Khái niệm về Thành ngữ
Idioms hay Idiomatic expressions được hiểu là những thành ngữ, tục ngữ và các cách diễn đạt ngắn gọn thường được sử dụng trong văn nói.
50 Idiom phổ biến trong đề thi THPT Quốc Gia
STT | Idiom | Nghĩa | Ví dụ |
1 | rain cats and dog | rain heavily (Mưa tầm tã, Mưa nặng hạt) | Don’t forget to take your umbrella – it’s raining cats and dogs |
2 | chalk and cheese | very different from each other (Khác biệt) | Marry and her sister are chalk and cheese |
3 | here and there | everywhere | I have been looking here and there for the book I received from my friend yesterday |
4 | a hot potato | something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải, nóng hổi) | The abortion issue is a political hot potato in the US. |
5 | at the drop of a hat | immediately, instantly, without hesitation or reasons (Ngay lập tức, không do dự, không có lý do rõ ràng) | If you need me, just call me. I can come at the drop of a hat. |
6 | back to the drawing board | time to start from the beginning; it is time to doplan something over again (bắt đầu lại) | My plans to create a tiny car made of glasses were unsuccessful, so I guess it’s back to the drawing board for me. |
7 | beat about the bush | avoiding the main topic, and not speaking directly about the issue (nói vòng vo, lạc đề) | Stop beating about the bush and answer my question. |
8 | best/ greatest thing since sliced bread | = be excellenta good invention or innovation, a good idea orplan (ý tưởng hay, tốt) | Portable phones are marketed as the best thing since sliced bread; people think they are perfect. |
9 | burn the midnight oil | to stay up working, especially studying late at night (thức khuya làm việc, học bài) | I will have an English exam tomorrow so I’ll be burning the midnight oil tonight. |
10 | caught between two stools | when someone finds it difficult to choose between two alternatives (lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự) | I was caught between two stools when I had to choose which university to attend. |
11 | break a leg | good luck! (thường dùng để chúc may mắn ) | I have heard that you’re going to take part in a contest tomorrow, break a leg, my friend! |
12 | hit the books | Study with concentrated effort (học cực kỳ tập trung) | I can’t go out tonight. I’ve got to hit the books because I’m having an exam tomorrow. |
13 | when pigs fly | something will never happen (chuyện viễn vông, không tưởng) | I think he’ll pay you back your money – when pigs fly |
14 | scratch someone’s back | help someone out with the assumption that theywill return the favor in the future (giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình) | “You scratch my back and I will scratch yours later,” the customer said when we talked about the new sales contact. |
15 | hit the nail on the head | do or say something exactly right (nói chính xác, làm chính xác) | John hit the nail on the head when he said most people can use a computer without knowing how it works. |
16 | take sb/sth for granted | coi thường, không coi trọng | She always takes his friends for granted |
17 | take sth into account/consideration | to remember to considersomething (tính đến cái gì, xem xét việc gì) | We will take your long year of service into account when we make our final decision. |
18 | put sb/sth at somebody’s disposal | to make someone orsomething available to someone (có sẵn theo ý muốn của ai) | I’d be glad to help you if you need me. I put myself at your disposal. |
19 | splitting headache | a severe headache (đau đầu như búa bổ) | I’ve got a splitting headache. I’m going upstairs for a nap. |
20 | on the house | = free (không phải trả tiền) | I went to a restaurant last night. I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the house. |
21
| off the peg | may sẵn (quần áo) | If I buy trousers off the peg, they’re always too short. |
22 | hit the roof = go through the roof = hit the ceiling | to suddenly become angry (giận dữ) | I’m afraid he will hit the roof when he finds out our vacation is canceled |
23 | bring the house down | make an audience respond with great enthusiasm, typically as shown by their laughter or applause (làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt) | G-Dragon brought the house down. He really brought down the house with his fantastic song |
24 | pay through the nose | to pay too much for something (trả giá quá đắt) | You have to pay through the nose for a new car. |
25 | by the skin of someone’s teeth | sát sao, rất sát | I got through calculus math by the skin of my teeth. |
26 | pull someone’s leg | chọc ai | Are you just pulling my leg? |
27 | it strikes someone as/that strange | lấy làm lạ | It strikes me as strange that he failed the exam because he studied hard. |
28 | high and low = here and there | everywhere | I have been searching high and low for the new shirt |
29 | the more, the merrier | càng đông càng vui | Can I bring some friends with me? Yeah sure, the more, the merrier. |
30 | spick and span | ngăn nắp, gọn gàng | The kitchen was spick and span as ever, every surface wiped down and everything in its place. |
31 | every now and then | sometimes | Every now and then, I want to be alone. |
32 | part and parcel | integral, crucial (quan trọng, thiết yếu) | Being hard-working is a part and parcel of success. |
33 | go to someone’s head | khiến ai kiêu ngạo | Too much success will go to her head. |
34 | once in a blue moon | rất hiếm (rare) | Once in a blue moon, I stop thinking about her. If only she knew how much I loved her. |
35 | few and far between | rare (hiếm gặp) | Go and tell her that you love her! That kind of girl is really few and far between |
36 | be on the wagon | kiêng rượu | Bob’s old drinking buddies complained that he was no fun when he went on the wagon |
37 | on the spot | immediately (ngay lập tức) | I will be there on the spot. |
38 | on the verge of = on the brink of = on the edge of | bên bờ vực | We have to protect elephants. They are on the verge of extinction. |
39 | led someone by the nose | to control someone and make them do exactly what you want them to do (nắm đầu, dắt mũi ai) | They simply didn’t know what they were doing and they were led by the nose by a manipulative government |
40 | the eleventh hour | phút chót | She always turned her term paper in at the eleventh hour. |
41 | find fault with | chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi | It is very easy to find fault with the work of others. |
42 | off and on/ on and off | không đều đặn, thỉnh thoảng | We don’t often go there- just off and on. |
43 | make believe | giả bộ, giả vờ | I tried to make believe she was happy, but knew deep down it was not true. |
44 | make good time | di chuyển nhanh, đi nhanh | We made good time and were at the hotel by lunch time. |
45 | look daggers at someone | giận dữ nhìn ai đó | Their relationship is not free and easy but at least he is no longer looking daggers at her. |
46 | be out of the question | impossible (không thể được) | You cannot get married until you are 18, it’s out of the question. |
47 | all at once | suddenly (bất thình lình) | All at once, there was a loud banging on the door. |
48 | blow someone’s trumpet | bốc phét, khoác lác | I believe in you because you’d never blow your trumpet. |
49 | sleep on it | suy nghĩ thêm về điều gì đó | You don’t have to make your decision now. Sleep on it. |
50 | fight tooth and claw/nail | đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau | We fought tooth and claw to retain our share of the business. |
Các idiom theo chủ đề khác thường gặp
Thành ngữ sử dụng động vật (Animal idioms)
- an eager beaver: người tham việc
- a busy bee: người làm việc lu bù
- an early bird: người hay dậy sớm
- a cat nap: ngủ ngày
- a home bird: người thích ở nhà
- a lone bird/worf: người hay ở nhà
- an odd bird/fish: người quái dị
- a rare bird: của hiếm
- a bird’s eye view: nhìn bao quát/nói vắn tắt
- badger someone: mè nheo ai
- bud someone: quấy rầy ai
- make a big of oneself: ăn uống thô tục
- have a bee in one’s bonest: ám ảnh chuyện gì
- make a bee-line foe something: nhanh nhảu làm chuyện gì
- the bee’s knees: ngon lành nhất
- take the bull by the horns: không ngại khó khăn
- have butterflies in one’s stomach: nôn nóng
- lead a cat and dog life: sống như chó với mèo
- let the cat out of the bag: để lộ bí mật
- not have room to swing a cat: hẹp như lỗi mũi
- not have a cat in hell’s change: chẳng có cơ may
- play cat and mouse with someone: chơi mèo vờn chuột
- put the cat among the pigeons: làm hư bột hư đường
- dog tired: mệt nhoài
- top dog: kẻ thống trị
- a dog’s life: cuộc sống lầm than
- go to the dogs: sa sút
- let sleeping dog’s lie: đừng khêu lại chuyện đã qua
- donkey’s years: thời gian dài dằng dặc
- do the donkey’s work: làm chuyện nhàm chán
- a lame duck: người thất bại
- a sitting duck: dễ bị tấn công
- a cold fish: người lạnh lùng
- a fish out of water: người lạc lõng
- have other fish to fry: có chuyện phải làm
- a fly in the oinment: con sâu làm rầu nồi canh
- not hurt a fly: chẳng làm hại ai
- there are no flies on someone: người ngôn lanh đáo để
- can’t say boo to a goose: hiền như cục đất
- someone’s goose: làm hư kế hoạch
- a wild goose chase: cuộc tìm kiếm vô vọng
Idioms diễn tả cảm xúc
- Be walking on air: vui sướng, phấn khởi
- Be on cloud nine/ be over the moon: vui sướng như ở chín tầng mây
- On top of the world: Rất vui, rất hạnh phúc
- Tickled pink: Rất vui, rất hài lòng
- Make someone’s blood boil: Giận sôi máu
- Lose your temper: Bực tức
- Jump out of your skin: Ngạc nhiên, giật mình vì điều gì
- Have butterflies (in your stomach): Hồi hộp
- On pins and needles: Đứng ngồi không yên
- See red: Nổi giận bừng bừng
Idioms sử dụng số (Number Idiom)
- at one time: thời gian nào đó đã qua
- a great one for sth: đam mê chuyện gì
- a new one on me: chuyện lạ
- a one-night stand: 1 đêm chơi bời
- a quick one: uống nhanh 1 ly rượu
- back to square one: trở lại từ đầu
- be at one with someone: thống nhất với ai
- be/get one up on someone: có ưu thế hơn ai
- for one thing: vì 1 lý do
- have one over th eight: uống quá chén
- all in one, all rolled up into one: kết hợp lại
- it’s all one (to me/him): như nhau thôi
- my one and only copy: người duy nhất
- one and the same: chỉ là một
- one for the road: ly cuối cùng trước khi đi
- one in the eye for somone: làm gai mắt
- one in a thousand/milion: một người tốt trong ngàn người
- one of the boy: người cùng hội
- one of these days: chẳng bao lâu
- one of those days: ngày xui xẻo
- one too many: quá nhiều rượu
- be in two minds: chưa quyết định được
- for two pins: xém chút nữa
- in two shakes: 1 loáng là xong
- put two and two together: đoán chắc điều gì
- two bites of/at the cherry: cơ hội đến 2 lần
- two/ten a penny: dễ kiếm được
- at sixs and sevens: tình rạng rối tinh rối mù
- knock somone for six: đánh bại ai
- a nine day wonder: 1 điều kỳ lạ nhất đời
- a nine-to-five job: công việc văn phòng
- dresses up to the nines: ăn mặc bảnh bao
- ten to one: rất có thể
- nineteen to the dozen: nói huyên thuyên
Tạm kết
Trên đây là tổng hợp về các kiến thức về Idiom thường gặp trong đề thi THPT Quốc Gia. Hy vọng những thông tin hữu ích này sẽ giúp bạn bổ sung tài liệu tham khảo để nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Ngoài ra, nếu bạn cần một lộ trình hệ thống hoá kiến thức ngữ pháp ôn thi THPT Quốc Gia môn tiếng Anh, hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm các buổi học thực tế hữu ích tại Mytour nhé.