Đặt tên tiếng Trung hay và đầy ý nghĩa cho con luôn là vấn đề khiến cho các bậc cha mẹ phải suy nghĩ kỹ lưỡng. Trong bài viết này, trung tâm Mytour sẽ chia sẻ với bạn hơn 100 tên hay và lạ trong tiếng Trung dành cho nam và nữ để bạn có thể lựa chọn đặt tên.
1. Tên tiếng Trung vô cùng hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ
Giống như tên tiếng Việt, mỗi tên chữ Hán của mọi người đều có ý nghĩa riêng của nó.
- 彬蔚 / Bīn wèi /: Bân Úy
Chỉ người có thiên phú về văn thơ, vì thế có thể dùng tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.
- 瑾瑜 / Jǐn yú /: Cẩn Du
Là một loại ngọc quý, vẻ sáng đẹp của ngọc, như những người tài năng có cả mỹ và đức.
- 澹雅 / Dàn yǎ/: Đạm Nhã
Có nghĩa là thanh sạch, không màng danh lợi, thanh cao, tao nhã.
- 嘉言 / Jiā yán /: Gia Ngôn
Có nghĩa là những lời nói tốt đẹp, ngôn ngữ đẹp đẽ.
- 俊爽 / Jùn shuǎng /: Tuấn Sảng
Con trai: Tuấn tú, hào phóng tài năng phi thường.
Con gái: Xinh đẹp, tài năng xuất chúng, trong sáng.
- 灵犀 / Língxī /: Linh Tê
Ý chỉ người thần giao cách cảm, có sự tương thông về tâm hồn.
- 风眠 / Fēng mián /: Phong Miên
Có nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi nên bức tranh yên bình trong tâm trí. Đây cũng là tên một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc, 林风眠/ Línfēngmián /: Lâm Phong Miên. Có thể được sử dụng cho cả hai giới.
- 念真 / Niàn zhēn /: Niệm Chân
Nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Có thể sử dụng cho cả hai giới nam nữ. Nó được biết là bút danh của đạo diễn nổi tiếng Đài Loan – Ngô Niệm Chân. Nhưng khi đạo diễn quyết định sử dụng bút danh này, anh đã nghĩ đến tên người bạn gái đầu tiên của mình là “Chân”. Tên được ghép vào họ của anh ấy “Ngô” có nghĩa là “đừng nghĩ về Chân”.
- 望舒 / Wàng shū /: Vọng Thư
Là một trong những cái tên Trung Quốc cổ đại có thể sử dụng cho cả nam và nữ. Được lấy từ tên một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Quốc.
2. Tên Trung Quốc xuất sắc nhất dành cho nam
Dưới đây là danh sách các tên con trai Trung Quốc xuất sắc được tổng hợp:
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Tạc Dân | 泽民 | Zémín | Mang đến lợi ích cho mọi người |
2 | Vũ Huyên | 宇轩 | Yǔxuān | Rộng lớn như vũ trụ |
3 | An Thái | 安泰 | Āntài | Bình yên, an ninh và ổn định |
4 | Trí Dũng | 智勇 | Zhìyǒng | Trí tuệ và dũng cảm |
5 | Phi Vũ | 飞宇 | Fēiyǔ | Bay cao và rộng lớn |
6 | Vũ Văn | 宇文 | Yǔwén | Văn chương rộng lớn |
7 | Minh Triết | 明哲 | Gāo Jùn | Sáng suốt và thông minh |
8 | Thiên Tường | 天翔 | Tiānxiáng | Bay lượn trên trời |
9 | Tuấn Kiệt | 俊杰 | Jùnjié | Anh hùng, xuất chúng |
10 | Kim Thạch | 金石 | Jīnshí | Kiên cường như đá |
11 | Trí Dũng | 智勇 | Zhìyǒng | Thông minh và dũng cảm |
12 | Gia Dự | 嘉誉 | Jiāyù | Được khen ngợi |
13 | Đức Hải | 德海 | Déhǎi | Công đức to lớn giống với biển cả. |
14 | Xương Thịnh | 昌盛 | Chāngshèng | Phát triển, thịnh vượng |
15 | Bình An | 平安 | Píng’ān | An bình, yên ổn |
16 | Văn Kiệt | 文杰 | Wénjié | Tài năng văn chương |
17 | Lạc Sơn | 乐山 | Yuèshān | Yêu thích núi non |
18 | Vĩnh Tín | 永信 | Yǒngxìn | Luôn tin tưởng |
19 | Hoằng Văn | 弘文 | Hóngwén | Văn hóa rộng lớn |
20 | Thiên Phú | 天赋 | Tiāncái | Tài năng bẩm sinh |
21 | Minh Đạt | 明达 | Míngdá | Sáng suốt và thành công |
22 | Chính Nghĩa | 正义 | Zhèngyì | Công bằng, chính trực |
23 | Lập Chí | 立志 | Lìzhì | Quyết tâm, có mục tiêu |
24 | Hoằng Vĩ | 宏伟 | Hóngwěi | Vĩ đại, tráng lệ |
25 | Học Hải | 学海 | Xuéhǎi | Biển cả tri thức |
26 | An Bang | 安邦 | Ānbāng | ổn định đất nước |
27 | Vĩ Nghiệp | 伟业 | Wěiyè | Sự nghiệp vĩ đại |
28 | Văn Quang | 文光 | Wénguāng | Ánh sáng của văn hóa |
29 | Chí Dũng | 志勇 | Zhìyǒng | Dũng cảm và có ý chí |
30 | Sùng Đức | 崇德 | Chóngdé | Tôn trọng đức hạnh |
31 | Minh Huy | 明辉 | Mínghuī | Rực rỡ, sáng chói |
32 | Tắc Hoa | 泽华 | Zéhuá | Phong phú và đẹp đẽ |
33 | Anh Kiệt | 英杰 | Yīngjié | Anh hùng, xuất sắc |
34 | Bác Văn | 博文 | Bówén | Rộng lớn về văn hóa |
35 | Tĩnh Sơn | 静山 | Jìngshān | Yên bình như núi |
36 | Chí Thành | 志成 | Zhìchéng | Ngôi sao đang tỏa sáng. |
37 | Thiên Hựu | 天佑 | Tiānyòu | Được trời phù hộ |
38 | Hùng Vĩ | 雄伟 | Xióngwěi | Mạnh mẽ, hùng dũng |
39 | Văn Bác | 文博 | Wénbó | Uyên bác về văn hóa |
40 | Chí Viễn | 志远 | Zhìyuǎn | Có tầm nhìn xa |
41 | Gia Vinh – | 家荣 | Jiāróng | Vinh dự cho gia đình |
42 | Vĩnh Khang | 永康 | Yǒngkāng | Sức khỏe lâu dài |
43 | Học Lâm | 学林 | Xuélín | Rừng tri thức |
44 | Khánh Sinh | 庆生 | Qìngshēng | Mừng sinh nhật, cuộc sống |
45 | Văn Khánh | 文庆 | Wénqìng | Kỷ niệm văn hóa |
46 | Vĩnh Niên | 永年 | Yǒngnián | Trường thọ, sống lâu |
47 | Thư Hiên | 书轩 | Shūxuān | Học thuật cao |
48 | Lôi Viễn | 雷遠 | Léiyuǎn | Tiếng sấm xa, biểu thị sức mạnh và tầm nhìn xa. |
49 | Cảnh Sơn | 景山 | Jǐngshān | Ngọn núi đẹp, biểu tượng của sự vững chắc và cao quý. |
50 | Lương Tài | 良才 | Liángcái | Tài năng xuất chúng, người có đức hạnh tốt. |
3. Tên Trung Quốc đẹp cho phái nữ
2. Tên tiếng Trung đẹp cho nữ
TT | Tên tiếng Việt | Chữ Trung | Phiên âm | Ý nghĩa tên trong tiếng Trung |
1 | 丽颖 | 望书 | Lìyǐng | Đẹp đẽ và thông minh. |
2 | Bích Chi | 碧池 | Bì Chí | Mặt hồ xanh biếc |
3 | Dung Nhi | 蓉儿 | Róng Ér | Hoa sen nhỏ |
4 | Hạ Du | 夏雨 | Xià Yǔ | Cơn mưa mùa hè |
5 | Kỳ Diệu | 奇妙 | Qí Miào | Kỳ diệu, đặc biệt |
6 | Liên Hoa | 莲花 | Lián Huā | Hoa sen |
7 | Minh Châu | 明珠 | Míng Zhū | Viên ngọc sáng |
8 | Nguyệt Cầm | 月琴 | Yuè Qín | Cây đàn của mặt trăng |
9 | Phượng Nhi | 凤儿 | Fèng Ér | Con chim phượng hoàng |
10 | Quế Lâm | 桂林 | Guì Lín | Rừng cây quế |
11 | Tâm Đan | 心丹 | Xīn Dān | Trái tim nồng nàn |
12 | Uyển Nhi | 婉儿 | Wǎn Ér | Dịu dàng và duyên dáng |
13 | Vân Phi | 云飞 | Yún Fēi | Bay lượn giữa mây |
14 | Thanh Đan | 清丹 | Qīng Dān | Sự trong sáng và thuần khiết |
15 | Hồng Nhi | 红儿 | Hóng Ér | Màu đỏ tươi, may mắn |
16 | An Nhiên | 安宁 | Ān Níng | Bình yên, tĩnh lặng |
17 | Bạch Liên | 白莲 | Bái Lián | Hoa sen trắng |
18 | Chân Nhi | 珍儿 | Zhēn Ér | Ngọc quý, đáng yêu |
19 | Diễm Nhi | 艳儿 | Yàn Ér | Duyên dáng, lộng lẫy |
20 | Giai Nhan | 佳人 | Jiā Rén | Người đẹp |
21 | Hoa Điềm | 花颖 | Huā Yǐng | Hoa rực rỡ |
22 | Kiết Tường | 杰妆 | Jié Zhuāng | Hình ảnh rực rỡ |
23 | Lạc Nhi | 洛儿 | Luò Ér | Nhẹ nhàng như dòng sông Lạc |
24 | Mai Đình | 梅顶 | Méi Dǐng | Đỉnh núi có hoa mai |
25 | Ngân Hà | 银河 | Yín Hé | Dải Ngân hà |
26 | Phong Nhi | 风儿 | Fēng Ér | Nhẹ nhàng như gió |
27 | Quỳnh Nhi | 琼儿 | Qióng Ér | Như ngọc quý |
28 | Song Nhi | 松儿 | Sōng Ér | Mạnh mẽ như cây thông |
29 | Thiên Duyên | 天缘 | Tiān Yuán | Duyên trời |
30 | Uyển Chân | 婉真 | Wǎn Zhēn | Dịu dàng và chân thực |
31 | Vân Nhi | 云儿 | Yún Ér | Nhẹ nhàng như mây |
32 | Xuân Mai | 春梅 | Chūn Méi | Hoa mai mùa xuân |
33 | Yến Nhi | 燕儿 | Yàn Ér | Nhẹ nhàng như chim én |
34 | Ánh Dương | 阳光 | Yáng Guāng | Ánh nắng mặt trời |
35 | Băng Tâm | 冰心 | Bīng Xīn | Trái tim băng giá, mạnh mẽ |
36 | Cẩm Nhi | 锦儿 | Jǐn Ér | Tuyệt vời, rực rỡ |
37 | Đan Tâm | 丹心 | Dān Xīn | Trái tim chân thành |
38 | Hà My | 夏薇 | Xià Wēi | Hoa hồng mùa hè |
39 | Khiết Nhi | 洁儿 | Jié Ér | Trong trắng, thuần khiết |
40 | Liễu Nhi | 柳儿 | Liǔ Ér | Mềm mại, uyển chuyển như cây liễu |
41 | Mộng Lâm | 梦琳 | Mèng Lín | Mơ mộng, thơ mộng |
42 | Như Ý | 如意 | Rú Yì | Như ý, đạt được mong muốn |
43 | Phương Nhi | 香儿 | Xiāng Ér | Thơm ngát như hương |
44 | Thiên Ân | 天恩 | Tiān Ēn | Ân huệ từ trời |
45 | Vũ Nhi | 雨儿 | Yǔ Ér | Dịu dàng như mưa |
46 | Yên Nhi | 安儿 | Ān Ér | Bình yên, an lành |
47 | Bảo Nhi | 宝儿 | Bǎo Ér | Quý giá như bảo vật |
48 | Chấn Nhi | 珍儿 | Zhēn Ér | Quý giá, độc đáo |
49 | Diệp Nhi | 叶儿 | Yè Ér | Nhẹ nhàng như lá cây |
50 | Hải Đường | 海棠 | Hǎi Táng | Hoa hải đường, đẹp đẽ và kiêu hãnh |
4. Tên tiếng Trung lãng mạn thích hợp cho game, đặt tên Facebook
Dành cho nữ:
Tìm danh sách để chọn tên tiếng Trung hay hoặc tên cổ trang Trung Quốc cho nữ trong game.
Bạch Lăng Lăng
Bạch Uyển Nhi
Bách Lý Thiên Lan
Bạch Vô Hà
Băng Ngân Tuyết
Cẩn Duệ Dung
Châu Nguyệt Minh
Dạ Nguyệt
Diệp Băng Băng
Dương Ngọc Tuyết
Đào Nguyệt Giang
Đoàn Tiểu Hy
Đường Bích Vân
Gia Linh
Hạ Giang
Hà Tĩnh Hy
Hàn Băng Nghi
Hàn Kỳ Âm
Hàn Tĩnh Chi
Hắc Nguyệt
Lạc Tuyết Giang
Lam Tuyết Y
Lãnh Cơ Uyển
Lãnh Hàn Thiên Băng
Liễu Huệ Di
Lục Hy Tuyết
Lưu Ngọc Hương
Mạc Nhược Doanh
Mạc Quân Nguyệt
Mộc Khinh Ưu
Nam Cung Nguyệt
Nhiếp Vô Ưu
Nhược Hy Ái Linh
Phong Nguyệt
Phong Nhan Bạch
Tà Uyển Như
Tuyết Linh Linh
Tử Hàn Tuyết
Thẩm Nhược Giai
Thiên Kỳ Nhan
Thiên Thư Ngọc Hân
Vân Lạc Phong
Y Trân
Dành cho phái nam:
Danh sách tên Hán Việt phổ biến trong game, tên và họ tiếng Trung thích hợp cho Facebook. Ngoài ra có thể sử dụng như tên cổ trang cho nam, độc đáo và đặc biệt.
An Vũ Phong
Âu Dương Hàn Thiên
Bạch Doanh Trần
Bạch Kỳ Thiên
Bạch Phong Thần
Bạch Tuấn Dật
Bắc Thần Vô Kỳ
Băng Hàn Chi Trung
Băng Vũ Hàn
Cố Tư Vũ
Cửu Hàn
Cửu Minh Tư Hoàng
Chi Vương Nguyệt Dạ
Chu Hắc ...Lãnh Hàn Thiên Lâm
Lăng Phong Sở
Lăng Triệt
Lưu Tinh Vũ
Mạc Phong Tà
Mai Trạch Lăng
Mạn Châu Sa Hoàng
Mặc Nhược Vân Dạ
Mặc Thi Phàm
Minh Hạo Kỳ
Mộ Thần Dật
Nguyệt Dực
Nhất Tiếu Chi Vương
Phong Nghi Diệp Lâm
Phúc Tử Minh
Phượng Tư Sở
Quan Thượng Phong
Tát Na Đặc Tư
Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Tử Dịch Quân Nguyệt
Tử Lệ Hàn Khiết
Triệt Vân Thiên
Ưu Vô Song Hoàng
Vô Hi Triệt
Vu Tử Ân
Vương Đình Mặc
Vương Khuynh Quyết Ngọc
5. Danh sách tên tiếng Trung theo mệnh
- Mệnh Kim
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 端 | Duān | ĐOAN |
2 | 夜 | Yè | DẠ |
3 | 美 | Měi | MỸ |
4 | 贤 | Xián | HIỀN |
5 | 原 | Yuán | NGUYÊN |
6 | 胜 | Shèng | THẮNG |
7 | 银 | Yín | NGÂN |
8 | 卿 | Qīng | KHANH |
9 | 终 | Zhōng | CHUNG |
10 | 儿 | Ér | NHI |
11 | 妝 | Zhuāng | TRANG |
12 | 串 | Chuàn | XUYẾN |
13 | 钱 | Qián | TIỀN |
14 | 欣 | Xīn | HÂN |
15 | 峰, 风 | Fēng | PHONG |
16 | 韦 | Wéi | VI |
17 | 芸 | Yún | VÂN |
18 | 尹 | Yǐn | DOÃN |
19 | 陸 | Lù | LỤC |
20 | 凤 | Fèng | PHƯỢNG |
21 | 世 | Shì | THẾ |
22 | 友 | Yǒu | HỮU |
23 | 心 | Xīn | TÂM |
- Mệnh Mộc
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 波 | Bō | BA |
2 | 百 | Bǎi | BÁCH |
3 | 本 | Běn | BẢN |
4 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
5 | 平 | Píng | BÌNH |
6 | 芝 | Zhī | CHI |
7 | 珠 | Zhū | CHU |
8 | 菊 | Jú | CÚC |
9 | 工 | Gōng | CUNG |
10 | 桃 | Táo | ĐÀO |
11 | 杜 | Dù | ĐỖ |
12 | 东 | Dōng | ĐÔNG |
13 | 行 | Xíng | HẠNH |
14 | 香 | Xiāng | HƯƠNG |
15 | 魁 | Kuí | KHÔI |
16 | 淇 | Qí | KỲ |
17 | 纪 | Jì | KỶ |
18 | 蓝 | Lán | LAM |
19 | 林 | Lín | LÂM |
20 | 兰 | Lán | LAN |
21 | 黎 | Lí | LÊ |
22 | 柳 /蓼 | Liǔ / Liǎo | LIỄU |
23 | 李 | Li | LÝ |
24 | 梅 | Méi | MAI |
25 | 南 | Nán | NAM |
26 | 人 | Rén | NHÂN |
27 | 福 | Fú | PHÚC |
28 | 芳 | Fāng | PHƯƠNG |
29 | 关 | Guān | QUAN |
30 | 贵 | Guì | QUÝ |
31 | 琼 | Qióng | QUỲNH |
32 | 森 | Sēn | SÂM |
33 | 丑 | Chǒu | SỬU |
34 | 草 | Cǎo | THẢO |
35 | 书 | Shū | THƯ |
36 | 萧 | Xiāo | TIÊU |
37 | 茶 | Chá | TRÀ |
38 | 竹 | Zhú | TRÚC |
39 | 松 | Sōng | TÙNG |
40 | 春 | Chūn | XUÂN |
- Mệnh Thủy
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt Nam |
1 | 安 | Ān | AN |
2 | 伯 | Bó | BÁ |
3 | 冰 | Bīng | BĂNG |
4 | 海 | Hǎi | BIỂN, HẢI |
5 | 裴 | Péi | BÙI |
6 | 工 | Gōng | CUNG |
7 | 疆 | Jiāng | CƯƠNG |
8 | 名 | Míng | DANH |
9 | 道 | Dào | ĐẠO |
10 | 团 | Tuán | ĐOÀN |
11 | 童 | Tóng | ĐỒNG |
12 | 余 | Yú | DƯ |
13 | 江 | Jiāng | GIANG |
14 | 交 | Jiāo | GIAO |
15 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
16 | 何 | Hé | HÀ |
17 | 韩 | Hán | HÀN |
18 | 后 | Hòu | HẬU |
19 | 侠 | Xiá | HIỆP |
20 | 胡 | Hú | HỒ |
21 | 花 | Huā | HOA |
22 | 环 | Huán | HOÀN |
23 | 亥 | Hài | HỢI |
24 | 会 | Huì | HỘI |
25 | 合 | Hé | HỢP |
26 | 兴 | Xìng | HƯNG |
27 | 啓 (启) | Qǐ | KHẢI |
28 | 凯 | Kǎi | KHẢI |
29 | 庆 | Qìng | KHÁNH |
30 | 科 | Kē | KHOA |
31 | 圭 | Guī | KHUÊ |
32 | 羌 | Qiāng | KHƯƠNG |
33 | 翘 | Qiào | KIỀU |
34 | 淇 | Qí | KỲ |
35 | 丽 | Lì | LỆ |
36 | 湾 | Wān | LOAN |
37 | 伦 | Lún | LUÂN |
38 | 俄 | É | NGA |
39 | 人 | Rén | NHÂN |
40 | 如 | Rú | NHƯ |
41 | 绒 | Róng | NHUNG |
42 | 菲 | Fēi | PHI |
43 | 军 | Jūn | QUÂN |
44 | 决 | Jué | QUYẾT |
45 | 创 | Chuàng | SÁNG |
46 | 鸧 | Cāng | THƯƠNG |
47 | 怆 | Chuàng | THƯƠNG |
48 | 水 | Shuǐ | THỦY |
49 | 仙 | Xiān | TIÊN |
50 | 进 | Jìn | TIẾN |
51 | 信 | Xìn | TÍN |
52 | 全 | Quán | TOÀN |
53 | 孙 | Sūn | TÔN |
54 | 壮 | Zhuàng | TRÁNG |
55 | 智 | Zhì | TRÍ |
56 | 赵 | Zhào | TRIỆU |
57 | 貞 | Zhēn | TRINH |
58 | 重 | Zhòng | TRỌNG |
59 | 宣 | Xuān | TUYÊN |
60 | 鸳 | Yuān | UYÊN |
61 | 苑 | Yuàn | UYỂN |
62 | 武 | Wǔ | VÕ, VŨ |
63 | 羽 | Yǔ | VŨ |
- Mệnh Hỏa
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 映 | Yìng | ÁNH |
2 | 柄 | Bǐng | BÍNH |
3 | 背 | Bèi | BỘI |
4 | 锦 | Jǐn | CẨM |
5 | 高 | Gāo | CAO |
6 | 丹 | Dān | ĐAN |
7 | 登 | Dēng | ĐĂNG |
8 | 灯 | Dēng | ĐĂNG |
9 | 点 | Diǎn | ĐIỂM |
10 | 德 | Dé | ĐỨC |
11 | 蓉 | Róng | DUNG |
12 | 羊 | Yáng | DƯƠNG |
13 | 杨 | Yáng | DƯƠNG |
14 | 夏 | Xià | HẠ |
15 | 侠 | Xiá | HIỆP |
16 | 奂 | Huàn | HOÁN |
17 | 红 | Hóng | HỒNG |
18 | 勋 | Xūn | HUÂN |
19 | 雄 | Xióng | HÙNG |
20 | 辉 | Huī | HUY |
21 | 玄 | Xuán | HUYỀN |
22 | 金 | Jīn | KIM |
23 | 泠 | Líng | LINH |
24 | 芦 | Lú | LÔ |
25 | 刘 | Liú | LƯU |
26 | 璃 | Lí | LY |
27 | 明 | Míng | MINH |
28 | 南 | Nán | NAM |
29 | 日 | Rì | NHẬT |
30 | 然 | Rán | NHIÊN |
31 | 光 | Guāng | QUANG |
32 | 创 | Chuàng | SÁNG |
33 | 泰 | Tài | THÁI |
34 | 青 | Qīng | THANH |
35 | 秋 | Qiū | THU |
36 | 陈 | Chén | TRẦN |
37 | 韦 | Wēi | VI |
38 | 安 | Ān | YÊN |
- Mệnh Thổ
TT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 英 | Yīng | ANH |
2 | 白 | Bái | BẠCH |
3 | 冯 | Féng | BẰNG |
4 | 宝 | Bǎo | BẢO |
5 | 八 | Bā | BÁT |
6 | 碧 | Bì | BÍCH |
7 | 朱 | Zhū | CHÂU |
8 | 昆 | Kūn | CÔN |
9 | 公 | Gōng | CÔNG |
10 | 大 | Dà | ĐẠI |
11 | 邓 | Dèng | ĐẶNG |
12 | 田 | Tián | ĐIỀN |
13 | 叶 | Yè | DIỆP |
14 | 妙 | Miào | DIỆU |
15 | 丁 | Dīng | ĐINH |
16 | 度 | Dù | ĐỘ |
17 | 甲 | Jiǎ | GIÁP |
18 | 和 | Hé | HÒA |
19 | 黄 | Huáng | HOÀNG |
20 | 训 | Xun | HUẤN |
21 | 圭 | Guī | KHUÊ |
22 | 坚 | Jiān | KIÊN |
23 | 杰 | Jié | KIỆT |
24 | 淇 | Qí | KỲ |
25 | 乐 | Lè | LẠC |
26 | 龙 | Lóng | LONG |
27 | 李 | Li | LÝ |
28 | 议 | Yì | NGHỊ |
29 | 严 | yán | NGHIÊM |
30 | 玉 | Yù | NGỌC |
31 | 军 | Jūn | QUÂN |
32 | 山 | Shān | SƠN |
33 | 石 | Shí | THẠCH |
34 | 申 | Shēn | THÂN |
35 | 城, 成, 诚 | Chéng | THÀNH |
36 | 草 | Cǎo | THẢO |
6. Tên tiếng Trung hiếm, không trùng lặp
TT | Tiếng Việt Nam | Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
1 | Chước Kiệt | 妏杰 | Wèn jié | Người tài giỏi kiệt xuất. |
2 | Giai Thụy | 楷瑞 | Kǎi Ruì | 楷: Chỉ tấm gương, 瑞: Chỉ sự may mắn, cát tường. |
3 | Hạc Hiên | 鹤轩 | Hè Xuān | Con người sống nếp sống của Đạo gia, ngẩng cao đầu. |
4 | Hâm Bằng | 鑫鹏 | Xīn Péng | 鑫: Tiền bạc nhiều; 鹏: Chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa. |
5 | Hân Lỗi | 昕磊 | Xīn lěi | Hừng đông cuồn cuộn. |
6 | Hào Kiện | 豪健 | Háo Jiàn | Khí phách, mạnh mẽ. |
7 | Hi Hoa | 熙华 | Xī Huá | Sáng sủa. |
8 | Khải Trạch | 凯泽 | Kǎi Zé | Hòa thuận và vui vẻ. |
9 | Khang Dụ | 康裕 | Kāng Yù | Khỏe mạnh, thân hình nở nang. |
10 | Lãng Nghệ | 朗诣 | Lǎng Yì | Độ lượng, người thông suốt vạn vật. |
11 | Thanh Di | 清怡 | Qīng Yí | Thái bình, ôn hòa. |
12 | Thuần Nhã | 淳雅 | Chún Yǎ | Thanh nhã, mộc mạc. |
13 | Ý Hiên | 懿轩 | Yì Xuān | 懿: Tốt đẹp; 轩: Hiên ngang. |