Hãy cùng xem chi tiết bản cập nhật 13.20 mới ra mắt trên máy chủ thử nghiệm PBE của LMHT để sẵn sàng đón nhận những điều chỉnh mới nhất nhé.
Thông tin chi tiết về bản cập nhật LMHT 13.20
Cân bằng sức mạnh của Tướng trong LMHT 13.20
K'Sante (Thay đổi)
- Máu cơ bản: 610 => 570
- Máu theo cấp: 108 => 115
- Giáp theo cấp: 4,7 => 5,2
Nội tại
- Ở trạng thái Khô Máu, sát thương dấu ấn không còn tỉ lệ với 20% Giáp và Kháng Phép cộng thêm
Kỹ năng Q
- Sát thương: 50 150 => 30 150
Kỹ năng Q Tăng cường
- Giảm thời gian hồi chiêu từ 1 giây => 25%
- Mới: Gây hiệu ứng Chậm 80% trong 0,5 giây
- Thời gian thi triển được rút ngắn
Kỹ năng W
- Giờ đây cần ít nhất 0,65 giây vận sức mới có thể kích hoạt lướt
- Năng lượng tiêu hao: 75 95 => 60 80
- Giảm tỷ lệ sát thương từ 25% (+1% mỗi 100 Máu cộng thêm) (+10% mỗi 100 Giáp và Kháng Phép cộng thêm) => 40% 65% (theo cấp)
- Sát thương tăng từ 2% 3% đến 7% 8% (tùy theo thời gian vận sức) => 20 100 (+50% SMCK) (+30% Giáp và Kháng Phép cộng thêm) (+6%-10% Máu tối đa)
- Thời gian Choáng: 0,3 0,85 giây (theo thời gian vận sức) => 1,25 giây
Kỹ năng W Tăng cường
- Giờ đây cần ít nhất 0,5 giây vận sức mới có thể kích hoạt lướt
- Không còn gây thêm sát thương
- Giảm tỷ lệ sát thương từ 30% (+1,2% mỗi 100 Máu cộng thêm) (+12% mỗi 100 Giáp và Kháng Phép cộng thêm) => 50% 75% (theo cấp)
- Hồi chiêu: 24 16 giây => 18 12 giây
Kỹ năng R
- Giờ sẽ gây sát thương phép
- Sát thương tăng từ 35 105 (+20% SMCK) => 70 150 (+100% SMPT)
- Không gây thêm sát thương nếu trúng tường
- SMCK cộng thêm đổi từ 5 (+32,5% Giáp và Kháng Phép cộng thêm) => 15 45 (+25% Giáp và Kháng Phép cộng thêm)
- Hút Máu Toàn Phần đổi từ 10% (+0,75% mỗi 100 Máu cộng thêm) => 10% 20%
- Mới: Nhận 25% 45% Tốc đánh
- Máu mất đi: 45% => 35%
- Tầm Hất Ngược: 350 => 300
Galio (Tăng cường)
Kỹ năng W
- Hồi chiêu: 18-16 ⇒ 18-14 giây
- Thời gian hồi lá chắn nội tại: 12 ⇒ 12-8 giây
Jinx (Tăng cường)
Chỉ số cơ bản
- Máu cộng thêm mỗi cấp: 100 ⇒ 105
Đặc điểm nội tại
- 25% tốc độ tấn công cộng thêm mỗi điểm hạ gục giờ có thể tích lũy
Kỹ năng R
- Hồi chiêu: 75-55 ⇒ 70-50
- Sát thương tối thiểu: 30-60(+15% SMCK cộng thêm) ⇒ 32.5-62.5(+16.5% SMCK cộng thêm)
- Sát thương tối đa: 300-600(+150% SMCK cộng thêm) ⇒ 325-625(+165% SMCK cộng thêm)
Milio (Tăng cường)
Kỹ năng E
- Thời gian hồi dự trữ: 18/17/16/15/14 giây ⇒ 17/16/15/14/13 giây
- Lá chắn: 60-160 ⇒ 60-180
Morgana (Tăng cường)
Kỹ năng W
- Tỷ lệ SMPT: 14% ⇒ 17%
- Sát thương lên quái: 155% ⇒ 165%
Kỹ năng E
- Hồi chiêu: 24-16 giây ⇒ 26-16 giây
Kỹ năng R
- Tốc độ di chuyển: 5-55% khi hướng về kẻ thù ⇒ 10-60% ở tất cả các cấp
- Thời gian làm choáng: 1.5 giây ⇒ 1.5/1.75/2 giây
- Sát thương: 150-300(0.7 SMPT) ⇒ 175-325(0.8 SMPT)
Ziggs (Tăng cường)
Kỹ năng Q
- Tầm sử dụng kỹ năng: 150 ⇒ 180
Akshan (Giảm sức mạnh)
Kỹ năng Q
- Tốc độ di chuyển: 40% => 20%-40%
Bel'Veth (Giảm sức mạnh)
Tính năng Nội tại
- Tốc độ tấn công: 25–50% (theo cấp độ) ⇒ 20–40%
Kỹ năng E
- Giảm sát thương: 70% ở tất cả các cấp ⇒ 42-70%
- Sát thương tối thiểu mỗi đòn đánh: 8-16 ⇒ 6-10
- Tỷ lệ SMCK tối thiểu mỗi đòn đánh: 6% ⇒ 8%
- Bây giờ E có khả năng gây chí mạng
Kỹ năng R
- Máu cộng thêm: 40-60% ⇒ 20-70%
- Tốc độ di chuyển ngoài giao tranh: 25-75 ⇒ 10-8
Kai'sa (Giảm sức mạnh)
- Giáp cơ bản: 28 => 25
Quinn (Giảm sức mạnh)
- Máu: 603 => 565
- Tốc độ di chuyển: 335 => 330
- SMCK mỗi cấp: 2.4 => 2.7
Zed (Giảm sức mạnh)
Kỹ năng W
- Hồi chiêu: 20 14 giây => 20 17 giây
Cân bằng Sức mạnh Trang Bị LMHT 13.20
Đá Hắc Hóa (Giảm giá)
- Giá: 1250 => 1100
Kiếm Ma Youmuu (Cải tiến)
- Sát lực: 3-12 => 7-18
Dạ Kiếm Draktharr (Cải tiến)
- Điểm kỹ năng hồi phục: 20 => 15
- Tối đa sát thương: 18% => 16%
Cung Thần Dominik
- Khuếch đại sát thương lên tấm khiên
- Tối đa sát thương khuếch đại: 25% => 22%
Doran/Trang bị khởi đầu trận
- Các trang bị Doran giờ trở thành trang bị đặc biệt (không thể mua 2 Kiếm Doran hoặc 1 Kiếm Doran + 1 Khiên Doran)
Dao Doran
- Máu: 80 => 100
- Sức mạnh công kích: 8 => 10
Trang sức Doran
- Máu: 70 => 90
- Sức mạnh phòng thủ: 15 => 18
Phăng Doran
- Lá bảo vệ: 80 => 110
- Hồi máu: 0-40 => 0-45
Phong Ấn Đen Tối
- Máu: 40 => 50
Trang bị hỗ trợ
- SMCK +1 => SMPT +2
- Máu: +15 => +20
Cân bằng Sức mạnh Rừng LMHT 13.20
Phạt Trừng
- Sát thương Trừng Phạt lên tướng và quái rừng: 20-160 => 40
- Sát thương phép => Sát thương đòn đánh hiệu ứng
- Sát thương lên tướng: 20-160 => 40
- Không giảm sát thương từ quái khủng nữa (Baron, Sứ Giả Khe Nứt, Rồng)
- Tăng sát thương lan lên quái: 600 => 1200
Nâng cấp Tinh Linh
Long Mộc
- Không bị làm chậm hoặc ngăn chặn
- Lá bảo vệ: 60-281 (1-18) => 180-300 (1-18)
Hồ Phong
- Tốc độ di chuyển: 45% => 30%
- Tốc độ di chuyển sau khi hạ quái: 60% => 45%
Khuyển Hỏa
- Sát thương từ ngọc, trang bị hoặc bùa lợi sẽ không gây hiệu ứng đốt.
Thay đổi máu của Quái Rừng
- Máu bãi quái thường: 100-200% (Cấp 1-18) => 100-235% (Cấp 1-18)
- Máu Bùa Xanh/Bùa Đỏ: 100%-200% (Cấp 1-18) => 100-270% (Cấp 1-18)
- Máu Chim Biến Dị lớn (Cấp 1): 1100 => 1200 (100-200% => 100-235%)
- Kinh nghiệm Người Đá Nhỏ/Trung Bình: 100-135% (Cấp 1-9) => 100-145% (Cấp 1-9)
- Tỷ lệ DPS của Tinh linh đi rừng: -10% SMCK cộng thêm, -2% SMPT, +10% giáp cộng thêm, +10% kháng phép
- Giáp và kháng phép quái lớn: 20 => 42
- Giáp và kháng phép quái nhỏ: 0 => 20
- Sát thương từ trang bị đi rừng lên đơn vị không phải quái: 20% => 42%
- Giáp/Kháng phép quái rừng lớn 20 => 42
- Giáp/Kháng phép quái nhỏ 0 => 20
- Sát thương trang bị Rừng quái rừng thường 20% => 42%
Thay đổi máu/quà của Cua Kì Cục
- Máu: 100-213% => 100-360%
- Vàng/Kinh nghiệm: 100-180% (cấp 1-9) => 100-230% (cấp 1-9)
Thay đổi hiệu ứng hồi máu của Rừng
- Hồi máu khi hạ gục: 30-166, tăng 225% dựa trên lượng máu đã mất => 12% máu đã mất
- Hồi năng lượng khi hạ gục: 19-87, tăng 225% dựa trên lượng năng lượng đã mất => 20% năng lượng đã mất
- Hồi máu từ tinh linh: 70% sát thương từ tinh linh => Ngưỡng máu hồi tối đa: 12-45 (cấp 1-12)
Giảm kinh nghiệm từ lính trên đường cho tướng Rừng
- Kinh nghiệm lính giảm cho tướng rừng 60 25% (0-14 phút) => 70 0% (0 20 phút)
Thay đổi bảng Ngọc
Điện Sét
- Sát thương: 30-180 (40% SMCK cộng thêm) (25% SMPT) => 30-220 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
Hắc Ám Thu Thập
- Sát thương: 20-60 (25% SMCK cộng thêm) (15% SMPT) => 20-80 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
Bí Ẩn Thiên Thạch
- Sát thương: 30-100 (35% SMCK cộng thêm) (20% SMPT) => 30-130 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
Aerry Triệu Hồi
- Sát thương: 10-40 (15% SMCK cộng thêm) (10% SMPT) => 10-50 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
- Lá bảo vệ: 30-75 (35% SMCK cộng thêm) (22.5% SMPT) => 30-100 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
Thần Tốc Bước Chân
- Hồi máu: 10-100 (30% SMCK cộng thêm) (20% SMPT) => 10-125 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
Tấn Công Sẵn Sàng
- Sát thương tăng từ mọi nguồn: 8-12% => 8%
Đòn Phủ Đầu
- Sát thương cộng thêm: 9% => 8%
Máu Sống
- Hồi máu: 16-30 (15% SMCK cộng thêm) (8% SMPT) => 16-40 (10% SMCK cộng thêm) (5% SMPT)
Phục Chinh
- Sức Mạnh Thích Ứng mỗi cộng dồn: 2-4.5 => 1.8-4
Động Tử Chết
- Tốc độ tấn công cộng dồn (Cận chiến): 10-15% => 9-13.5%
- Tốc độ tấn công cộng dồn (Đánh xa): 4-9% => 3.6-8%
Phiêu Thượng Thủy
- Tốc độ di chuyển: 25 => 10
- Sức Mạnh Thích Ứng: 5-30 => 13-30
Rồng Hồn
Lửa Rồng
- SMCK và SMPT: 5% => 3%
Rồng Lửa Hồn
- Sát thương lan: 80 => 100
Nước Rồng
- Hồi máu: 2,5% => 2%
Rồng Nước Hồn
- Hồi máu: 130 => 150
- Hồi Năng lượng: 80 => 100
Gió Rồng
- Tốc độ di chuyển: 7% => 4%
Linh Hồn Gió Rồng
- Tốc độ di chuyển: 15% => 20%
Đất Rồng
- Giáp và kháng phép: 8% => 5%
Rồng Đất Linh Hồn
- Lá chắn: 180 => 220
Công Nghệ Rồng
- Điểm hồi kỹ năng và tốc độ tấn công: 7,5 => 5
Rồng Công Nghệ Linh Hồn
- Làm chậm: 40%/30% => 45%/35%
Baron Máu
- Máu: 12,600 (+ 180 mỗi phút) => 15,000 (+180 mỗi phút)
Khe Nứt Sứ Giả
- Tiền thưởng: 200 => 100
Giảm Vàng cho Giáp Trụ
- Vàng: 175 => 125