Bern Berne | |
---|---|
Khung cảnh Thành cổ Bern | |
Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí của Bern Berne | |
Bern Berne | |
Quốc gia | Thụy Sĩ |
Bang | Bern |
Huyện | Bern-Mittelland |
Chính quyền | |
• Hành pháp | Gemeinderat với 5 thành viên |
• Thị trưởng | Stadtpräsident (danh sách) Alec von Graffenried GFL (tính tới January 2017) |
• Nghị viện | Stadtrat với 80 thành viên |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 51,62 km (1,993 mi) |
Độ cao (Bahnhofplatz) | 540 m (1,770 ft) |
Độ cao cực đại (Könizberg) | 674 m (2,211 ft) |
Độ cao cực tiểu (Aare gần Eymatt) | 481 m (1,578 ft) |
Dân số (2017-12-31) | |
• Tổng cộng | 133.798 |
• Mật độ | 26/km (67/mi) |
Tên cư dân | tiếng Anh: Bernese, tiếng Đức: Berner(in), tiếng Pháp: Bernois(e) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 3000–3030 |
Mã SFOS | 0351 |
Thành phố kết nghĩa | Viên, Salzburg, Vaduz, Benevento, Santo Domingo, New Bern, Bernville, Kyiv, Dnipro |
Địa phương trực thuộc | Altenberg, Aaregg, Bümpliz, Bethlèhem, Beudenfeld, Bottingen, Breitenrain, Breitfeld, Brunnadern, Bottingen, Dählhözli, Engeried, Gäbelbach, Grosser Bremgartenrwald, Gryphenhübeli, Felsenau, Holligen, Innere Stadt, Kirchenfeld, Könizbergwald, Länggasse, Lorrain, Muesmatt, Murifeld, Neufeld, Sandrain, Schosshalde, Spitalacker, Stöckacker, Tiefenau, Wankdorf, Weissenbühl, Weissenstein |
Giáp với | Bremgarten bei Bern, Frauenkappelen, Ittigen, Kirchlindach, Köniz, Mühleberg, Muri bei Bern, Neuenegg, Ostermundigen, Wohlen bei Bern, Zollikofen |
Trang web | www SFSO statistics |
Bern (tiếng Đức: [bɛrn]) hoặc Berne (tiếng Pháp: [bɛʁn]; tiếng Ý: Berna [ˈbɛrna]; tiếng Romansh: Berna [ˈbɛrnɐ]; tiếng Đức: Bärn [b̥æːrn]) là thủ đô thực tế của Thụy Sĩ, được gọi là Bundesstadt hay 'thành phố liên bang'. Với dân số 142.656 người (tháng 3 năm 2018), Bern là thành phố đông dân thứ tư ở Thụy Sĩ. Đô thị Bern, gồm 36 vùng quản lý địa phương, có dân số 406.900 người (năm 2014). Vùng đô thị mở rộng có dân số 660.000 người (năm 2000). Bern cũng là thủ phủ của bang Bern, bang đông dân thứ hai của Thụy Sĩ.
Ngôn ngữ chính thức tại Bern là tiếng Đức chuẩn Thụy Sĩ, trong khi tiếng Đức Bern, một phương ngữ của tiếng Đức Thụy Sĩ, là ngôn ngữ phổ biến nhất.
Vào năm 1983, khu phố cổ của Bern (tiếng Đức: Altstadt) đã được UNESCO công nhận là Di sản thế giới. Bern cũng nằm trong danh sách mười thành phố hàng đầu thế giới về chất lượng cuộc sống tốt nhất (năm 2014).
Thời tiết
Theo phân loại khí hậu Köppen, Bern có khí hậu lục địa ẩm (Dfb), gần với khí hậu đại dương (Cfb).
Dữ liệu khí hậu của Bern
| |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.9 (60.6) |
18.5 (65.3) |
23.0 (73.4) |
28.2 (82.8) |
31.4 (88.5) |
33.7 (92.7) |
36.8 (98.2) |
37.0 (98.6) |
31.6 (88.9) |
25.5 (77.9) |
20.8 (69.4) |
19.1 (66.4) |
37.0 (98.6) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.8 (37.0) |
4.7 (40.5) |
9.5 (49.1) |
13.4 (56.1) |
18.2 (64.8) |
21.6 (70.9) |
24.3 (75.7) |
23.7 (74.7) |
19.1 (66.4) |
13.8 (56.8) |
7.3 (45.1) |
3.5 (38.3) |
13.5 (56.3) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.4 (31.3) |
0.7 (33.3) |
4.7 (40.5) |
8.1 (46.6) |
12.7 (54.9) |
16.0 (60.8) |
18.3 (64.9) |
17.7 (63.9) |
13.7 (56.7) |
9.3 (48.7) |
3.7 (38.7) |
0.6 (33.1) |
8.8 (47.8) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.6 (25.5) |
−3.1 (26.4) |
0.2 (32.4) |
3.0 (37.4) |
7.4 (45.3) |
10.5 (50.9) |
12.5 (54.5) |
12.3 (54.1) |
8.9 (48.0) |
5.4 (41.7) |
0.4 (32.7) |
−2.3 (27.9) |
4.3 (39.7) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −21.8 (−7.2) |
−23.0 (−9.4) |
−15.6 (3.9) |
−7.9 (17.8) |
−2.2 (28.0) |
0.9 (33.6) |
3.6 (38.5) |
3.5 (38.3) |
−0.8 (30.6) |
−5.5 (22.1) |
−13.9 (7.0) |
−20.5 (−4.9) |
−23.0 (−9.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 60 (2.4) |
55 (2.2) |
73 (2.9) |
82 (3.2) |
119 (4.7) |
111 (4.4) |
106 (4.2) |
116 (4.6) |
99 (3.9) |
88 (3.5) |
76 (3.0) |
74 (2.9) |
1.059 (41.7) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 12.8 (5.0) |
13.1 (5.2) |
7.0 (2.8) |
0.8 (0.3) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.0 (0.0) |
0.1 (0.0) |
5.5 (2.2) |
13.3 (5.2) |
52.6 (20.7) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 9.6 | 9.0 | 10.6 | 10.4 | 12.6 | 11.1 | 10.8 | 10.7 | 8.9 | 10.4 | 10.2 | 9.9 | 124.2 |
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 1.0 cm) | 4.1 | 3.5 | 2.0 | 0.3 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 1.1 | 3.1 | 14.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 84 | 79 | 73 | 71 | 73 | 71 | 71 | 73 | 79 | 84 | 85 | 85 | 77 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 64 | 87 | 137 | 159 | 182 | 205 | 236 | 217 | 165 | 113 | 68 | 49 | 1.682 |
Phần trăm nắng có thể | 29 | 35 | 41 | 42 | 42 | 47 | 53 | 53 | 49 | 38 | 30 | 23 | 42 |
Nguồn 1: MeteoSwiss | |||||||||||||
Nguồn 2: KNMI |
Chú thích và tài liệu tham khảo
Tài nguyên bên ngoài
- Trang web chính thức
- Trang web Giao thông công cộng của Bern (BernMobil)
- Bern (Gemeinde) bằng các ngôn ngữ Đức, Pháp, và Ý theo quyển Từ điển lịch sử Thụy Sĩ. Phiên bản ngày 10 tháng 11 năm 2016.
- “GIS City of Bern”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2006.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Thủ đô quốc gia và thủ phủ các vùng ở châu Âu |
---|
Tiêu đề chuẩn |
|
---|