Sau khi ra mắt phiên bản mới, Mitsubishi Attrage 2021 đã có tổng cộng 3 phiên bản và giá bán cũng đã có những điều chỉnh đáng chú ý.
Nằm trong phân khúc hạng B cạnh tranh với Toyota Vios và Hyundai Accent, Mitsubishi Attrage nhắm trực tiếp vào Kia Soluto với mức giá rẻ hơn.
Sau khi ra mắt phiên bản nâng cấp vào tháng 3/2020, Mitsubishi Attrage nhanh chóng chiếm lại vị trí xe giá rẻ nhất từ tay Kia Soluto. Tuy nhiên, sau điều chỉnh giá, Soluto đã lấy lại vị trí này.
Mitsubishi Attrage nhập khẩu từ Thái Lan với thiết kế mạnh mẽ, cá tính, được yêu thích tại Việt Nam. Vào tháng 2/2021, hãng xe Nhật này đã giới thiệu thêm 1 phiên bản mới, nâng tổng số lên 3, tương đương với đối thủ Soluto.

Giá bán của Mitsubishi Attrage 2021 sau khi ra mắt phiên bản mới.
Với hiện tại, giá xe dao động từ 375 đến 485 triệu đồng cho 3 phiên bản, trong đó phiên bản Attrage CVT Premium có giá cao nhất vừa được thêm vào dòng sản phẩm.
Đặc biệt, khách hàng mua xe trong tháng 2 này sẽ được hưởng ưu đãi giảm 50% phí trước bạ cho bản MT tiêu chuẩn. Đối với 2 phiên bản cao cấp hơn, khách hàng còn được tặng bộ phụ kiện theo xe và ưu đãi 50% thuế trước bạ.
Dù ưu đãi giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ đối với các dòng xe trong nước đã kết thúc, nhưng mẫu xe nhập khẩu Attrage vẫn tiếp tục được hưởng ưu đãi từ hãng suốt từ năm ngoái cho đến nay.
Bảng giá xe Mitsubishi Attrage 2021 mới nhất:
Phiên bản | Giá xe (VNĐ) | Ưu đãi đặc biệt cho khách hàng đặt hàng trước trong tháng 02/2021 |
Attrage MT | 375.000.000 | Ưu đãi 50% thuế trước bạ |
Attrage CVT | 460.000.000 | Bộ phụ kiện theo xe + Ưu đãi 50% thuế trước bạ |
Attrage CVT Premium | 485.000.000 | Bộ phụ kiện theo xe + Ưu đãi 50% thuế trước bạ |
Xem thêm: Bán xe Mitsubishi Attrage cũ
Theo thông tin mới, phiên bản Attrage CVT Premium được cải tiến với nhiều tính năng mới như hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi động ngang dốc, hỗ trợ phanh khẩn cấp, nhắc nhở thắt dây an toàn, tự động bật/tắt đèn, gạt mưa tự động, và mâm hợp kim hai tông màu thiết kế hiện đại và thể thao.
Các thiết kế khác của xe không thay đổi so với 2 phiên bản trước. Động cơ vẫn là máy xăng 1.2L sử dụng công nghệ MIVEC giúp tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm nhiên liệu kết hợp với hộp số CVT.

Khoang nội thất của xe Mitsubishi Attrage 2021.
Khung xe RISE được làm từ vật liệu cứng nhưng nhẹ, tăng tính an toàn và giảm tiêu thụ nhiên liệu, giúp Attrage tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ chỉ 3,15 lít/100km.
Theo nhận xét của những người có kinh nghiệm mua bán xe, ngoài giá niêm yết, khách hàng cần phải chi trả một số khoản phụ thu như:
Giá lăn bánh của xe Mitsubishi Attrage MT:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá bán của xe Mitsubishi Attrage CVT:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá bán của xe Mitsubishi Attrage CVT Premium:
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 | 485.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.275.000 | 7.275.000 | 7.275.000 | 7.275.000 | 7.275.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Ảnh: Bộ sưu tập cá nhân