Trong quá trình chăm sóc trẻ sơ sinh, nhiều bậc phụ huynh thường tự hỏi bao nhiêu ml sữa là đủ cho bé uống? Khi trẻ lớn dần, nhu cầu về sữa cũng thay đổi để đáp ứng sự phát triển của cơ thể.
Hãy cùng tham khảo bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ hoặc bú sữa công thức qua bài viết dưới đây nhé!
Bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ
Đối với bé sơ sinh bú sữa mẹ, họ sẽ được cho bú theo nhu cầu với tần suất khoảng 2-3 giờ mỗi lần. Tuy nhiên, tần suất này có thể thay đổi do nhiều yếu tố như:
- Dung tích dạ dày của bé có thể chứa được bao nhiêu ml sữa.
- Khả năng tích trữ sữa của mẹ trong bầu ngực.
- Đặc điểm và tình trạng sức khỏe của bé, như trẻ có thể gặp phải các vấn đề về tiêu hóa như trào ngược dạ dày thực quản.
Dưới đây là bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ mà bạn có thể tham khảo:
Độ tuổi | Số lần bú mỗi ngày | Tần suất cho bú | Lượng sữa cho bé | Số lần bú ban đêm |
0-4 tuần | Theo nhu cầu | Theo nhu cầu | 60 – 90 ml | Theo nhu cầu |
5-8 tuần | Theo nhu cầu | Mỗi 2 – 3 giờ | 60 – 120 ml | 3 – 4 |
9-12 tuần/ 3 tháng | ~ 8 – 10 | Mỗi 2 – 3 giờ | 90 – 120 ml | 2 – 3 |
13-16 tuần/ 4 tháng | ~ 6 – 10 | Mỗi 2 – 3 giờ | 90 – 120 ml | 2 – 3 |
5 tháng | ~ 6 – 10 | Mỗi 2 – 3 giờ | 90 – 120 ml | 2, có thể 3 |
6 tháng | ~ 6 – 9 | Mỗi 3 giờ | 120 – 150 ml | 1 – 2 |
7 tháng | ~ 5 – 8 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 1 – 2 |
8 tháng | ~ 5 – 8 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 1, có thể 2 |
9 tháng | ~ 5 – 8 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 1 |
10 tháng | ~ 4 – 6 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 0 – 1 |
11 tháng | ~ 4 – 6 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | 0 |
12 tháng | ~ 4 – 6 | Mỗi 3 – 4 giờ | 120 – 180 ml | - |
Hãy nhớ rằng, bảng tính lượng sữa chuẩn ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn cảm thấy bé bú quá nhiều hoặc quá ít so với tuổi thì đừng lo lắng quá, vì điều này phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe và nhu cầu riêng của từng bé. Tốt nhất là bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ chuyên khoa để được tư vấn chi tiết nhất.
Bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú sữa công thức
Bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú sữa công thứcDưới đây là bảng tính lượng ml sữa chuẩn cho bé bú sữa công thức mà các bậc phụ huynh có thể tham khảo. Tuy nhiên, hãy nhớ rằng việc bé ăn với số lượng cụ thể có thể thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Với bảng tính này, bạn có thể điều chỉnh khẩu phần ăn hằng ngày của bé phù hợp hơn.
Độ tuổi | Số lần bú mỗi ngày | Tần suất cho bú | Lượng sữa cho bé | Số lần bú ban đêm |
0 - 4 tuần | Theo nhu cầu | Theo nhu cầu* | 60 – 120 ml | Theo nhu cầu |
5 - 8 tuần | 6 – 7 | Mỗi 3 giờ | 120 ml | 2 – 3 |
9 - 12 tuần/ 3 tháng | 5 | Mỗi 3 giờ | 120 – 180 ml | 2, có thể 3 |
13 - 16 tuần/ 4 tháng | 5 | Mỗi 3 – 4 giờ** | 120 – 180 ml | 1 – 2 |
5 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 210 ml | 1 – 2 |
6 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 – 1 |
7 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 *** |
8 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
9 tháng | 4 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
10 tháng | 3 – 5 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
11 tháng | 2 – 4 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | 0 |
12 tháng | 2 – 3 | Mỗi 3 – 4 giờ | 180 – 240 ml | - |
Đây là bảng tính lượng sữa chuẩn cho bé bú mẹ và bú sữa công thức dành cho các bậc phụ huynh tham khảo, tuy nhiên cần nhớ rằng tần suất và lượng sữa, số lần cho bé bú có thể khác nhau ở từng trẻ. Do đó, tốt nhất là bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ nếu bé bú ít hoặc nhiều hơn bình thường!
Nguồn: Mytour.com