Cập nhật thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024 kèm theo thông tin xe, hình ảnh xe, động cơ vận hành, trang bị tiện nghi, ngoại thất, nội thất, trang bị an toàn và giá xe mới nhất vào tháng 04/2024 tại Việt Nam.
Giá của xe Ford Ranger 2024 là bao nhiêu?
Giá của xe Ford Ranger 2024 hiện đang dao động trong khoảng từ 659 triệu đến 965 triệu đồng cho 06 phiên bản, cụ thể như sau:
Bảng giá xe Ford Ranger tháng 04/2024 tại Việt Nam (VNĐ) | |||||
Tên phiên bản
|
Giá niêm yết | Lăn bánh tại HN | Lăn bánh tại TP.HCM | Lăn bánh tại Hà Tĩnh |
Lăn bánh tại các tỉnh khác
|
XL 2.0 4x4 MT
|
659.000.000 | 728.785.000 | 720.877.000 | 705.831.000 | 701.877.000 |
XLS 2.0 4x2 MT
|
665.000.000 | 735.217.000 | 727.237.000 | 712.227.000 | 708.237.000 |
XLS 2.0 4x2 AT
|
688.000.000 | 759.873.000 | 751.617.000 | 736.745.000 | 732.617.000 |
XLS 2.0 4x4 AT
|
756.000.000 | 832.769.000 | 823.697.000 | 809.233.000 | 804.697.000 |
XLT 2.0 4x4 AT
|
830.000.000 | 912.097.000 | 902.137.000 | 888.117.000 | 883.137.000 |
Wildtrak 2.0 4x4 AT
|
965.000.000 | 1.056.817.000 | 1.045.237.000 | 1.032.027.000 | 1.026.237.000 |
#Lưu ý: Giá của xe chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật của Ford Ranger 2024
Kích thước của xe Ford Ranger 2024
Phiên bản bán tải Ford Ranger 2024 có chiều dài cơ sở là 3.270mm, và kích thước tổng thể là 5.362 x 1.860 x 1.830mm, với khoảng sáng gầm lớn lên đến 235mm.
Kích thước này biểu hiện một chiếc bán tải lớn nhất trong phân khúc, với nhiều chi tiết ngoại thất độc đáo và lôi cuốn. Hiện tại, chưa có một chiếc bán tải nào có doanh số bán ra cao hơn Ford Ranger.
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024 | |
Kiểu dáng xe | Pickup |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chiều dài cơ sở | 3,270 (mm) |
Kích thước dài x rộng x cao | 5.362 x 1.860 x 1.830 (mm) |
Khoảng sáng gầm xe | 235 (mm) |
Khối lượng toàn tải | 3,154 (kg) |
Khối lượng không tải | 2,154 (kg) |
Khối lượng chuyên chở | 675 - 735(kg) |
Dung tích bình nhiên liệu | 85,8 (lít) |
Nguồn gốc xuất xứ | Lắp ráp |
Trang bị bên ngoài
Bên ngoài, Ford Ranger 2024 được trang bị đèn pha LED, đèn hậu LED, đèn LED ban ngày, cảm biến gạt mưa tự động, gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện.
Để biết thông tin chi tiết, mời bạn đọc xem danh sách dưới đây:
Thông số Ford Ranger 2024 |
Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Bộ trang bị thể thao | Wildtrak | Không | Không | Không | Không |
Đèn chiếu sáng phía trước | LED Projector tự động bật/tắt bằng cảm biến ánh sáng | Halogen | |||
Đèn chạy ban ngày | Có | Không | |||
Đèn sương mù | Có | Không | |||
Gạt mưa tự động | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện |
Trang bị nội thất và tiện ích
Nội thất và tiện ích trên phiên bản bán tải Ford Ranger 2024 được nâng cấp hiện đại và đa dạng hơn so với nhiều đối thủ cùng phân khúc.
Một số trang bị nội thất nổi bật trên Ford Ranger 2024 bao gồm: Màn hình cảm ứng 8 inch, ghế bọc da và Vinyl tổng hợp, ghế lái điều chỉnh điện 6 hướng, vô lăng bọc da, chìa khóa thông minh, khởi động từ xa, kết nối AM/FM/CD/MP3/IPOD/USB/BLUETOOTH, hệ thống âm thanh 6 loa, điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ mở 1 chạm và nhiều trang bị khác mời bạn xem chi tiết dưới đây:
Thông số Ford Ranger 2024 |
Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | Nỉ | |||
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Chỉnh tay 4 hướng
|
||
Ghế sau | Ghế băng gập được, có tựa đầu | ||||
Vô lăng | Bọc da, trợ lực lái điện, tích hợp điều khiển âm thanh | Thường, trợ lực lái điện, tích hợp điều khiển âm thanh |
Thường, trợ lực lái điện
|
||
Chìa khóa thông minh | Có | Không | |||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Không | |||
Bản đồ dẫn đường | Có | Không | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod, USB, Bluetooth, 6 loa |
AM/FM, 4 loa
|
|||
Hệ thống giải trí | SYNC 3, điều khiển giọng nói, màn hình TFT cảm ứng 8 inch | Màn hình TFT cảm ứng 8 inch | Không | ||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | Chỉnh tay | |||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm | |||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái |
Động cơ của Ford Ranger 2024
Ford Ranger 2024 được trang bị đến 04 loại động cơ khác nhau, đều sử dụng nhiên liệu dầu, chi tiết như sau:
- Các phiên bản XL, XLS và XLT của Ford Ranger 2024 sử dụng động cơ diesel 2.0L Turbo đơn, đi kèm hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô-men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
- Phiên bản Wildtrak của Ford Ranger 2024 sử dụng động cơ diesel 2.0L Turbo kép, đi kèm hộp số tự động 10 cấp, tạo ra công suất 210PS/ 3500 rpm và mô-men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.
- Phiên bản Raptor của Ford Ranger 2024 sử dụng động cơ xăng 3.0L V6, công suất đạt 392 mã lực, mô-men xoắn cực đại 583 Nm. Đi kèm hộp số 10AT và hệ dẫn động 4WD.
- Động cơ hybrid dành cho thị trường Châu Âu của Ford Ranger 2024 sử dụng một mô-tơ điện kết hợp với động cơ xăng 2.3 lít tăng áp, sản sinh công suất 367 mã lực, mô-men xoắn cực đại 680 Nm. Tiêu thụ nhiên liệu chỉ 3 lít/ 100km (theo Ford công bố).
Để biết thêm chi tiết, mời bạn đọc xem danh sách dưới đây:
Động cơ vận hành Ford Ranger | |||||
Danh mục | Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | TDCi Turbo Diesel 2.2L |
Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi
|
|
Dung tích xy-lanh | 1.996 | 2.198 | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3.750 | 180/3.500 | 160/3.200 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 420/1.750-2.500 | 385/1.600-2.500 | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | Sàn 6 cấp | ||
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động |
Hai cầu chủ động
|
||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |||
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép | ||||
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp | ||||
Phanh trước | Đĩa | ||||
Phanh sau | Tang trống |
Trang bị an toàn của Ford Ranger 2024
Trang bị an toàn của mẫu bán tải Ford Ranger 2024 đa dạng và tiên tiến hơn so với các đối thủ cùng phân khúc, bao gồm: 6 túi khí, camera lùi, hệ thống chống trộm, kiểm soát hành trình, hỗ trợ đổ dốc và khởi hành trên dốc, hỗ trợ đỗ xe tự động song song, hệ thống chống bó cứng phanh và nhiều tính năng an toàn khác mời bạn đọc tham khảo dưới đây:
Thông số Ford Ranger |
Wildtrak 4×4 | LTD 4×4 | XLS 4×2 AT | XLS 4×2 MT | XL 4×4 MT |
Túi khí bên | Có | Không | |||
Túi khí phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Không | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Không | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Không | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Không | |||
Hệ thống kiểm soát chống lật xe | Có | Không | |||
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Không | |||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | |||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động song song | Có | Không | |||
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Tự động | Có | Không | ||
Hệ thống kiểm soát xe theo tải trọng | Có | Không | |||
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến chuyển động | Không | |||
Camera lùi | Có | Không | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau | Không |