Chữ '马' trong tiếng Hán
I. Chữ '马' trong tiếng Hán là gì?
Chữ Mã trong tiếng Hán là 马, viết tắt mǎ, nghĩa là con ngựa, lớn hoặc họ Mã. Đây là chữ Hán có độ phổ biến cao trong tiếng Trung hiện đại.
Ngoài ra, chữ Hán Mã 马 cũng là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong 214 bộ thủ tiếng Trung phổ biến. Hiện tại có có 472 chữ (trong tổng số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này. Thông tin bộ chữ Mã 马:
|
II. Phương pháp viết chữ mã trong tiếng Hán
Chữ Mã trong tiếng Hán 马 có cấu trúc chỉ gồm 3 nét đơn giản. Để viết được Hán tự này, bạn chỉ cần nắm rõ quy tắc viết các nét căn bản trong tiếng Trung là được. Dưới đây Mytour sẽ hướng dẫn chi tiết cho bạn!
III. Danh sách từ vựng có chứa chữ Mã trong tiếng Hán
Mytour đã sắp xếp lại danh sách các từ vựng chứa chữ Mã trong tiếng Hán chi tiết dưới đây. Hãy nhanh chóng cập nhật vốn từ của bạn ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Mã trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 马上 | mǎshàng | Lập tức, tức khắc |
2 | 马刀 | mǎdāo | Dao bầu, dao phạt |
3 | 马列主义 | Mǎ-Lièzhǔyì | Chủ nghĩa Mác - Lê Nin |
4 | 马力 | mǎlì | Sức ngựa |
5 | 马匹 | mǎpǐ | Ngựa (nói chung) |
6 | 马厩 | mǎjiù | Chuồng ngựa |
7 | 马号 | mǎhào | Chuồng ngựa, kèn kỵ binh
|
8 | 马大哈 | mǎdàhā | Đại khái, qua loa, sơ sài |
9 | 马夫 | mǎfū | Người chăn ngựa, người coi ngựa |
10 | 马店 | mǎdiàn | Nhà trọ, quán trọ |
11 | 马弁 | mǎbiàn | Lính hộ vệ, vệ sĩ |
12 | 马戏 | mǎxì | Xiếc thú, xiếc động vật |
13 | 马拉松 | mǎlāsōng | Chạy Ma-ra-tông |
14 | 马术 | mǎshù | Thuật cưỡi ngựa, tài cưỡi ngựa |
15 | 马架 | mǎjià | Lều cỏ |
16 | 马甲 | mǎjiǎ | áo gi-lê |
17 | 马脚 | mǎjiǎo | Sơ sót, thiếu sót |
18 | 马虎 | mǎhu | Qua loa, đại khái |
19 | 马蜂 | mǎfēng | Ong vò vẽ, ong bắp cày |
20 | 马表 | mǎbiǎo | Đồng hồ bấm giây |
21 | 马裤 | mǎkù | Quần bò |
22 | 马褂 | mǎguà | Áo khoác ngoài |
23 | 马赛克 | mǎsàikè | Gạch men |
24 | 马趴 | mǎpā | Ngã sấp |
25 | 马路 | mǎlù | Đường sá, đường cái, đường ô tô |
26 | 马车 | mǎchē | Xe ngựa |
27 | 马达 | mǎdá | Động cơ, mô tô |
28 | 马道 | mǎdào | Đường cái, đường chính |
29 | 马靴 | mǎxuē | Giày ủng, giày ống |
30 | 马鞍 | mǎān | Yên ngựa |
31 | 马鲛鱼 | mǎjiāoyú | Cá thu |
IV. Danh sách từ vựng có chứa bộ Mã trong tiếng Hán
Mytour đã tổ chức lại bảng từ vựng có chứa bộ Mã trong tiếng Hán. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ của bạn ngay từ bây giờ nhé!
STT | Từ vựng chứa bộ Mã trong tiếng Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 吗 | ma | Đặt cuối câu dùng làm từ để hỏi |
2 | 妈 | mā | Mẹ |
3 | 骂 | mà | Mắng, chửi |
4 | 骑 | qí | Đi, cưỡi |
5 | 骗 | piàn | Lừa |
6 | 号码 | hào mǎ | Số, mã số |
7 | 密码 | mìmǎ | Mật mã |
8 | 驾驶 | jià shǐ | Lái, điều khiển |
9 | 考验 | kǎoyàn | Thử thách, khảo nghiệm |
10 | 骆驼 | luòtuó | Lạc đà |
11 | 实验 | shí yàn | Thực nghiệm |
12 | 蚂蚁 | mǎ yǐ | Con kiến |
V. Gia phả họ Mã trong tiếng Trung
Cùng với việc khám phá về chữ Mã trong tiếng Hán, Mytour sẽ chia sẻ thêm về gia phả họ Mã cho những ai quan tâm nhé! Gia phả họ Mã bắt nguồn từ Triệu thị họ Doanh của nước Triệu thời Chiến Quốc. Người nổi tiếng nhất trong họ là Triệu Xa, một vị tướng xuất sắc đã đánh bại quân của Tần, và được vua Triệu Huệ Văn Vương phong làm tước quân ở thành Mã Phục, Hàm Đan, hay còn gọi là Mã Phục Quân (马服君).
Từ đây, con cháu Triệu Hưng (赵兴) con Triệu Xa lấy chữ Mã 马 làm họ. Trong thời kỳ của Hán Vũ Đế, gia tộc được thành lập ở Mậu lăng, Hữu Phù Phong là Đông Bắc Hưng Bình, Thiểm Tây.
Bên cạnh đó, họ Mã cũng được cho là xuất phát từ những người mang họ Mã khác như Tư Mã, Vu Mã đã được thay đổi. Một số hậu duệ nổi bật như Tư Mã Thiên, Tư Mã Cung trong thời Đông Hán hay Tư Mã Cầu trong thời Ngũ Đại.
Như vậy, Mytour đã giải thích chi tiết về họ Mã trong tiếng Hán. Hy vọng những kiến thức mà Mytour chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích cho việc học tiếng Trung nhé!