくにはどちらですか。
Cách phát âm: Okuni wa dochira desu ka
Nghĩa: Bạn đến từ đâu?
*Câu hỏi trên nhằm hỏi về quốc gia mà bạn đến từ.
しゅうっしんはどちらですか。
Cách phát âm: Shusshin wa dochira desu ka
Nghĩa : Bạn đến từ đâu ?
*Câu hỏi này mang ý nghĩa bao quát hơn, bạn có thể đáp lại một cách tổng quát là mình đến từ một quốc gia hoặc thành phố nào đó.
2. Cách giải quyết
(địa điểm) です。
(địa điểm) からきました。
Câu trả lời có ý nghĩa là “Tôi đến từ …”
Ví dụ: わたしは ベトナムからきました。
Tôi đến từ Việt Nam.
パリスです。
Tôi đến từ Paris.
Tôi hi vọng với vốn từ vựng này mà Mytour chia sẻ sẽ giúp bạn tự tin khi giao tiếp với người Nhật khi họ hỏi bạn đến từ đâu?