Mytour.com.vn xin gửi đến quý độc giả bảng thông số kỹ thuật Mazda 3 hatchback 2018 mới nhất đang được bán tại thị trường Việt Nam.

Mazda 3 hatchback 2018 có giá 689 triệu đồng tại Việt Nam
Xe Mazda 3 không chỉ là mẫu xe hạng C bán chạy nhất mà còn là trong top 10 mẫu xe được ưa chuộng nhất tại Việt Nam hiện nay. Theo số liệu từ VAMA, trong nửa đầu năm 2018, Trường Hải Thaco đã bán được 6.682 chiếc Mazda 3, trung bình khoảng 1.100 chiếc mỗi tháng. Đây là con số ấn tượng mà các đối thủ như Kia Cerato, Toyota Corolla Altis hay Honda Civic khó có thể vượt qua.
Mazda 3 2018 do Thaco lắp ráp và có 3 phiên bản, bao gồm cả sedan 4 cửa và hatchback 5 cửa. Cụ thể, phiên bản thấp nhất là Mazda 3 1.5 sedan với giá bắt đầu từ 659 triệu đồng. Mazda 3 1.5 hatchback trung cấp có giá 689 triệu đồng và phiên bản cao cấp nhất là Mazda 3 2.0L sedan có giá lên tới 750 triệu đồng.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Mazda 3 hatchback 2018 mới nhất và chi tiết nhất đang được bán tại Việt Nam, giúp khách hàng hiểu rõ hơn về mẫu xe hatchback 5 cửa nổi tiếng này.
Thông số kỹ thuật về động cơ - hộp số của Mazda 3 hatchback 2018
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Kiểu | Động cơ xăng Skyactiv |
Loại | 4 xi-lanh thẳng hàng. 16 van DOHC |
Dung tích xi-lanh | 1.496 cc |
Công suất (mã lực @ vòng/phút) | 110 @ 6.000 |
Mô-men xoắn (Nm @ vòng/phút) | 144 @ 4.000 |
Hộp số | 6AT |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước FWD |
Chế độ lái thể thao | Có |
Hệ thống dừng/ khởi động động cơ thông minh i-Stop | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc - G-Vectoring Control | Có |
Thông số về khung gầm của Mazda 3 hatchback 2018
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm 16 inch |
Lốp xe | 205/ 60R16 |
Thông số về kích thước của Mazda 3 hatchback 2018
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.460 x 1.705 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 155 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 5,3 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.310 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.760 |
Dung tích khoang hàng lý (lít) | 314 |
Dung tích bình chứa nhiên liệu (lít) | 51 |
Thông số về trang bị ngoại thất của Mazda 3 hatchback 2018
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Đèn chiếu sáng trước tự động/bật tắt | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Không |
Hệ thống mở rộng góc chiếu khi đánh lái AFS | Không |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù trước LED | Có |
Đèn phanh trên cao | Có |
Ăng-ten vây cá mập | Có |
Đèn hậu LED | Không |
Gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Thông số về trang bị nội thất của Mazda 3 hatchback 2018
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Tay lái bọc da đa chức năng -Chỉnh 4 hướng -Tích hợp lẫy chuyển số |
Có |
Màn hình giải trí cảm ứng 7 inch | Có |
Nút xoay điều khiển trung tâm Mazda Connect | Có |
Kết nối USB/AUX/Bluetooth | Có |
Đầu DVD, MP3, Radio | Có |
Hệ thống loa | 06 |
Màn hình hiển thị tốc độ ADD | Không |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Điều hòa tự động | Có |
Cửa sổ chỉnh điện | Có |
Tấm che nắng có trang bị gương và đèn trang điểm | Có |
Ghế ngồi bọc da | Có |
Ghế lái | Chỉnh tay |
Tựa tay hàng ghế sau có ngăn để ly | Có |
3 tựa đầu hàng ghế sau có chỉnh độ cao | Có |
Ghế sau gập 60:40 | Có |
Cửa sổ trời | Có |
Thông số về hệ thống an toàn của Mazda 3 hatchback 2018
Thông số | Mazda 3 hatchback 2018 |
Chống bó cứng phanh ABS | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có |
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Cân bằng điện tử DSC | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có |
Kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có |
Camera lùi | Có |
Ga tự động | Có |
Khóa cửa trung tâm khi vận hành | Có |
Khởi động bằng nút bấm + Chìa khóa thông minh | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Nhắc nhở thắt dây an toàn hàng ghế trước | Có |
Số túi khí | 04 |
Thông số kỹ thuật của Mazda 3 1.5L hatchback 2018 và bản sedan Mazda 3 1.5L sedan là tương tự từ động cơ, hệ thống khung gầm, trang bị nội ngoại thất và an toàn. Sự khác biệt duy nhất là kích thước tổng thể của sedan ngắn hơn hatchback tương ứng với 4.580 và 1.450 (mm).
Với phiên bản cao cấp nhất là Mazda 3 2.0L sedan, động cơ 1.5L sẽ được thay thế bằng 'trái tim' lớn hơn 2.0L cho công suất 153 mã lực và 200 Nm. Các trang bị nội và ngoại thất trên bản sedan 2.0L sẽ được nâng cấp và bổ sung nhiều tính năng không có trên bản 1.5L như hệ thống chiếu sáng LED, màn hình hiển thị tốc độ ADD, ghế lái chỉnh điện và 06 túi khí.
Một số hình ảnh của Mazda 3 2018 hatchbach:















