Cập nhật thông số kỹ thuật xe Hyundai Venue 2024 cùng thông tin về kích thước, động cơ, trang bị tiện nghi, an toàn và giá xe mới nhất vào tháng 04/2024 tại Việt Nam.
Giá xe Hyundai Venue 2024 ra sao?
Ở Việt Nam, giá xe Hyundai Venue 2024 dao động từ 539 triệu đến 578 triệu đồng cho 02 phiên bản khác nhau. Chi tiết hơn, hãy xem bảng dưới đây:
Thông số kỹ thuật chi tiết của Hyundai Venue 2024
Kích thước của Hyundai Venue 2024
Hyundai Venue 2024 có kích thước dài x rộng x cao là 3.995 x 1.770 x 1.645mm, chiều dài cơ sở 2500mm và khoảng sáng gầm 195mm.
Thông số Hyundai Venue
|
1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
Chiều D x R x C (mm)
|
3.995 x 1.770 x 1.645 | |
Chiều dài cơ sở (mm)
|
2.500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm)
|
195 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L)
|
45 |
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất của Hyundai Venue có giá 539 triệu đồng được trang bị đèn pha Bi-Halogen hoặc LED, đèn hậu LED hoặc Halogen, đèn ban ngày LED, gương chiếu hậu gập chỉnh điện và có xi nhan tích hợp. Phiên bản cao cấp có thêm giá nóc và cửa sổ trời.
Chi tiết hơn, mời bạn xem bảng dưới đây:
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
Cụm đèn pha (pha/cos) | Bi-Halogen | Bi-LED |
Đèn ban ngày | LED | |
Đèn pha tự động | Có | |
Đèn hậu | LED | |
Gương chiếu hậu
|
Chỉnh/gập điện | Có |
Tích hợp báo rẽ | Có | |
Tay nắm cửa | Mạ crom | |
Ăng ten | Vây cá | |
Giá nóc | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Trang bị tiện nghi và nội thất
Bên trong khoang nội thất của Hyundai Venue 2024, tiện nghi phong phú với hai phiên bản, bao gồm ghế ngồi bọc da pha nỉ, ghế lái điều chỉnh cơ 6 hướng, vô lăng bọc da điều chỉnh 4 hướng, cửa sổ mở tự động, màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống âm thanh 6 loa, đồng hồ tài xế kỹ thuật số, nhận diện giọng nói, cổng sạc Type-C, khóa thông minh,...
Để biết thông tin chi tiết, mời bạn xem bảng dưới đây:
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
Màu nội thất | Đen | |
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ pha da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng | |
Vô lăng
|
Điều chỉnh vô lăng | 4 hướng |
Bọc vô lăng | Bọc da | |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm vị trí ghế lái | Không | Có |
Điều hòa không khí | Chỉnh cơ |
Tự động 1 vùng
|
Cụm màn thông tin | Kỹ thuật số | |
Màn hình AVN cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống hệ thống định vị dẫn đường | Có | |
Số loa | 6 | |
Cụm điều khiển media kết hợp với nhận diện giọng nói | Có | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng ghế thứ 2 | Có | |
Chìa khóa thông minh có khởi động từ xa | Có | |
Điều khiển hGiới hạn tốc độ MSLAành trình Cruise Control | Không | Có |
Không | Có |
Động cơ vận hành
Cả hai phiên bản của Hyundai Venue 2024 đều trang bị động cơ xăng Kappa 1.0 T-GDi, sản sinh công suất tối đa 120 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172Nm, kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp.
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
Động cơ | Kappa 1.0 T-GDi | |
Dung tích xi lanh (cc) | 998 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 120/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 172/ 1.500-4.000 | |
Hộp số | 7 DCT | |
Thông số lốp | 215/60R16 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim | |
Dẫn động | FWD | |
Chọn chế độ lái | Normal, Eco, Sport | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | |
Trợ lực lái | Điện |
Xe có 03 chế độ lái: Thường, Tiết kiệm năng lượng, và Thể thao, cùng hệ thống lái điện và treo dạng McPherson.
Trang bị an toàn
Trang bị an toàn trên Hyundai Venue 2024 rất đa dạng và hỗ trợ lái xe an toàn trên mọi tuyến đường, bao gồm camera lùi, cảm biến lùi, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp, từ 2 đến 6 túi khí, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD,...
Để biết chi tiết, mời bạn xem ảnh dưới đây:
Thông số Hyundai Venue | 1.0 T-GDi |
1.0 T-GDi Đặc biệt
|
Camera lùi | Có | |
Cảm biến lùi | Có | |
Cảm biến áp suất lốp TPMS | Có | |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | |
Cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | |
Số túi khí | 2 | 6 |