Mytour.com.vn xin gửi đến quý độc giả thông số kỹ thuật của Kia Optima 2020 tại Việt Nam hiện nay. Xe đang được bán với hai phiên bản với giá bán tương ứng là 789 và 969 triệu đồng.
Kia Optima là biểu tượng của Thaco trong cuộc đua về doanh số trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam. Mặc dù đã có lịch sử khá lâu tại Việt Nam cùng với mức giá bán phải chăng nhất trong phân khúc, tuy nhiên, Kia Optima vẫn chưa thể thu hút đủ sự chú ý từ phía người tiêu dùng Việt khi doanh số bán hàng không mấy khả quan và thường xuyên bị 'người hàng xóm' Toyota Camry vượt mặt.
Nhằm nâng cao doanh số bán hàng và tăng tính cạnh tranh trên thị trường, vào tháng 4/2019, Thaco đã giới thiệu một bản nâng cấp của mẫu xe này với giá bán giảm nhẹ. Tuy nhiên, ngay cả sau khi được nâng cấp, Optima vẫn không được đánh giá cao về hiệu suất vận hành và sự chênh lệch giá cả giữa hai phiên bản làm cho người tiêu dùng không có nhiều sự lựa chọn khi mua mẫu xe này. Do đó, sau khi ra mắt bản nâng cấp, Kia Optima vẫn được bán tại thị trường Việt với hai phiên bản là AT và GT-Line, loại bỏ bản ATH từ thế hệ trước và vẫn giữ nguyên mức giá bán thấp nhất trong phân khúc.
Kia Optima 2020 hiện đang được bán tại Việt Nam là phiên bản nâng cấp từ tháng 04/2019 và là đối thủ cạnh tranh của Toyota Camry, Mazda 6 và Honda Accord trong phân khúc sedan hạng D tại Việt Nam.

Kia Optima 2020 trong phân khúc sedan hạng D tại thị trường Việt Nam
Bảng giá xe Kia Optima 2020 tại Việt Nam
Phiên bản | Giá bán (triệu đồng) |
Kia Optima AT | 789 |
Kia Optima GT-Line | 969 |
Thông số về kích thước của xe Kia Optima 2020 tại Việt Nam

Ngoại hình của Kia Optima 2020 tại thị trường Việt Nam.
Kia Optima 2020 có kích thước chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.855 x 1.860 x 1.465 (mm) và cơ sở 2.805 xe. Kích thước tổng thể này kết hợp với thiết kế thanh lịch giúp Kia Optima 2020 dễ dàng làm hài lòng những người có nhu cầu mua xe cá nhân, đặc biệt là khách hàng nữ.
Thông số | Optima 2020 bản 2.0 AT | Optima 2020 bản 2.4 GT line |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.855 x 1.860 x 1.465 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.805 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | |
Bán kính quay vòng | 5.450 mm | |
Trọng lượng không tải | 1.450 kg | 1.520 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.520 kg | 2.050 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 70L | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Thông số về ngoại thất của xe Kia Optima 2020 tại Việt Nam
Kia Optima 2020 mang vẻ đẹp lịch lãm với lưới tản nhiệt chrome, đèn pha (LED cho phiên bản GT-Line và đèn projector cho phiên bản AT) kết hợp cùng cản trước thể thao tạo nên tổng thể hài hòa. Phần đuôi xe là cụm đèn hậu ngang cùng cản sau ốp kim loại và ống xả kép đối xứng. Cả hai phiên bản Optima 2020 đều được trang bị mâm hợp kim 18 inch.

Bên ngoài của Kia Optima 2020 tại Việt Nam.
Thông số | Optima 2020 bản 2.0 AT | Optima 2020 bản 2.4 GT line |
Đèn pha | Halogen Projector | LED |
Đèn pha tự động | • | • |
Đèn LED chạy ban ngày | • | • |
Gạt mưa tự động | • | • |
Cụm đèn sau dạng LED | • | • |
Đèn sương mù phía trước dạng LED | • | • |
Đèn phanh lắp trên cao | • | • |
Tay nắm & viền cửa mạ Chrome | • | • |
Gương chiếu chỉnh, gập điện tích hợp đèn báo rẽ
|
• | • |
Ống xả kép và ốp cản sau thể thao | - | • |
Thông số về nội thất của Kia Optima 2020 tại Việt Nam
Nội thất của Kia Optima 2020 được trang bị vô-lăng bọc da thể thao tích hợp lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc da, với ghế lái có chức năng điều chỉnh điện 12 hướng, nhớ 2 vị trí, và ghế trước có chức năng sưởi ấm, làm mát.
Bên cạnh đó, xe còn trang bị màn hình cảm ứng 7 inch kết hợp với đầu DVD, kết nối Apple, hệ thống âm thanh Harman/Kardon 6 loa cùng một số tiện nghi khác như sạc không dây, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, và cửa sổ trời toàn cảnh Panoramics,...

Nội thất của Kia Optima 2020 tại Việt Nam.
Thông số | Optima 2020 bản 2.0 AT | Optima 2020 bản 2.4 GT line |
Tay lái bọc da, Tay lái tích hợp điều khiển âm thanh, tích hợp lẫy chuyển số, điều chỉnh 4 hướng |
• | • |
3 chế độ vận hành- Drive mode (Eco, Normal, Sport) | • | • |
Hệ thống giải trí | Màn hình 7’’ | Màn hình 7’’ |
Kết nối Apple Carplay | • | • |
Số loa | 6 | 6 |
Sạc điện thoại không dây | • | • |
Kính cửa điều khiển điện, tự động 1 chạm 2 cửa trước | • | • |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập | • | • |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | • | • |
Rèm che nắng hàng ghế sau | - | • |
Nẹp bước chân ốp nhôm cao cấp | - | • |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panoramic | - | • |
Đèn màu nội thất | - | • |
Ghế da cao cấp | Màu Beige | Màu đỏ |
Ghế lái chỉnh điện 12 hướng | • | • |
Ghế lái tích hợp nhớ 2 vị trí | • | • |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Chỉnh cơ | 10 hướng |
Thông gió và sưởi hàng ghế trước + sưởi vô lăng | - | • |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói | • | • |
Ghế sau gập 6:4 | • | • |
Cốp sau mở điện thông minh | • | • |
Móc khóa trẻ em | • | |
Đèn trang điểm | • | • |
Tính an toàn của Kia Optima 2020 tại Việt Nam
Kia Optima 2020 trang bị nhiều tính năng an toàn và đạt chuẩn an toàn 5 sao cao nhất của Euro NCAP và ANCAP.

Kia Optima 2020 với tính năng an toàn đa dạng.
Thông số | Kia Optima 2019 bản 2.0 AT | Kia Optima 2019 bản 2.4 GT line |
Hệ thống phanh ABS, EBD, BA | • | • |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | • | • |
Ga tự động | • | • |
Phanh tay điện tử | - | • |
Cảnh báo áp suất lốp TPMS | - | • |
Khởi động bằng nút bấm & khóa điện thông minh | • | • |
Khóa cửa điều khiển từ xa | • | • |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | • | • |
Dây đai an toàn các hàng ghế | • | • |
Túi khí | 6 | 7 |
Khóa cửa trung tâm | • | • |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau | • | • |
Camera lùi | • | Camera 360 độ |
Thông số kỹ thuật động cơ của Kia Optima 2020 tại Việt Nam
Thaco giới thiệu hai phiên bản Optima 2020 với động cơ khác nhau. Optima AT sử dụng động cơ xăng Nu 2.0L, công suất 152 mã lực và mô-men xoắn 194 Nm. Optima GT-Line sử dụng động cơ xăng Theta 2.4L, công suất 176 mã lực và mô-men xoắn 228 Nm. Cả hai phiên bản đều có hộp số tự động 6 cấp.

Động cơ của Kia Optima 2020 tại Việt Nam.
Thông số | Optima 2020 bản 2.0 AT | Optima 2020 bản 2.4 GT line |
Động cơ và hộp số | ||
Kiểu động cơ | Xăng, Nu 2.0L | Xăng, Theta 2.4L |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT | |
Dung tích xi lanh | 1.999 cc | 2.359 cc |
Công suất cực đại | 152Hp / 6200rpm | 176Hp / 6000rpm |
Mô men xoắn cực đại | 194Nm / 4000rpm | 228Nm / 4000rpm |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu McPherson |
Sau | Đa liên kết | |
Phanh (trước/sau) | Đĩa x Đĩa | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 235/45R18 | |
Mâm xe | Kiểu đa nan sơn màu kim loại | Kiểu mặt thể thao |
Hình ảnh được cung cấp bởi Ngô Minh