Từ năm 1989, Michelin đã có mặt tại hơn 170 quốc gia trên thế giới với mạng lưới sản xuất rộng khắp.
Lốp Michelin, đặc biệt là lốp xe máy, được đánh giá cao và thường được sử dụng trên các dòng xe hàng đầu như BMW, KTM, Harley Davidson.
Các loại lốp xe máy Michelin thường được sản xuất tại Thái Lan và nhập khẩu vào Việt Nam, đảm bảo chất lượng và an toàn cho người tiêu dùng.
Người tiêu dùng ưa chuộng lốp không săm Michelin vì độ bền và khả năng thích nghi với mọi điều kiện thời tiết và địa hình.
Nếu bạn muốn thay lốp không săm cho xe máy, dưới đây là bảng giá của các loại lốp Michelin hiện có trên thị trường:
Bảng giá lốp xe máy không săm Michelin cập nhật thị trường | ||
Kích thước vành | Dòng lốp | Giá (VNĐ/lốp) |
Vành 14 inch (Dành cho bánh của các xe Honda SH mode (bánh sau), Honda PCX, Honda Air Blade, Honda Vision, Yamaha Luvias, Yamaha Sky Drive) | Lốp xe máy không săm Michelin Street 80/90 – 14 | 550,000 |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 90/90 – 14 | 600,000 | |
Vành 16 inch (Dành cho bánh của các xe Honda SH 125, Honda SH 150, Honda SH mode (bánh trước), Yamaha Nouvo, Yamaha Hayate) | Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 100/80 – 16 | 900,000 |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 120/80 – 16 | 1,100,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 16 | 620,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin 80/90 – 16 | 795,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 16 | 620,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin 100/80 – 16 | 900,000 | |
Vành 17 inch (Dành cho bánh của các xe Honda Future, Honda Wave, Honda Wave Alpha, Honda Blade, Honda Dream, Yamaha Exiter, Yamaha Sirius, SYM Elegant, SYM Viva, Suzuki Revo…và hầu hết các dòng xe số khác trên thị trường) | Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 80/90 – 17 | 950,000 |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 110/80 – 17 | 1,370,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin 80/90 – 17 | 950,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 90/80 – 17 | 820,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 70/90 – 17 | 900,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Sporty 80/90 – 17 | 950,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 70/90 – 17 | 550,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 80/90 – 17 | 620,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 90/80 – 17 | 690,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 100/80 – 17 | 850,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 110/70 – 17 | 890,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 130/70 – 17 | 1,100,000 | |
Lốp xe máy không săm Michelin Street 130/70 17 | 1,300,000 |
Hãy chú ý lựa chọn kích thước lốp xe phù hợp
Ví dụ: 100/70 – 17 M/C 49P:
100: bề rộng của lốp, tính bằng mm.
70: % chiều cao của lốp so với bề rộng của lốp. Vậy chiều cao lốp là: 90%*70 = 63 mm
17: đường kính danh nghĩa của vành, tính bằng inchs.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: chỉ số khả năng chịu tải (Số 49 không phải là trọng lượng tải của lốp xe. 49 là chỉ số tương ứng với khả năng chịu tải)