Đại học Bách khoa Hà Nội là một trong những trường đại học hàng đầu về đào tạo kinh tế trên toàn quốc, thu hút nhiều sinh viên đăng ký học. Tuy nhiên, nhiều sinh viên và phụ huynh vẫn đang thắc mắc về mức học phí tại đây. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu câu hỏi đó.
1. Chất lượng giảng dạy
Trường có đội ngũ giảng viên với trình độ chuyên môn cao, dày dạn kinh nghiệm và tận tâm trong giảng dạy. Tính đến năm 2016, trường có tổng số 1952 cán bộ, trong đó 1207 là giảng viên và 745 là cán bộ phục vụ và hành chính. Đặc biệt, có 23 giáo sư, 225 phó giáo sư và 703 tiến sĩ.
2. Cơ sở vật chất
Đại học Bách khoa Hà Nội có diện tích 26,2 hecta, với hơn 200 giảng đường, phòng học, và hội trường lớn, cùng gần 200 phòng thí nghiệm và khoảng 20 xưởng thực tập. Trường trang bị các cơ sở vật chất hiện đại cho giáo dục thể chất và thể thao như sân bóng, nhà thi đấu đa năng tiêu chuẩn Đông Nam Á, bể bơi và sân tennis. Ký túc xá của trường có 420 phòng, phục vụ hơn 4200 sinh viên. Tổng diện tích sử dụng là 252.857m², bao gồm các khu vực làm việc, học tập, giải trí và trung tâm y tế.
Điểm chuẩn của Đại học Bách khoa Hà Nội
STT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật Sinh học | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | DGTD | 51.84 | Đánh giá tư duy |
2 | Kỹ thuật Thực phẩm | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | DGTD | 56.05 | Đánh giá tư duy |
3 | Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | DGTD | 54.8 | Đánh giá tư duy |
4 | Kỹ thuật Sinh học | Kỹ thuật Sinh học | BF-E19 | DGTD | 52.95 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
5 | Kỹ thuật Hóa học | Kỹ thuật hoá học | CH1 | DGTD | 50.6 | Đánh giá tư duy |
6 | Hóa học | Hoá học | CH2 | DGTD | 51.58 | Đánh giá tư duy |
7 | Kỹ thuật in | Kỹ thuật in | CH3 | DGTD | 53.96 | Đánh giá tư duy |
8 | Kỹ thuật Hóa dược | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | DGTD | 55.83 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
9 | Công nghệ giáo dục | Công nghệ giáo dục | ED2 | DGTD | 58.69 | Đánh giá tư duy |
10 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | EE1 | DGTD | 61.27 | Đánh giá tư duy |
11 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | DGTD | 72.23 | Đánh giá tư duy |
12 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | Năng lượng tái tạo | EE-E18 | DGTD | 56.27 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
13 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE-E8 | DGTD | 68.74 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
14 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | Tin học công nghiệp | EE-EP | DGTD | 58.29 | Đánh giá tư duy Chương trình Việt – Pháp PFIEV |
15 | Quản lý năng lượng | EM1 | DGTD | 53.29 | Đánh giá tư duy | |
16 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | EM2 | DGTD | 53.55 | Đánh giá tư duy |
17 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | EM3 | DGTD | 55.58 | Đánh giá tư duy |
18 | Kế toán | Kế toán | EM4 | DGTD | 51.04 | Đánh giá tư duy |
19 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | DGTD | 52.45 | Đánh giá tư duy |
20 | Phân tích kinh doanh | Phân tích kinh doanh | EM-E13 | DGTD | 51.42 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | DGTD | 52.57 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
22 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ET1 | DGTD | 66.46 | Đánh giá tư duy |
23 | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | ET2 | DGTD | 56.03 | Đánh giá tư duy |
24 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | DGTD | 62.72 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
25 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ET-E4 | DGTD | 64.17 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
26 | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | ET-E5 | DGTD | 56.55 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
27 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | DGTD | 65.23 | Đánh giá tư duy Tăng cường tiếng Nhật |
28 | Điện tử viễn thông | ET-LUH | DGTD | 56.67 | Đánh giá tư duy ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | |
29 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | EV1 | DGTD | 51.12 | Đánh giá tư duy |
30 | Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2 | DGTD | 50.6 | Đánh giá tư duy | |
31 | Kỹ thuật nhiệt | HE1 | DGTD | 53.84 | Đánh giá tư duy | |
32 | Khoa học máy tính | IT1 | DGTD | 83.9 | Đánh giá tư duy | |
33 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | IT2 | DGTD | 79.22 | Đánh giá tư duy |
34 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | DGTD | 83.97 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
35 | An toàn không gian số | An toàn không gian số | IT-E15 | DGTD | 76.61 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
36 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | IT-E6 | DGTD | 72.03 | Đánh giá tư duy Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) |
37 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | IT-E7 | DGTD | 79.12 | Đánh giá tư duy Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) |
38 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | IT-EP | DGTD | 69.67 | Đánh giá tư duy Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) |
39 | Kỹ thuật cơ điện tử
|
Kỹ thuật cơ điện tử | ME1 | DGTD | 65.81 | Đánh giá tư duy |
40 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | DGTD | 57.23 | Đánh giá tư duy |
41 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1 | DGTD | 60 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
42 | Cơ khí – Chế tạo máy | Cơ khí – Chế tạo máy | ME-GU | DGTD | 52.45 | Đánh giá tư duy Hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
43 | Cơ điện tử | ME-LUH | DGTD | 56.08 | Đánh giá tư duy hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | |
44 | Cơ điện tử | ME-NUT | DGTD | 53.95 | Đánh giá tư duy hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | |
45 | Ngành Toán – Tin học | Khối ngành Toán – Tin học | MI1 | DGTD | 70.57 | Đánh giá tư duy |
46 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | DGTD | 67.29 | Đánh giá tư duy |
47 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | DGTD | 54.37 | Đánh giá tư duy |
48 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | MS2 | DGTD | 63.66 | Đánh giá tư duy | |
49 | Công nghệ vật liệu | MS3 | DGTD | 52.51 | Đánh giá tư duy Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | |
50 | Kỹ thuật vật liệu | MS-E3 | DGTD | 50.4 | Đánh giá tư duy Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | |
51 | Vật lý kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | PH1 | DGTD | 54.68 | Đánh giá tư duy |
52 | Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | DGTD | 52.56 | Đánh giá tư duy |
53 | Vật lý y khoa | Vật lý y khoa | PH3 | DGTD | 53.02 | Đánh giá tư duy |
54 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | TE1 | DGTD | 64.28 | Đánh giá tư duy |
55 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí | TE2 | DGTD | 56.41 | Đánh giá tư duy |
56 | Kỹ thuật Hàng không | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | DGTD | 60.39 | Đánh giá tư duy |
57 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | TE-E2 | DGTD | 57.4 | Đánh giá tư duy CT tiên tiến |
58 | Kỹ thuật cơ khí | TE-EP | DGTD | 51.5 | Đánh giá tư duy Chương trình Việt – Pháp PFIEV | |
59 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TROY-BA | DGTD | 51.11 | Đánh giá tư duy ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
60 | Khoa học máy tính | TROY-IT | DGTD | 60.12 | Đánh giá tư duy ĐH Troy (Hoa Kỳ) | |
61 | Công nghệ dệt, may | TX1 | DGTD | 50.7 | Đánh giá tư duy | |
62 | Kỹ thuật Sinh học | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | A00, B00, D07 | 24.6 | Điểm TN THPT |
63 | Kỹ thuật Thực phẩm | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | A00, B00, D07 | 24.49 | Điểm TN THPT |
64 | Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | A00, B00, D07 | 22.7 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
65 | Kỹ thuật Sinh học | Kỹ thuật Sinh học | BF-E19 | A00, B00, D07 | 21 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
66 | Kỹ thuật Hóa học | Kỹ thuật hoá học | CH1 | A00, B00, D07 | 23.7 | Điểm TN THPT |
67 | Hóa học | Hoá học | CH2 | A00, B00, D07 | 23.04 | Điểm TN THPT |
68 | Kỹ thuật in | Kỹ thuật in | CH3 | A00, A01, D07 | 22.7 | Điểm TN THPT |
69 | Kỹ thuật Hóa dược | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | A00, B00, D07 | 23.44 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
70 | Công nghệ giáo dục | Công nghệ giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 24.55 | Điểm TN THPT |
71 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện | EE1 | A00, A01 | 25.55 | Điểm TN THPT |
72 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | A00, A01 | 27.57 | Điểm TN THPT |
73 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | Năng lượng tái tạo | EE-E18 | A00, A01 | 24.47 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
74 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE-E8 | A00, A01 | 26.74 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
75 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | Tin học công nghiệp | EE-EP | A00, A01, D29 | 25.14 | Điểm TN THPT Chương trình Việt – Pháp PFIEV |
76 | Quản lý năng lượng | EM1 | A00, A01, D01 | 24.98 | Điểm TN THPT | |
77 | Quản lý công nghiệp | Quản lý công nghiệp | EM2 | A00, A01, D01 | 25.39 | Điểm TN THPT |
78 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | EM3 | A00, A01, D01 | 25.83 | Điểm TN THPT |
79 | Kế toán | Kế toán | EM4 | A00, A01, D01 | 25.52 | Điểm TN THPT |
80 | Tài chính – Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | A00, A01, D01 | 25.75 | Điểm TN THPT |
81 | Phân tích kinh doanh | Phân tích kinh doanh | EM-E13 | A01, D01, D07 | 25.47 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
82 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | A01, D01, D07 | 25.69 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
83 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ET1 | A00, A01 | 26.46 | Điểm TN THPT |
84 | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | ET2 | A00, A01, B00 | 25.04 | Điểm TN THPT |
85 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện | Truyền thông số và kỹ thuật đa phương tiện | ET-E16 | A00, A01 | 25.73 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
86 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ET-E4 | A00, A01 | 25.99 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
87 | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh | ET-E5 | A00, A01 | 23.7 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
88 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | A00, A01, D28 | 26.45 | Điểm TN THPT tăng cường tiếng Nhật |
89 | Điện tử viễn thông | ET-LUH | A00, A01, D26 | 24.3 | Điểm TN THPT CHLB Đức | |
90 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | EV1 | A00, B00, D07 | 21 | Điểm TN THPT |
91 | Quản lý tài nguyên và môi trường | EV2 | A00, B00, D07 | 21 | Điểm TN THPT | |
92 | Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | FL1 | D01 | 25.45 | Điểm TN THPT |
93 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | D01 | 25.17 | Điểm TN THPT liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh | |
94 | Kỹ thuật nhiệt | HE1 | A00, A01 | 23.94 | Điểm TN THPT | |
95 | Khoa học máy tính | IT1 | A00, A01 | 29.42 | Điểm TN THPT | |
96 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | IT2 | A00, A01 | 28.29 | Điểm TN THPT |
97 | Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | A00, A01 | 28.8 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
98 | An toàn không gian số | An toàn không gian số | IT-E15 | A00, A01 | 28.05 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
99 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | IT-E6 | A00, A01, D28 | 27.64 | Điểm TN THPT tăng cường tiếng Nhật |
100 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | IT-E7 | A00, A01 | 28.16 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
101 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | IT-EP | A00, A01, D29 | 27.32 | Điểm TN THPT Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) |
102 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1 | A00, A01 | 26.75 | Điểm TN THPT |
103 | Kỹ thuật cơ khí | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | A00, A01 | 24.96 | Điểm TN THPT |
104 | Kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1 | A00, A01 | 25.47 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
105 | Cơ khí – Chế tạo máy | Cơ khí – Chế tạo máy | ME-GU | A00, A01 | 23.32 | Điểm TN THPT hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
106 | Cơ điện tử | ME-LUH | A00, A01, D26 | 24.02 | Điểm TN THPT hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | |
107 | Cơ điện tử | ME-NUT | A00, A01, D28 | 23.85 | Điểm TN THPT hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | |
108 | Ngành Toán – Tin học | Khối ngành Toán – Tin học | MI1 | A00, A01 | 27.21 | Điểm TN THPT |
109 | Hệ thống thông tin quản lý | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | A00, A01 | 27.06 | Điểm TN THPT |
110 | Kỹ thuật vật liệu | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | A00, A01, D07 | 23.25 | Điểm TN THPT |
111 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | MS2 | A00, A01, D07 | 26.18 | Điểm TN THPT | |
112 | Công nghệ vật liệu | MS3 | A00, A01, D07 | 23.7 | Điểm TN THPT Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | |
113 | Kỹ thuật vật liệu | MS-E3 | A00, A01, D07 | 21.5 | Điểm TN THPT CT tiên tiến | |
114 | Vật lý kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật | PH1 | A00, A01 | 24.28 | Điểm TN THPT |
115 | Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | A00, A01, A02 | 22.31 | Điểm TN THPT |
116 | Vật lý y khoa | Vật lý y khoa | PH3 | A00, A01, A02 | 24.02 | Điểm TN THPT |
117 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | TE1 | A00, A01 | 26.48 | Điểm TN THPT |
118 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Kỹ thuật cơ khí | TE2 | A00, A01 | 25.31 | Điểm TN THPT |
119 | Kỹ thuật Hàng không | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 25.5 | Điểm TN THPT |
120 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật ô tô | TE-E2 | A00, A01 | 25 | Điểm TN THPT CT tiên tiến |
121 | Kỹ thuật cơ khí | TE-EP | A00, A01, D29 | 23.7 | Điểm TN THPT Chương trình Việt – Pháp PFIEV | |
122 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | TROY-BA | A00, A01, D01 | 23.7 | Điểm TN THPT ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
123 | Khoa học máy tính | TROY-IT | A00, A01, D01 | 24.96 | Điểm TN THPT ĐH Troy (Hoa Kỳ) | |
124 | Công nghệ dệt, may | TX1 | A00, A01, D07 | 21.4 | Điểm TN THPT |
3. Cập nhật mới nhất về học phí tại Đại học Bách khoa Hà Nội
4. Học phí năm học 2023 – 2024
Nhóm ngành/chương trình đào tạo | Mức học phí |
Các ngành Cơ khí, Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Toán Tin, Sinh học – Thực phẩm đào tạo hệ chuẩn | Từ 23 – 26 triệu đồng/năm. |
Các ngành Kỹ thuật hóa học, Hóa học, Môi trường, Vật liệu, Vật lý kỹ thuật, Dệt May, Kinh tế Quản lý, Công nghệ giáo dục | Từ 23 – 26 triệu đồng/năm. |
Các chương trình chất lượng cao, ELITECH | Từ 33 – 42 triệu đồng/năm |
Các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | Từ 57 – 58 triệu đồng/năm |
Chương trình song bằng tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 45 triệu đồng/năm (đã bao gồm phí ghi danh) |
Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng) | Từ 25 đến 30 triệu đồng/học kỳ |
Chương trình TROY-BA và TROY-IT (một năm học có 3 học kỳ) | Cao nhất sẽ khoảng 75 – 90 triệu đồng/năm |
5. Học phí năm học 2022 – 2023
STT | Chương trình | Mức học phí |
1 | Chương trình Đào tạo chuẩn | 22.000.000 – 28.000.000 VNĐ/năm |
2 | Chương trình ELiTECH | 40.000.000 – 45.000.000VNĐ/năm |
3 | Chương trình Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x) | 50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
4 | Chương trình Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x) | 50.000.000 – 60.000.000VNĐ/năm |
5 | Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 45.0000.000 – 50.000.000VNĐ/năm |
6 | Chương trình Đào tạo quốc tế | 55.0000.000 – 65.000.000VNĐ/năm |
7 | Chương trình TROY (học 3kỳ/năm) | 80.000.000VNĐ/năm |
Thông tin bổ sung về Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đại học Bách Khoa Hà Nội, được thành lập vào ngày 06/03/1956, là trường đại học kỹ thuật tiên phong tại Việt Nam, chuyên về đào tạo kỹ sư công nghiệp. Vào năm 2014, trường đứng đầu Việt Nam về chỉ số đổi mới và sáng tạo trong bảng xếp hạng Scimago. Năm 2015, Đại học Bách Khoa Hà Nội gia nhập chính thức Hiệp hội AOTULE.
Trường hướng tới việc mang lại lợi ích cho xã hội và cộng đồng qua các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và dịch vụ với chất lượng cao nhất. Trường đóng góp quan trọng vào quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, bảo vệ an ninh quốc phòng và phát triển hệ thống Giáo dục Đại học Việt Nam.