Với những gia đình có điều kiện kinh tế không cao, việc tìm hiểu thông tin về học phí của các trường Đại học là rất quan trọng. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 - 2021 là một yếu tố quan trọng mà phụ huynh và học sinh không nên bỏ qua. Sau khi hiểu rõ về mức học phí, bạn có thể chọn trường một cách tự tin và thực hiện đúng hồ sơ để bước vào hành trình học tập tại ngôi trường uy tín này.
Chi tiết về học phí tại Đại học Nguyễn Tất Thành
1. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành cho năm học 2022-2023
1.1. Chi phí đào tạo ngành Khoa học – Sức khỏe tại Nguyễn Tất Thành
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Điều dưỡng | 147.956.000 | 13.744.000 |
Dược học | 228.040.000 | 15.340.000 |
Y học dự phòng | 300.200.000 | 13.020.000 |
Y khoa | 612.600.000 | 12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 153.513.000 | 15.023.000 |
1.2. Phí học của ngành Kinh tế – Quản trị tại trường Nguyễn Tất Thành
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Luật kinh tế | 125.636.000 | 11.360.000 |
Kế toán | 124.412.000 | 13.340.000 |
Tài chính – Ngân hàng | 124.820.000 | 14.644.000 |
Quản trị kinh doanh | 123.452.000 | 14.768.000 |
Quản trị nhân lực | 113.636.000 | 14.848.000 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 148.800.000 | 14.010.000 |
Marketing | 147.670.000 | 12.600.000 |
Thương mại điện tử | 147.100.000 | 12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế | 123.468.000 | 13.732.000 |
Quản trị khách sạn | 126.880.000 | 13.276.000 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 126.880.000 | 13.276.000 |
Du lịch | 129.032.000 | 15.916.000 |
1.3. Các chi phí đào tạo ngành Xã hội – Nhân văn tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Đông Phương Học | 142.532.000 | 13.448.000 |
Ngôn ngữ Anh | 140.868.000 | 14.524.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 138.716.000 | 14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 132.140.000 | 14.020.000 |
Việt Nam Học | 111.920.000 | 14.860.000 |
Tâm lý học | 116.900.000 | 14.420.000 |
Quan hệ công chúng | 140.624.000 | 12.980.000 |
Quan hệ quốc tế | 126.880.000 | 16.748.000 |
1.4. Học phí của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ tại Nguyễn Tất Thành
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 114.044.000 | 13.400.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 113.300.000 | 14.972.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 113.300.000 | 13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 113.468.000 | 12.740.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 113.624.000 | 14.060.000 |
Công nghệ thực phẩm | 113.132.000 | 12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 104.204.000 | 16.952.000 |
Công nghệ sinh học | 113.300.000 | 15.340.000 |
Công nghệ thông tin | 114.212.000 | 13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 114.212.000 | 13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm | 114.212.000 | 13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 114.212.000 | 12.772.000 |
Kiến trúc | 142.244.000 | 15.412.000 |
Thiết kế đồ họa | 113.228.000 | 13.684.000 |
Thiết kế nội thất | 127.652.000 | 16.348.000 |
Kỹ thuật y sinh | 149.038.000 | 11.660.000 |
Vật lý y khoa | 169.814.000 | 15.990.000 |
1.5. Phí học của nhóm ngành Nghệ thuật tại trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tên ngành | Học phí toàn khóa (đồng) | Học phí học kì 1 (đồng) |
Piano | 136.220.000] 13.000.000 | 13.448.000 |
Thanh nhạc | 136.220.000] 13.000.000 | 14.524.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 132.140.000] 16.984.000 | 14.524.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình | 142.508.000] 15.436.000 | 14.020.000 |
Quay phim | 145.172.000] 15.664.000 | 14.860.000 |
Truyền thông đa phương tiện | 161.959.000] 16.310.000 | 14.420.000 |
1.6. Dự báo mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành cho năm 2023
Hàng năm, hầu hết các trường sẽ điều chỉnh mức học phí tăng khoảng 10%, trong đó trường Đại học Nguyễn Tất Thành cũng theo đà đó. Mức học phí dự kiến sẽ tăng nhẹ từ 1 triệu đến 2 triệu mỗi kỳ, phụ thuộc vào từng ngành học.
2. Học phí của Đại học Nguyễn Tất Thành trong năm học 2021 - 2022
Các ngành đào tạo trình độ đại học của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 có mức học phí như sau:
Ngoài học phí chính, sinh viên cũng phải thanh toán phí môn Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng với chi phí cụ thể như sau:
- Môn Giáo dục thể chất: 2.200.000 đồng/môn
- Môn Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 đồng/môn
3. Học phí của Đại học Nguyễn Tất Thành trong năm học 2020-2021
- Mức học phí dự kiến của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2020-2021 như sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Công nghệ kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương mại điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính ngân hàng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm.
4. Học phí mới nhất của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019-2020
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thực hiện chương trình đào tạo theo hệ Đại học chính quy, Liên thông, Cao đẳng, với mức học phí khác nhau tùy thuộc vào hình thức đào tạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành trong năm học 2019-2020:
Ngành đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí trung bình/năm |
Dược học | 5 | 34,570,000 |
Điều dưỡng | 4 | 30,860,000 |
Kiến trúc | 4 | 29,100,000 |
Kế toán | 3 | 34,990,000 |
Luật kinh tế | 3 | 33,760,000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34,750,000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34,650,000 |
Tài chính - Ngân hàng | 3 | 35,330,000 |
Ngôn ngữ Anh | 3.5 | 30,900,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 3.5 | 30,430,000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34,550,000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34,550,000 |
Việt Nam học | 3 | 34,550,000 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240,000 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26,150,000 |
Công nghệ sinh học | 3.5 | 25,620,000 |
Công nghệ thông tin | 3.5 | 26,360,000 |
Công nghệ thực phẩm | 3.5 | 26,100,000 |
Công nghệ kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26,720,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26,150,000 |
Thanh nhạc | 3 | 32,000,000 |
Piano | 3 | 32,000,000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25,320,000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28,000,000 |
Y học dự phòng | 6 | 37,600,000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32,540,000 |
Y đa khoa | 6 | 70,000,000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27,300,000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27,200,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22,200,000 |
Đông phương học | 3.5 | 31,520,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 4 | 32,000,000 |
5. Học phí đào tạo tại trường Nguyễn Tất Thành trong năm học 2018-2019
* Học phí đào tạo Đại học chính quy
- Học phí hàng năm là 24,7 triệu đồng/người, tương đương với khoảng 2 triệu đồng/tháng.
Ngoài ra, mức học phí của một số ngành như Dược và Điều dưỡng có chênh lệch, chi tiết như sau:
- Dược: 34,5 triệu đồng/người/năm.
- Điều dưỡng: 31 triệu đồng/người/năm.
* Học phí Đại học liên thông
- Học phí là 27 triệu đồng/người/năm.
- Dược Liên thông: 39,5 triệu đồng/người/năm.
* Học phí Cao đẳng
- Mức học phí là 15 triệu đồng/người/năm,
- Dược: 20 triệu đồng/người/năm.
Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm học 2016 - 2017 được đánh giá là cao so với một số trường đại học đào tạo cùng ngành học. Tuy nhiên, điểm chuẩn vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành không quá cao. Đây là ngôi trường phù hợp với những học sinh có năng lực học trung bình khá và đáp ứng được yêu cầu về học phí của trường. Bạn cũng có thể tham khảo mức học phí Đại học Kinh tế TPHCM 2019 - 2020 để cân nhắc lựa chọn ngôi trường phù hợp với ngành nghề yêu thích.
Nếu bạn quan tâm đến các trường ĐH Kiến Trúc, Duy Tân tại Đà Nẵng hoặc trường ĐH Công Nghệ Sài Gòn, hãy tham khảo mức phí dưới đây:
- Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn năm học 2018 - 2019
- Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2018 - 2019
- Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng năm học 2018 - 2019
- Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng năm học 2018 - 2019
Chúc các bạn lựa chọn đường trường học phù hợp với học lực và điều kiện kinh tế của mình.