Cập nhật thông tin kỹ thuật về xe Hyundai SantaFe, thông tin về xe, thông số động cơ, kích thước, trang bị tiện nghi, nội thất và hệ thống an toàn được trang bị trên xe Hyundai SantaFe.
Hyundai SantaFe là dòng SUV 7 chỗ được sản xuất bởi Hyundai Motor, Hàn Quốc. SantaFe hiện có 6 phiên bản và 2 loại động cơ máy xăng và máy dầu. Đầu tiên, chúng ta sẽ tìm hiểu về giá xe Hyundai SantaFe.
Giá xe Hyundai Santafe tháng 04/2024
Hyundai SantaFe hiện có 2 loại động cơ máy xăng và máy dầu, với 6 phiên bản và mức giá dao động từ 1.03 - 1.34 tỷ đồng.
Bảng giá xe Hyundai SantaFe mới nhất 2022 |
|
Phiên bản |
Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy xăng |
|
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu Chuẩn |
1,03 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Đặc Biệt |
1,19 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.5 Xăng Cao Cấp |
1,24 (tỷ đồng) |
Giá xe Hyundai SantaFe máy dầu |
|
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1,13 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt |
1,29 (tỷ đồng) |
Hyundai Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
1,34 (tỷ đồng) |
Thông số kỹ thuật của Hyundai SantaFe: Kích thước
Theo thông tin từ Hyundai, Hyundai SantaFe thế hệ mới có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.785 x 1.900 x 1.730mm. Chiều dài cơ sở của xe là 2.765mm và khoảng sáng gầm xe là 185mm. Cụ thể như sau:
Danh Mục |
Hyundai SantaFe |
Kiểu dáng xe |
SUV |
Số chỗ ngồi |
07 (chỗ) |
Dài x Rộng x Cao |
4.785 x 1.900 x 1.730mm |
Chiều dài cơ sở |
2.765mm |
Khoảng sáng gầm xe |
185mm |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Ngoại thất
Về mặt ngoại thất, Hyundai SantaFe thế hệ mới mang thiết kế phong cách Hàn Quốc. Đầu tiên là bộ tản nhiệt 'kim cương' ấn tượng phía trước, tiếp theo là đèn chiếu sáng hiện đại và sang trọng. SantaFe được trang bị đèn pha Bi-Led tự động, đèn sương mù LED và đèn LED ban ngày.
Thân xe Hyundai SantaFe được thiết kế mạnh mẽ với các đường gân gấp nổi, tạo vẻ ngoài hấp dẫn. Phần thân xe có gương chiếu hậu gập/chỉnh điện và sấy, và bộ lazang 18 - 19 inch.
Đuôi của Hyundai SantaFe không kém phần hiện đại so với phần đầu xe, với dải LED chạy ngang nối 2 cụm đèn hậu LED siêu hiện đại.
Các trang bị ngoại thất trên SantaFe bao gồm:
Trang bị ngoại thất Hyundai SantaFe |
||||||
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Đèn pha |
Bi-LED |
|||||
Đèn pha tự động bật/tắt |
Có |
|||||
Cảm biến gạt mưa tự động |
Có |
|||||
Đèn hậu |
LED |
|||||
Đèn sương mù dạng LED |
Không |
Có |
||||
Gương chiếu hậu |
Gập/Chỉnh điện, sấy |
|||||
Lưới tản nhiệt |
Đen |
Bóng |
||||
Cốp điện thông minh |
Có |
|||||
Tay nắm cửa |
Mạ Chrome |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Nội thất
Khoang nội thất của Hyundai SantaFe rất rộng rãi và thoải mái nhờ trục cơ sở dài 2.765mm. Bảng taplo thiết kế trẻ trung, hiện đại phù hợp với khách hàng thanh lịch, doanh nhân,...
SantaFe được trang bị nhiều tiện nghi như Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây Qi, màn hình cảm ứng 10.25 inch, vô lăng bọc da, ghế da và lẫy chuyển số. Các trang bị này được trang bị đồng đều trên tất cả các phiên bản xe Hyundai SantaFe.
Trong số đó, có một số tiện nghi chỉ được trang bị từ bản Hyundai SantaFe đặc biệt trở lên như: ghế lái điện, nhớ vị trí ghế lái, ghế phụ điện, sưởi ấm và làm mát hàng ghế trước, kính lái HUD. Chi tiết như sau:
Trang bị nội thất, tiện nghi Hyundai SantaFe
Danh Mục
2.5 Máy Xăng
2.2 Máy Dầu
2.5 Máy Xăng Đặc Biệt
2.2 Máy Dầu Đặc Biệt
2.5 Máy Xăng Cao Cấp
2.2 Máy Dầu Cao Cấp
Vô Lăng
Bọc Da, Điều Chỉnh 4 Hướng
Lẫy Chuyển Số
Có
Cần Số Điện Tử, Nút Bấm
Có
Ghế Ngồi
Bọc Da, Cao Cấp
Bọc da trên taplo
Có
Ghế lái điều chỉnh điện
Có
Ghi nhớ vị trí ghế lái
Không
Có
Ghế phụ điều chỉnh điện
Không
Có
Sưởi và làm mát ghế hàng đầu
Không
Có
Sưởi vô lăng
Không
Có
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD
Không
Có
Hệ thống điều hòa
Tự động, 2 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Có
Màn hình đa thông tin
4.2 (inch)
12.3 (inch)
Màn hình cảm ứng giải trí
Màn hình cảm ứng
Hệ thống giải trí
Apple CarPlay, Android Auto, Bluetooth, AUX, Radio, MP4
Hệ thống âm thanh
10 loa, thương hiệu Harman Kardon cao cấp
Sạc không dây
Có
Khóa thông minh
Có
Cửa sổ trời Panorama
Có
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Động cơ
Về mặt động cơ vận hành, như đã đề cập ở phía trên, Hyundai SantaFe có 2 tùy chọn động cơ máy xăng và máy dầu, cụ thể như sau:
- Động cơ xăng SmartStream G2.5: Phun xăng điểm MPi, dung tích 2.5L cho công suất vận hành tối đa 180 mã lực và momen xoắn cực đại 232Nm. Tất cả các phiên bản động cơ xăng Hyundai SantaFe đều sử dụng chung hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động FWD.
- Động cơ dầu SmartStream D2.2: Dung tích 2.2L cho công suất vận hành tối đa 202 mã lực và momen xoắn cực đại 440Nm, đi kèm với hộp số ly hợp cấp 8 cấp và hệ dẫn động HTRAC.
Hãy xem bảng thông số động cơ của Hyundai SantaFe dưới đây:
Động cơ Hyundai SantaFe |
||||||
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy xăng đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy dầu đặc biệt |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Hệ động cơ |
Máy xăng, SmartStream G2.5 |
Máy dầu, SmartStream D2.2 |
||||
Dung tích |
2.5L |
2.2L |
||||
Công suất tối đa |
180 (mã lực) |
202 (mã lực) |
||||
Momen xoắn |
232 (Nm) |
440 (Nm) |
||||
Hộp số |
Tự động, 6 cấp (6AT) |
Ly hợp kép, 8 cấp (8-DCT) |
||||
Hệ dẫn động |
FWD |
HTRAC |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: Chế độ lái
Hyundai SantaFe có 4 chế độ lái: Eco/Comfort/Sport/Smart
Ngoài ra, còn 3 chế độ lái địa hình: Snow/Mud/Sand, chỉ có trên bản máy dầu đặc biệt và cao cấp. Cụ thể như sau:
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Chế độ lái: Eco/Comfort/Sport/Smart |
Có |
|||||
Chế độ lái địa hình: Snow/Mud/Sand |
Không |
Có |
Không |
Có |
Thông số kỹ thuật Hyundai SantaFe: An toàn
Những trang bị an toàn tiêu chuẩn trên tất cả phiên bản Hyundai SantaFe gồm: Camera lùi, chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, kiểm soát thân xe, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, chìa khóa mã hóa chống trộm, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và xuống dốc, phanh khẩn cấp.
Thêm vào đó, một số tính năng chỉ có trên phiên bản Hyundai SantaFe đặc biệt và cao cấp như: gương tự động chống chói, hỗ trợ phát hiện va chạm khi lùi, cảnh báo và phát hiện điểm mù, cảm biến va chạm với người đi bộ, camera 360 độ,...Chi tiết như sau:
Danh Mục |
2.5 Máy Xăng |
2.2 Máy dầu |
2.5 Máy xăng đặc biệt |
2.2 Máy dầu đặc biệt |
2.5 Máy xăng cao cấp |
2.2 Máy dầu cao cấp |
Cảnh báo va chạm điểm mù |
Không |
Có |
||||
Khóa an toàn thông minh |
Không |
Có |
||||
Hỗ trợ tránh va chạm với người đi bộ |
Không |
Có |
||||
Phòng tránh va chạm khi lùi xe |
Không |
Có |
||||
Camera 360 độ |
Không |
Có |
||||
Hỗ trợ giữ làn đường |
Không |
Có |
||||
Đèn pha tự động thích ứng |
Không |
Có |
||||
Gương chống chói tự động |
Không |
Có |
||||
Phanh tay điện tử |
Có |
|||||
Phân phối lực phanh điện tử |
Có |
|||||
Cảm biến trước/sau |
Có |
|||||
Chống bó cứng phanh |
Có |
|||||
Kiểm soát và ổn định thân xe |
Có |
|||||
Cân bằng điện tử |
Có |
|||||
Khởi hành ngang dốc |
Có |
|||||
Camera lùi |
Có |
|||||
Túi khí |
6 |
|||||
Chìa khóa mã hóa và chống trộm |
Có |
|||||
Kiểm soát lực kéo |
Có |
|||||
Hỗ trợ xuống dốc |
Có |
|||||
Cảm biến áp suất lốp |
Có |
Trên đây là tất cả các thông số kỹ thuật của Hyundai SantaFe thế hệ mới, hy vọng bạn sẽ tìm được thông tin hữu ích từ bài viết này.