
Một số từ vựng thông dụng
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
恋人 | Liànrén | Người yêu |
前任 | Qiánrèn | Người yêu cũ |
女朋友 | Nǚ péngyǒu | Bạn gái |
男朋友 | Nán péngyǒu | Bạn trai |
分手 | Fēnshǒu | Chia tay |
第三者 | Dì sān zhě | Người thứ ba |
理由 | Lǐyóu | Lí do |
出轨 | Chūguǐ | Ngoại tình |
不合适 | Bù héshì | Không hợp |
不配 | Bù pèi | Không xứng |
爱上别人 | Ài shàng biérén | Yêu người khác |
不幸福 | Bù xìngfú | Không hạnh phúc |
无心 |
| Vô tâm |
Từ vựng về cảm xúc sau khi rơi vào trạng thái thất tình

Tâm lý sau khi chia tay sẽ như thế nào? Sử dụng những từ dưới đây sẽ giúp bạn diễn tả đúng tâm trạng của người thất tình.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
痛苦 | Tòngkǔ | Đau khổ |
难过 | Nánguò | Buồn bã |
绝望 | Juéwàng | Tuyệt vọng |
零丁 | língdīng | Cô đơn |
哭 | Kū | Khóc |
挽留 | Wǎnliú | Níu kéo |
伤心 | Shāngxīn | Tổn thương |
不愿意 | Bù yuànyì | Không muốn |
舍不得 | Shěbùdé | Không nỡ |
接受 | Jiēshòu | Chấp nhận |
怅惘 | Chàngwǎng | Thờ thẫn, rầu rĩ |
喝 | Hè | Quát; la; thét; gào; kêu to |
Từ vựng về các hành động thường gặp sau khi thất tình
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
借酒浇愁 | Jiè jiǔ jiāo chóu | Mượn rượu giải sầu |
发朋友圈 | Fā péng yǒu quān | Đăng status |
畅谈 | Chàngtán | Tâm sự |
旅行 | Lǚxíng | Đi du lịch |
赶工 | Gǎngōng | Lao vào công việc |
把自己锁在房间里 | Bǎ zìjǐ suǒ zài fángjiān l | Nhốt mình trong phòng |
试着坚持 | Shìzhe jiānchí | Tìm cách níu giữ |
2.1 Câu khi quyết định chia tay
我们分手吧!/Wǒmen fēnshǒu ba!/ Chúng ta hãy chia tay
你我分道扬镳 /Wǒ fēndàoyángbiāo/ Anh và em đường ai nấy đi
让我们停止约会 /Ràng wǒmen tíngzhǐ yuēhuì/ Chúng ta dừng hẹn hò đi
我爱上别人了 /Wǒ ài shàng biérénle/ Tôi yêu người khác rồi.

2.2 Câu trả lời về lý do chia tay
我觉得我们两的性格不合适 /Wǒ juédé wǒmen liǎng dì xìnggé bù héshì/
Tôi không nghĩ tính cách của chúng ta hợp nhau
你配不上我 /Nǐ pèi bù shàng wǒ/
Bạn không xứng với tôi
我的家人不允许 /Wǒ de jiārén bù yǔnxǔ/
Gia đình tôi không cho phép điều đó.
她爱上别人了 /Tā ài shàng bié rén le/
Cô ấy yêu người khác rồi.
两人日久不生情了 /Liǎng rén rì jiǔ bù shēng qíng le/
Hai người ở bên nhau lâu không còn tình cảm nữa rồi
两个人在一起不开心 /Liǎng gèrén zài yīqǐ bù kāixīn/
Hai người không hạnh phúc bên nhau.
他不像以前那样关心我 / Tā bù xiàng yǐqián nàyàng guānxīn wǒ/
Anh ấy không quan tâm tôi như ngày xưa.
我们在一起不会幸福 /Wǒmen zài yīqǐ bù huì xìngfú/ Chúng tôi bên nhau không có hạnh phúc.
在我们的婚姻中,出现了第三个人 /Zài wǒmen de hūnyīn zhōng, chūxiànle dì sān gèrén/ Trong cuộc hôn nhân của chúng tôi, người thứ ba đã xuất hiện.
3. Những stt thất tình bằng tiếng Trung
Cảm xúc thất tình thường khiến người ta đau lòng, các bạn trẻ thường mượn những câu stt đăng lên dòng thời gian để giải bày tâm sự.

Những stt buồn tiếng trung thường dùng gồm:
在一起是缘分,不在一起了是缘分已尽 /Zài yīqǐ shì yuánfèn, bùzài yīqǐ le shì yuánfèn yǐ jìn/
Ở bên nhau nghĩa là duyên số, không ở bên nhau nghĩa là duyên số đã hết.
我的青春曾经有你。再见 / /Wǒ de qīngchūn céngjīng yǒu nǐ. Zàijiàn/
Thanh xuân của tôi đã từng có bạn. Tạm biệt.
你到底有没有爱过我 /Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ/ anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa?
时间,带走了你,也带走我的一切 /Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè/
Thời gian đã lấy đi em và mọi thứ từ tôi.
虽然明白没有结果,为什么心还是放不下 /Suīrán míngbái méiyǒu jiéguǒ, wèishénme xīn háishì fàng bùxià/
青春如此痛苦,因为有人固执 /Qīngchūn rúcǐ tòngkǔ, yīnwèi yǒurén gùzhí/
Thanh xuân thật đau khổ, vì có người cứng đầu như vậy.