Vĩnh Bảo
|
||
---|---|---|
Thị trấn | ||
Thị trấn Vĩnh Bảo | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đồng bằng sông Hồng | |
Thành phố | Hải Phòng | |
Huyện | Vĩnh Bảo | |
Thành lập | 1986 | |
Địa lý | ||
Tọa độ: | ||
| ||
Diện tích | 3,05 km² | |
Dân số (1/4/2019) | ||
Tổng cộng | 8.435 người | |
Mật độ | 2.766 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 11824 | |
Vĩnh Bảo là trung tâm hành chính của huyện Vĩnh Bảo, thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam.
Thị trấn Vĩnh Bảo có diện tích 3,05 km² với dân số 7.540 người vào năm 1999, đạt mật độ 2.472 người/km².
Theo số liệu năm 2019, thị trấn Vĩnh Bảo vẫn giữ diện tích 3,05 km², dân số tăng lên 8.435 người, mật độ dân số đạt 2.766 người/km².
Ghi chú
- Danh sách các thị trấn ở Việt Nam
Xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | |
---|---|
Thị trấn (1) | Vĩnh Bảo (huyện lỵ) |
Xã (29) | An Hòa · Cao Minh · Cổ Am · Cộng Hiền · Dũng Tiến · Đồng Minh · Giang Biên · Hiệp Hòa · Hòa Bình · Hùng Tiến · Hưng Nhân · Liên Am · Lý Học · Nhân Hòa · Tam Cường · Tam Đa · Tân Hưng · Tân Liên · Thanh Lương · Thắng Thủy · Tiền Phong · Trấn Dương · Trung Lập · Việt Tiến · Vinh Quang · Vĩnh An · Vĩnh Long · Vĩnh Phong · Vĩnh Tiến |