Haval H6 đã chính thức được bán ra tại Việt Nam với phiên bản duy nhất được niêm yết giá là 1,096 tỷ đồng. Với mức giá cao hơn đáng kể so với các đối thủ Hàn Quốc và Nhật Bản cùng phân khúc CUV hạng C, thông số kỹ thuật của xe Haval H6 sẽ mang lại điều gì đặc biệt?
Haval H6 thế hệ thứ ba đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào đầu tháng 8/2023, nhập khẩu từ Thái Lan với một phiên bản duy nhất và giá bán 1,096 tỷ đồng. Mức giá này cao hơn nhiều so với các đối thủ cùng phân khúc như Mazda CX-5, Hyundai Tucson và KIA Sportage.
Với mức giá cao hơn so với các đối thủ truyền thống, Haval H6 được trang bị những công nghệ và tính năng gì? Hãy cùng xem chi tiết trong thông số kỹ thuật của xe Haval H6 tại Việt Nam được Mytour.com.vn cập nhật dưới đây:
Thông số kỹ thuật của xe Haval H6: Kích thước - Trọng lượng

Kích thước của Haval H6 vượt trội so với các đối thủ trong phân khúc CUV hạng C đang có mặt tại thị trường Việt Nam
Haval H6 HEV có kích thước dài 4.683 mm, rộng 1.886 mm, cao 1.730 mm và trục cơ sở 2.738 mm. Các số liệu này đều vượt trội hơn so với các đối thủ trong phân khúc CUV hạng C như Mazda CX-5, Honda CR-V hay Hyundai Tucson. Tuy nhiên, chiều cao gầm xe lại thấp hơn so với các đối thủ với chỉ 175 mm.
Thông tin | Haval H6 |
Kích thước - Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.683 x 1.886 x 1.730 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.738 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 61 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.720 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.140 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.000 |
La-zăng | 19 inch |
Cỡ lốp | 225/55 R19 |
Thông số kỹ thuật xe Haval H6: Ngoại thất
Haval H6 sở hữu ngoại hình hiện đại, thu hút với lưới tản nhiệt kiểu bầu trời sao, kết nối liền mạch và mở rộng ra hai bên. Điểm nhấn của ngoại thất là loạt trang bị đặc biệt như đèn pha LED tự động điều chỉnh, đèn sương mù LED, đèn hậu LED hiệu ứng 3D, cùng nhiều tính năng hiện đại khác.

Haval H6 có ngoại hình hiện đại, hấp dẫn với lưới tản nhiệt kiểu bầu trời sao
Thông tin | Haval H6 |
Ngoại thất | |
Lưới tải nhiệt sao rơi | Có |
Đèn chiếu sáng LED | Có |
Đèn pha Osram tự động (cảm biến ánh sáng) | Có |
Đèn LED định vị ban ngày | Có |
Đèn sương mù trước LED | Có |
Đèn hậu dải LED kéo dài sang hai bên | Có |
Đèn phanh ma trận sao rơi treo trên cao | Có |
Đèn chờ dẫn đường tự động | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá mập | Có |
Màu sắc | Trắng, Đen, Xanh, Đỏ, Xám |
Thông số kỹ thuật xe Haval H6: Nội thất - Tiện nghi
Nội thất của Haval H6 được thiết kế tối giản nhưng hiện đại và tiện nghi. Điểm đặc biệt nhất là bộ 3 màn hình, bao gồm màn hình hiển thị thông tin kính lái HUD, màn hình đa thông tin 10,25 inch của bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình cảm ứng trung tâm 12,3 inch, đều là những điểm nổi bật trong phân khúc.
Ngoài ra, khách hàng mua xe sẽ trải nghiệm nhiều tính năng hiện đại như ghế trước làm mát, sạc không dây, cần số điện tử, hệ thống âm thanh 8 loa công nghệ DTS, ghế lái điều chỉnh điện 6 hướng, ghế phụ điều chỉnh điện 4 hướng, điều hòa tự động 2 vùng có chức năng lọc không khí và tạo ion âm, cùng cửa sổ trời toàn cảnh...

Không gian nội thất của Haval H6 được thiết kế theo phong cách tối giản nhưng vẫn hiện đại và tiện nghi
Thông tin | Haval H6 |
Nội thất - Tiện nghi | |
Màu nội thất | Ghi & Đen |
Đèn viền Ambient | Có |
Màn hình cảm ứng | 12,3 inch |
Màn hình đa thông tin | 10,25 inch |
Màn hình hắt kính lái HUD | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động, gập điện | Có |
Cần số điện tử núm xoay | Có |
Khởi động bằng nút bấm Smartkey | Có |
Vô-lăng bọc da | Có |
Đèn đọc bản đồ | Có |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập, khử mùi, tạo i-on âm |
Hệ thống lọc không khí tạo ion khử mùi | Có |
Chất liệu ghế | Da |
Ghế lái chỉnh điện 6 hướng | Có |
Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng | Có |
Hệ thống thông gió hàng ghế trước | Có |
Ghế sau gập | 60:40 |
Số chỗ ngồi | 5 |
Cổng USB hàng ghế trước và sau | 4 |
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ Radio/ Mp5/ Android Auto |
Giá đựng cốc | Có |
Khóa cửa tự động | Có |
Cửa kính điện một chạm | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Cảm biến âm lượng | Có |
Loa | 8 |
Thông số kỹ thuật xe Haval H6: Động cơ

Động cơ hybrid trên xe Haval H6
Hệ thống truyền động hybrid duy nhất trong phân khúc CUV cỡ C tại Việt Nam hiện nay là điểm đặc biệt nhất trên Haval H6 HEV. Động cơ này kết hợp máy xăng 1.5L và mô-tơ điện, cho tổng công suất 243 mã lực, mô-men xoắn 530 Nm, lớn nhất trong nhóm với Mazda CX-5 là 188 mã lực/252 Nm; Hyundai Tucson đạt 186 mã lực/416 Nm và Honda CR-V ở mức 188 mã lực/240 Nm.
Mặc dù có sức mạnh vượt trội, nhưng mức tiêu thụ xăng trung bình của Haval H6 HEV lại rất ấn tượng, chỉ 5,5 lít/100km, thấp nhất trong nhóm xe CUV cỡ C hiện nay.
Thông tin | Haval H6 |
Động cơ | |
Động cơ | hybrid |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.499 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | Ðộng cơ xăng: 150 / 5.500 - 6.000 Ðộng cơ điện: 177 Kết hợp: 243 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | Ðộng cơ xăng: 230 / 1.500-4.000 Ðộng cơ điện: 300 Kết hợp: 530 |
Loại pin | Lithium Ion |
Hệ thống dẫn động | DHT |
Chế độ lái | Tiêu chuẩn, Thể thao, Tiết kiệm và Đường trơn trượt |
Phanh trước/sau | Phanh đĩa/Phanh đĩa |
Hệ thống treo trước | McPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Công nghệ an toàn trên xe Haval H6

Haval H6 trang bị các công nghệ hỗ trợ lái thông minh ADAS
Haval H6 có công nghệ hỗ trợ lái thông minh ADAS, hệ thống theo dõi sự mệt mỏi của người lái, cảnh báo giới hạn tốc độ và camera 360 độ.
Thông tin | Haval H6 |
Trang bị an toàn | |
Hệ thống khung gầm | L.E.M.O.N Platform |
Tỷ lệ thép cường lực độ bền cao gia tăng tỷ trọng tới 71,61% | |
Tỷ lệ thép chịu nhiệt 1500Mpa | |
Số túi khí | 6 |
Camera 360⁰ | Có |
Hệ thống cảm biến trước/sau | 6/6 |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có |
Giảm thiểu va chạm thứ cấp (SCM) | Có |
Kiểm soát phanh khi vào cua (CBC) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)/ Xuống dốc (HDC) | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (BOS) | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có |
Phanh khẩn cấp tự động + Giao lộ (AEBI) | Có |
Cảnh báo va chạm phía trước (FCW) | Có |
Phanh khẩn cấp tốc độ thấp (LSEB) | Có |
Hệ thống tránh xe thông minh (WDS) | Có |
Giữ làn khẩn cấp (ELK) | Có |
Cảnh báo chệch làn đường (LDW) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có |
Giữ trung tâm làn đường (LCK) | Có |
Hỗ trợ thay đổi làn đường (LCA) | Có |
Cảnh báo điểm mù (BSD) | Có |
Hỗ trợ lùi xe tự động (ARA) | Có |
Cảnh báo va chạm phía sau (RCW) | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có |
Hỗ trợ phanh khi có phương tiện cắt ngang phía sau (RCTB) | Có |
Cảnh báo mở cửa (DOW) | Có |
Cảnh báo giới hạn tốc độ cài đặt quá mức | Có |
ISOFIX | Có |
Tích hợp bãi đỗ xe thông minh (IIP) | Có |
Điều khiển hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng với khả năng vào cua thông minh (Intelligent ACC) | Có |
Hỗ trợ lái xe khi tắc đường (TJA) | Có |
Hỗ trợ đỗ xe tự động 3 chế độ | Ghép ngang, ghép dọc, lùi tự nhớ đường tiến |
Ảnh: Đoàn Dũng