Cập nhật thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2024 kèm thông tin, hình ảnh, kích thước, trang bị an toàn, ngoại thất, nội thất, động cơ và giá xe mới nhất tháng 04/2024 tại Việt Nam.
Giá xe Ford Everest 2024 là bao nhiêu?
Hiện tại, giá của xe Ford Everest 2024 dao động từ 1,099 tỷ đến 1,459 tỷ VND cho 11 phiên bản khác nhau, chi tiết như sau:
Bảng giá xe Ford Everest 2024 tháng 04/2024 tại Việt Nam | ||
Phiên Bản | Màu sắc |
Giá Niêm Yết (tỷ VND)
|
Everest Ambiente 2.0L AT 4x2
|
Màu khác | 1,099 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,173 |
Everest Sport 2.0L AT 4x2
|
Màu khác | 1,166 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,259 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Nội thất da màu hạt dẻ | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,252 |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2
|
Màu khác | 1,245 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,466 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Nội thất da màu hạt dẻ | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam | 1,459 |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màu khác | 1,452 |
#Chú ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật của Ford Everest 2024
Kích thước của xe
Ford Everest 2024 có chiều dài cơ sở 2.900mm, kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842mm, chiều cao gầm xe 200mm, phù hợp cho việc di chuyển và off-road tại Việt Nam trên các địa hình khó khăn. Chi tiết xem trong bảng dưới đây:
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD EVEREST 2024 | |
Tên xe |
Ford Everest 2024
|
Kiểu dáng xe | SUV-D |
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Chiều dài cơ sở
|
2.900mm |
Chiều Dài x Rộng x Cao
|
4.914 x 1.923 x 1.842mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
200mm |
Nguồn gốc xuất xứ
|
FORD Motor - Mỹ
|
Giá niêm yết |
Từ 1,099 tỷ VND
|
Trang bị ngoại thất
Ford Everest 2024 được trang bị ngoại thất đa dạng và phong phú, phù hợp với mức giá từ 1 tỷ đồng trở lên. Một số trang bị ngoại thất cao cấp bao gồm: đèn pha LED, đèn hậu LED, gương chiếu hậu gập điện và điều chỉnh điện, cửa hành lý tự động, ăng-ten vây cá,...
Chi tiết xem trong bảng dưới đây:
Trang bị ngoại thất của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2
|
Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Đèn chiếu xa | LED | |||
Đèn chiếu gần
|
LED | |||
Đèn ban ngày | LED | |||
Đèn pha tự động bật / tắt
|
Có | |||
Đèn pha tự động xa/gần
|
- | Có | ||
Đèn chiếu hậu
|
LED | |||
Đèn phanh trên cao
|
Có | |||
Gương chiếu hậu
|
Gập điện / Sấy gương | |||
Ăng ten | Có | |||
Gạt mưa tự động
|
- | Có | ||
Cốp đóng/mở điện
|
Có | |||
Mở cốp rảnh tay
|
- | Có |
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trang bị nội thất và tiện nghi trên Ford Everest 2024 rất đa dạng và phù hợp với số tiền mà khách hàng bỏ ra để sở hữu xe. Một số trang bị nội thất và tiện nghi nổi bật trên mẫu Ford Everest 2024 bao gồm: ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái điều chỉnh 6 hướng, ghế phụ điều chỉnh 6 hướng, đồng hồ tài xế TFT 8 inch, vô lăng bọc da tích hợp các phím chức năng, dàn âm thanh 8 loa sống động, điều hòa tự động 2 vùng, Kết nối AUX / USB / Bluetooth / AM / FM, sạc không dây,...
Chi tiết xem trong ảnh dưới đây:
Trang bị nội thất của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Màn hình giải trí
|
10 inch | 12 inch | ||
Hệ thống loa | 8 loa | |||
Chất liệu ghế ngồi
|
Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện
|
6 hướng | 8 hướng | ||
Ghế phụ chỉnh điện
|
6 hướng | 8 hướng | ||
Chất liệu vô lăng
|
Nỉ | Da | ||
Phím bấm chức năng trên vô lăng
|
Có | |||
Đồng hồ tài xế
|
LCD 8 inch | |||
Chìa khóa thông minh
|
Có | |||
Khởi động bằng nút bấm
|
Có | |||
Điều hòa nhiệt độ
|
2 vùng tự động | |||
Cửa gió hàng ghế sau
|
Có | |||
Cửa kính một chạm
|
Có | |||
Cửa sổ trời toàn cảnh
|
- | Có | ||
Kết nối Apple CarPlay / Android Auto
|
Có | |||
Đàm thoại rảnh tay
|
Có | |||
Ra lệnh bằng giọng nói
|
Có | |||
Kết nối WIFI | - | |||
Kết nối AUX / USB / Bluetooth / AM / FM
|
Có | |||
Sạc không dây
|
Có | |||
Lẫy chuyển số
|
- |
Động cơ và hiệu suất
Mẫu xe Ford Everest 2024 được trang bị 02 loại động cơ như sau:
- Động cơ dầu Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi với công suất tối đa 170 mã lực, mô-men xoắn cực đại 405Nm, hộp số 6AT và hệ truyền động RWD.
- Động cơ dầu Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi với công suất tối đa 209 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500Nm, hộp số 10 cấp và hệ truyền động 4WD.
Chi tiết xem trong bảng dưới đây:
Động cơ vận hành của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Kiểu động cơ | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
|
||
Dung tích | 2.0L | 2.0L | ||
Công suất cực đại
|
170/3500 (mã lực) |
209/3750 (mã lực)
|
||
Momen xoắn cực đại
|
405 / 1750-2500 (Nm) |
500/1750-2500 (Nm)
|
||
Hộp số | 6AT | 10AT | ||
Nhiên liệu | Dầu | |||
Hệ truyền động
|
RWD | 4WD | ||
Cần số điện tử
|
- | Có |
An toàn
Trang bị an toàn trên Ford Everest 2024 đến từ Mỹ khá đa dạng với các tính năng như: 7 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp, cảm biến khoảng cách phía trước,...
Chi tiết xem trong bảng dưới đây:
Trang bị an toàn của Ford Everest 2024 | ||||
Danh Mục | Ambient 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 | Titanium 2.0L AT 4x2 |
Titanium+ 2.0L AT 4x4
|
Số túi khí | 7 | |||
Chống bó cứng phanh (ABS)
|
Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
|
Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
|
Có | |||
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
|
Có | |||
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
|
Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
|
Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | - | Có | ||
Cảnh báo điểm mù
|
- | Có | ||
Cảm biến lùi | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Camera 360 độ
|
- | Có | ||
Camera quan sát điểm mù
|
- | Có | ||
Cảnh báo chệch làn đường
|
- | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn | - | Có | ||
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
|
- | Có | ||
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
|
Có | |||
Cảm biến áp suất lốp
|
- | Có | ||
Cảm biến khoảng cách phía trước
|
- | Có | ||
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành
|
- | Có |