Trừ bị hay trù bị
Tôi tra từ điển và chỉ thấy từ trù bị (tiếng Anh là prepare)? Lê Thy 03:22, ngày 6 tháng 5 năm 2006 (UTC)Trả lời
- Đúng là Sĩ quan Trừ bị Thủ Đức, không phải Sĩ quan Trù bị Thủ Đức. Nhưng trù bị có nghĩa là chuẩn bị còn trừ bị có nghĩa là gì? Lê Thy 06:23, ngày 6 tháng 5 năm 2006 (UTC)Trả lời
Liệu 'trừ bị' có thể là 'dự bị' không? Casablanca1911 06:35, ngày 6 tháng 5 năm 2006 (UTC)Trả lời
- Tôi cho rằng trù và trừ có thể là một (người ta thường nói 'trù trừ' nghĩa là chưa chắc chắn). CxKiên 07:19, ngày 6 tháng 5 năm 2006 (UTC)Trả lời
Trừ bị là chính xác. Đây là cấp bậc dành cho những người dân sự tham gia quân đội theo lệnh động viên, phục vụ trong một thời gian nhất định, sau đó trở về cuộc sống dân sự. Cấp bậc sĩ quan trừ bị là những người không có ý định làm quân nhân lâu dài, khác với sĩ quan tại ngũ, những người tham gia quân đội và coi đó là nghề nghiệp suốt đời.
GÓP Ý THÊM: Trong từ Hán-Việt, TRỮ BỊ 储备 (chu bei) nghĩa là dự trữ, để dành... SĨ QUAN TRỮ BỊ là sĩ quan được dự trữ sẵn để sử dụng khi cần thiết.
Có thể 'TRỪ BỊ' được gọi nhầm do lỗi sơ xuất hoặc thói quen, dần dần trở thành phổ biến. TRÙ BỊ筹备 (chou bei) nghĩa là chuẩn bị (ví dụ: Ban Trù bị Đại hội). Không tìm thấy từ TRỪ BỊ trong từ điển.
Tiêu đề mục số 2
Tiêu đề mục 2 nên được thay đổi thành 'Cái chết' hoặc 'Qua đời' vì nội dung chủ yếu nói về nguyên nhân cái chết, không phải các hoạt động của ông trong năm 1975. Nguyễn Đắc Mạnh (thảo luận) 10:58, ngày 22 tháng 2 năm 2015 (UTC)Trả lời