1. Các từ vựng phổ biến thường được sử dụng ở đại học
1.1. Từ vựng về các chức danh trong trường
- President/ rector/ principal/ school head/ headmaster/ headmistress /´prezidənt/ ˈrektər/ ˈprinsəpəl/ skool hed/ ˈhedˌmastər/ ˈhedˌmistris/ : Hiệu trưởng
- Assistant principals /ə'sistənt prɪntsɪpəl/ : Hiệu phó
- Teacher /tiːtʃə(r)/ : Giáo viên, giảng viên
- Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
- Secretary /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ : Bí thư
- Student /stjuːd(ə)nt/ : Sinh viên
- Professor /pɹəˈfɛsə/ : Giáo sư
- Lecturer /ˈlɛktʃərər/ : Giảng viên
- Researcher /ri´sə:tʃə/ : Nhà nghiên cứu
- Masters student /master's stjuːd(ə)nt/ : Sinh viên cao học
1.2. Từ vựng về cơ sở vật chất
- Class /klɑːs/ : Lớp
- Classroom /ˈklaːsruːm/ : Phòng học
- Computer room /kəm’pju:tə’rum/ : Phòng máy tính
- Changing room /’tʃeindʤiɳ’rum/ : Phòng thay đồ
- Gym (viết tắt của gymnasium) /ʤɪm/ : Phòng thể dục
- Playground /´plei¸graund/ : Sân chơi
- Library /ˈlaɪbɹəɹɪ/ : Thư viện
- Lecture hall /’lektʃə’hɔ:l/ : Giảng đường
- Laboratory (thường viết tắt là lab) /ləˈbɔɹətɹi/ : Phòng thí nghiệm
- Language lab (viết tắt của language laboratory) /’læɳgwidʤ’læb/ : Phòng học tiếng
- Hall of residence /hɔ:l of ’rezidəns/ : Ký túc xá
- Playing field /’pleiiɳfi:ld/ : Sân vận động
- Sports hall /spɔ:t’hɔ:l/ : Khu thể chất
Từ vựng về cơ sở vật chất
1.3. Các từ vựng khác
- Academic transcript /ˌækəˈdɛmɪk ˈtrænskrɪpt/ : Giấy chứng nhận kết quả học tập
- Type of training /taɪp ɒv ˈtreɪnɪŋ/ : Hệ đào tạo
- Regular full time /ˈrɛgjʊlə fʊl taɪm/: Đào tạo chính quy
- Field of study /fiːld ɒv ˈstʌdi/ : Chuyên ngành
- Subject /ˈsʌbʤɪkt/: Môn học
- Credit /ˈkrɛdɪt/ : Đơn vị học trình
- Midterm Internship report /ˈmɪdˌtɜːm ˈɪntɜːnʃɪp rɪˈpɔːt/ : Báo cáo thực tập giữa khoá
- Research /ri’sз:tʃ/ : Nghiên cứu
- Undergraduate /,ʌndərˈgrædʒuɪt/ : Cấp đại học
- Graduate
- Post-graduate /’poust’grædjuit/ : Sau đại học
- Master’s degree /mɑ:stə’di’gri:/ : Bằng cao học
- Bachelor’s degree /’bætʃələ di’gri:/ : Bằng cử nhân
- Degree /dɪˈɡriː/ : Bằng cấp
- Thesis /ˈθiːsɪs/ : Luận văn
- Dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃən/ : Luận văn
- Lecture /ˈlɛk.tʃə/ : Bài giảng
- Debate /dɪˈbeɪt/ : Buổi tranh luận
- Higher education /ˈhaɪ.ə’ ,edju:’keiʃn/ : Giáo dục đại học
- Semester /sɪˈmɛstɚ/ : Kỳ học
- Student loan /’stju:dənt‘ ləʊn/ : Khoản vay cho sinh viên
- Student union /’stju:dənt ’juː.ni.ən/ : Hội sinh viên
- Tuition fees /tju:’iʃn fiː/ : Học phí
- University campus /,ju:ni’və:siti ’kæmpəs/ : Khuôn viên trường đại học
2. Các môn học cơ bản ở năm đầu tiên bằng tiếng Anh
- Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế vi mô
- Macroeconomics /ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế vĩ mô
- Development economics /dɪˈvɛləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế phát triển
- Econometrics /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ : Kinh tế lượng
- Environmental economics /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế môi trường
- History of economic theories /ˈhɪstəri ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk ˈθɪəriz/ : Lịch sử các học thuyết kinh tế
- Public Economics /ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế công cộng
- Calculus /ˈkælkjʊləs/ : Toán cao cấp
- Philosophy of Marxism and Leninism /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ : Triết học Mác Lênin
- Political economics of Marxism and Leninism /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ : Kinh tế chính trị Mác Lênin
- Research and graduate study methodology /rɪˈsɜːʧ ænd ˈgrædjʊət ˈstʌdi ˌmɛθəˈdɒləʤi/ : Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Scientific socialism /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/ : Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Introduction to laws /ˌɪntrəˈdʌkʃən tuː lɔːz/ : Pháp luật đại cương
- Probability /ˌprɒbəˈbɪlɪti/ : Toán xác suất
- History of Vietnamese communist party /ˈhɪstəri ɒv ˌvjɛtnəˈmiːz ˈkɒmjʊnɪst ˈpɑːti/ : Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
- Logics /ˈlɒʤɪks/ : Logic học
- Ho Chi Minh 's thought /θɔːt/ : Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Fundamentals of money and finance /ˌfʌndəˈmɛntlz ɒv ˈmʌni ænd faɪˈnæns/ : Các nguyên tắc cơ bản về tiền và tài chính
- International business relations /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈbɪznɪs rɪˈleɪʃənz/ : Quan hệ kinh tế quốc tế
- Theory of economic statistics /ˈθɪəri ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk stəˈtɪstɪks/ : Nguyên lý thống kê kinh tế
- Transport and Freight Forwarding /ˈtrænspɔːt ænd freɪt ˈfɔːwədɪŋ/ : Giao nhận vận tải
- Foreign Investment /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstmənt/ : Đầu tư quốc tế
- International Payment /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈpeɪmənt/ :Thanh toán quốc tế
- Computer skill /kəmˈpjuːtə skɪl/ : Tin học đại cương
- Insurance in Biz / ɪnˈʃʊərəns ɪn bɪz/ : Bảo hiểm trong kinh doanh
- Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ : Giáo dục thể chất
- National defence education /ˈnæʃənl dɪˈfɛns ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ : Giáo dục quốc phòng
Các môn học cơ bản ở năm đầu tiên bằng tiếng Anh
3. Tên một số môn học chuyên ngành trong tiếng Anh
3.1. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( Business Administration)
- Business Environment /ˈbɪznɪs ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường kinh doanh
- Organizations and Behaviour /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz ænd bɪˈheɪvjə/ : Hành vi tổ chức
- Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Tiếp thị
- Accounting and Finance /əˈkaʊntɪŋ ænd faɪˈnæns/ : Kế toán và tài chính
- Business Strategy /ˈbɪznɪs ˈstrætɪʤi/ : Chiến lược kinh doanh
- Leadership and Management /ˈliːdəʃɪp ænd ˈmænɪʤmənt/ : Nghệ thuật lãnh đạo và quản lý
- Human Resources Management / ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị nguồn nhân lực
Tên một số môn học chuyên ngành trong tiếng Anh
3.2. Chuyên ngành Marketing
- Product management /ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị sản phẩm
- Research marketing /rɪˈsɜːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Nghiên cứu Marketing
- Distribution channel management /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænl ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị kênh phân phối
- Digital Marketing /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Marketing nền tảng số
- International marketing /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Marketing quốc tế
- Marketing service /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈsɜːvɪs/ : Marketing dịch vụ
- Marketing strategy for the online world /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈstrætɪʤi fɔː ði ˈɒnˌlaɪn wɜːld/ : Chiến lược Marketing cho thế giới mạng
- Brand management /brænd ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị thương hiệu
- Franchise /ˈfrænʧaɪz/ : Nhượng quyền thương hiệu
- Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ : Quan hệ công chúng
- Advertisements and promotions /ədˈvɜːtɪsmənts ænd prəˈməʊʃənz/ : Quảng cáo và khuyến mại
- Event organization /ɪˈvɛnt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ : Tổ chức sự kiện
- New product development /njuː ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt/ : Phát triển sản phẩm mới
3.3. Chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)
- Introduction to programming /ˌɪntrəˈdʌkʃən tuː ˈprəʊgræmɪŋ/ : Nhập môn lập trình
- Object Oriented Programming /ˈɒbʤɪkt ˈɔːriəntɪd ˈprəʊgræmɪŋ/ : Lập trình hướng đối tượng
- Data structures and algorithms /ˈdeɪtə ˈstrʌkʧəz ænd ˈælgərɪðmz/ : Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
- Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ : Cơ sở dữ liệu
- Computer networks, computer architecture, operating systems /kəmˈpjuːtə ˈnɛtwɜːks, kəmˈpjuːtər ˈɑːkɪtɛkʧə, ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstɪmz/ : Mạng máy tính, kiến trúc máy tính, hệ điều hành
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Giáo dục [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #1]
Vậy là Mytour đã thu thập các môn học phổ biến bằng tiếng Anh ở đại học để giúp các bạn. Qua đây, bạn có thể nắm vững trước khi bắt đầu nhập học để tránh bỡ ngỡ. Chúc các bạn học tốt!