Toyota Vios 2020 vừa ra mắt tại Việt Nam với việc bổ sung 2 phiên bản mới và nâng cấp đồng loạt các trang thiết bị tiện ích. Dưới đây là thông số kỹ thuật chi tiết cho cả 5 phiên bản của Vios thế hệ mới.
Giới thiệu về Toyota Vios tại Việt Nam
Toyota Vios là mẫu sedan hạng B được ưa chuộng nhất trong phân khúc tại Việt Nam, thường xuyên dẫn đầu doanh số bán hàng trong thị trường ô tô. Trong 11 tháng đầu năm 2019, đã có 23.998 chiếc Vios được bán ra. Mẫu xe được phân phối với 3 phiên bản: Vios E MT, E CVT và G CVT với mức giá từ 490 - 570 triệu đồng.

Toyota Vios 2020 chính thức ra mắt tại Việt Nam
Nhưng đầu năm 2020, hãng xe Nhật Bản đã ra mắt phiên bản nâng cấp với nhiều trang bị tiện ích mới mà không tăng giá, cung cấp thêm 2 phiên bản mới để người tiêu dùng có nhiều lựa chọn hơn.
Theo thông tin mới nhất, bảng giá xe Toyota Vios 2020 tại Việt Nam như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) |
Vios G CVT | 570 |
Vios E CVT (7 túi khí) | 540 |
Vios E CVT (3 túi khí) | 520 |
Vios E MT (7 túi khí) | 490 |
Vios E MT (3 túi khí) | 470 |
Thông số kỹ thuật về khung xe của Toyota Vios 2020
So với phiên bản trước, thông số kỹ thuật về kích thước và khung gầm của xe Toyota Vios không có thay đổi, giữ nguyên trên cả 5 phiên bản.
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.425 x 1.730 x 1.475 | ||
Kích thước tổng thể bên trong xe D x R x C (mm) | 1.895 x 1.420 x 1.205 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | ||
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) | 1.475 / 1.460 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.075 | 1.105 | 1.110 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.550 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | ||
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập/Dầm xoắn | ||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái điện | ||
Vành xe | Mâm đúc | ||
Kích thước lốp | 185/60R15 | ||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Thông số kỹ thuật về động cơ của Toyota Vios 2020

Dưới nắp ca-pô của cả 5 phiên bản xe Toyota Vios 2020 là động cơ xăng 1.5L có công suất tối đa 107 mã lực tại vòng tua 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Chỉ có 2 phiên bản số Vios E MT 3 và 7 túi khí sử dụng hộp số sàn, các phiên bản khác đều sử dụng hộp số tự động vô cấp CVT. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhưng mức tiêu hao nhiên liệu trên các điều kiện đường xá có thể khác nhau tùy từng phiên bản.
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT | |
Loại động cơ | 2NR-FE (1.5L) | |||
Số xy lanh | 4 | |||
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | |||
Dung tích xy lanh | 1.496 | |||
Loại nhiên liệu | Xăng | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Công suất tối đa (hp/rpm) | 107/6.000 | |||
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) | 140/4.200 | |||
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước FWD | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp/5MT | Hộp số tự động vô cấp CVT | ||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Ngoài đô thị | 4.85/5.0 | 4.7/4.9 | 4.9 |
Trong đô thị | 7.74/7.2 | 7.53/7.1 | 7.1 | |
Kết hợp | 5.92/5.8 | 5.74/5.7 | 5.7 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Thông số kỹ thuật về ngoại thất của Toyota Vios 2020

Về mặt ngoại thất, Toyota Vios thế hệ mới không có nhiều thay đổi so với phiên bản trước. Phiên bản cao cấp vẫn được trang bị một số tính năng ưu việt như đèn LED ban ngày tự động bật, tắt, chức năng đèn chờ dẫn đường và đèn sau LED hiện đại. Bản E số sàn được bổ sung thêm đèn sương mù trước và nâng cấp gương chiếu hậu gập điện.
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen phản xạ đa hướng | Halogen kiểu đèn chiếu |
Đèn chiếu xa | Halogen phản xạ đa hướng | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Có | |
Chức năng tự động Bật/Tắt | Không | Có | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có - Tự động ngắt | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | |
Cụm đèn sau | Bóng thường | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | Bóng thường | LED | |
Đèn sương mù trước | Có | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | ||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||
Ăng ten | Vây cá mập | ||
Tay nắm cửa ngoài xe | Cùng màu thân xe | Mạ cờ rôm | |
Thanh cản trước/sau | Cùng màu thân xe |
Thông số kỹ thuật về nội thất và trang bị tiện nghi của Toyota Vios 2020

Sự nâng cấp đáng chú ý nhất của mẫu xe mới này chủ yếu tập trung vào nội thất. Cả phiên bản Vios E MT và E CVT (3 và 7 túi khí) đều được cập nhật hệ thống giải trí với đầu DVD có màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple Carplay và Android Auto cùng ghế ngồi bọc da. Trong khi đó, bản cao cấp nhất trang bị màn hình TFT đa thông tin đơn sắc, kết nối Apple Carplay và Android Auto.
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Vô-lăng | 3 chấu, Urethane, mạ bạc, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, chỉnh tay 2 hướng | 3 chấu, bọc da, mạ bạc, tích hợp điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/Audio, bluetooth, MID switch, chỉnh tay 2 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | ||
Tay nắm cửa trong xe | Cùng màu nội thất | Mạ bạc | |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | |
Chất liệu ghế | PVC | Da | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau | Gập theo tỷ lệ 60:40, có tựa tay | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | |
Đầu đĩa | DVD | ||
Số loa | 4 | 6 | |
Cổng kết nối | AUX/AUX/USB/ Bluetooth, điện thoại thông minh, Android Auto/Apple CarPlay | ||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
Khóa cửa điện, khoá cửa từ xa | Có | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên và chống kẹt bên người lái | ||
Ga tự động Cruise control | Không | Có | |
Hệ thống báo động | Có | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Không | Có |
Thông số kỹ thuật về công nghệ an toàn chủ động và bị động của Toyota Vios 2020
Về hệ thống an toàn, cả 3 phiên bản của Toyota Vios 2020 đều được cập nhật thêm nhiều tính năng hiện đại, bao gồm camera lùi. Bản cao cấp nhất còn được trang bị cảm biến góc trước sau và hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.
Thông số | Vios E MT (03/07 Túi khí) | Vios E CVT (03/07 Túi khí) | Vios G CVT |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử VSC | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TRC | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | Không | Có, góc trước, góc sau | |
Số túi khí | 3/7 | 3/7 | 7 |
Khung xe GOA | Có | ||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí | ||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | ||
Cột lái tự đổ | Có | ||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Toyota Vios thế hệ mới có nhiều nâng cấp đáng kể, nhưng giá bán vẫn giữ nguyên so với phiên bản trước. Điều này làm cho mẫu xe này trở nên hấp dẫn hơn đối với người tiêu dùng Việt trong năm nay.
Khám phá thêm: