Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên trong năm 2024 đang là mối quan tâm lớn của cả thí sinh và phụ huynh. Theo những phân tích từ các chuyên gia, có khả năng điểm chuẩn năm nay sẽ tăng đáng kể so với năm trước. Hãy cùng Mytour khám phá điều này ngay nhé!

I. Điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Thái Nguyên cho năm 2024
Trường Đại học Sư phạm (TNUE) – Đại học Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 dựa trên kết quả thi THPT và năng khiếu.
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm (TNUE) – Đại học Thái Nguyên là:
TT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
23,95 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
25,90 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
28,31 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
25,25 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
26,37 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
24,22 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
26,02 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
26,17 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
25,51 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
28,56 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
28,60 |
12 |
Sư phạm Địa lí |
7140219 |
28,43 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
26,87 |
14 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
7140247 |
25,19 |
15 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí |
7140249 |
28,27 |
16 |
Giáo dục học |
7140101 |
26,62 |
17 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
27,08 |
II. Điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Thái Nguyên năm 2023
Điểm chuẩn trung bình của Đại học Sư phạm Thái Nguyên khá cao, chủ yếu ở mức từ 20 trở lên, dao động từ 21,70 đến 28 điểm. Trong đó, ngành sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất là 28 điểm, tiếp theo là sư phạm Ngữ văn và sư phạm Địa với các điểm lần lượt là 26,85 và 26,73.

1. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14 | 28,00 |
2 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D14 | 26,85 |
3 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04; D01; D10 | 26,73 |
4 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C14; C19; C20 | 26,68 |
5 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C14; C19; C20; D66 | 26,62 |
6 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00; D14; D15 | 26,25 |
7 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; D09; D15 | 25,88 |
8 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01 | 25,43 |
9 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | B03; C00; C14; C20 | 25,00 |
10 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; D01; D07 | 24,80 |
11 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 24,55 |
12 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; D01 | 24,47 |
13 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00; C00; C14; C20 | 24,00 |
14 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B08 | 23,30 |
15 | Giáo dục học | 7140101 | C14; C19; C20; D66 | 23,00 |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; B00 | 22,75 |
17 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 | 21,70 |
Lưu ý: bảng điểm trên đã tính điểm xét tuyển các môn theo thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên và khuyến khích (nếu có)
2. Theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực
Phương thức tuyển sinh dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Sư phạm Hà Nội cho thấy thí sinh đạt điểm trung bình từ 16,5 đến 23 điểm trong đợt xét tuyển này, cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Q00 | 23,00 |
2 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Q00 | 22,30 |
3 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Q00 | 21,00 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Q00 | 20,40 |
5 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Q00 | 20,35 |
6 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | Q00 | 19,50 |
7 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Q00 | 19,25 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | Q00 | 19,00 |
9 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | Q00 | 18,75 |
10 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Q00 | 18,00 |
11 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Q00 | 17,00 |
12 | Giáo dục học | 7140101 | Q00 | 16,50 |
13 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | Q00 | 16,50 |
14 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | Q00 | 16,50 |
Nguồn: Báo điện tử chính phủ
Lưu ý: bảng điểm trên đã bao gồm điểm xét tuyển các môn dựa trên thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên, khuyến khích(nếu có)
3. Dựa vào kết quả xét học bạ THPT
Điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển của Đại học Thái Nguyên được công bố dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT của thí sinh như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00; A01; D01 | 28,75 |
2 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | A00; B00; D01; D07 | 28,35 |
3 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01; D09; D15 | 28,35 |
4 | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00; A01; D01 | 28,15 |
5 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00; C19; D14 | 27,85 |
6 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00; D01; D14 | 27,75 |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00; B08 | 27,75 |
8 | Sư phạm Địa lý | 7140219 | C00; C04; D01; D10 | 27,55 |
9 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00; B00 | 27,50 |
10 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00; C14; C19; C20 | 27,20 |
11 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | 7140249 | C00; D14; D15 | 27,15 |
12 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00; C00; C14; C20 | 27,10 |
13 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | D01 | 27,07 |
14 | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00; A01; D01 | 27,03 |
15 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | C14; C19; C20; D66 | 26,83 |
16 | Giáo dục học | 7140101 | C14; C19; C20; D66 | 26,75 |
17 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | B03; C00; C14; C20 | 25,65 |
Nguồn: Báo điện tử chính phủ
Lưu ý: bảng điểm trên đã bao gồm điểm xét tuyển các môn dựa trên thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên, khuyến khích (nếu có)
III. Mức học phí mới nhất của ĐH Sư Phạm Thái Nguyên cho năm 2024

IV. Tham khảo các phòng trọ giá rẻ, an ninh đảm bảo gần ĐH Sư Phạm Thái Nguyên
Khi vừa trúng tuyển và chuẩn bị làm hồ sơ nhập học, điều khiến các sinh viên lo lắng là tìm kiếm phòng trọ tốt, giá cả hợp lý, đảm bảo an ninh gần khu vực Đại học Sư Phạm Thái Nguyên. Để tiết kiệm thời gian và tránh rủi ro lừa đảo, bạn có thể truy cập vào website Mytour, nơi được nhiều người dùng đánh giá cao về chất lượng các bài đăng. Nền tảng này chuyên cung cấp thông tin cho thuê bất động sản, bao gồm cả phòng trọ và nhà trọ phù hợp với nhu cầu sinh viên.
Ngoài ra, Mytour có giao diện thân thiện với người dùng, hiển thị tốt trên cả điện thoại và máy tính. Website cũng có tính năng lọc giá cho thuê, diện tích và số phòng ngủ phù hợp với nhu cầu của bạn, giúp bạn dễ dàng tìm được phòng trọ uy tín nhanh chóng.
Bài viết này từ Mytour đã tổng hợp đầy đủ thông tin mới nhất về điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên cho năm 2024 và 2023, cũng như học phí tại trường. Hy vọng thông qua bài viết, bạn có thể nắm bắt nhanh chóng những thông tin cần thiết về điểm chuẩn của trường. Đừng quên ghé thăm website Mytour để cập nhật những tin tức mới nhất về việc làm, bất động sản, xe ô tô, xe máy và nhiều lĩnh vực khác được cập nhật hàng ngày.