Đại học Kinh Tế Luật, nổi bật trong lĩnh vực kinh tế, luật và quản trị, luôn thu hút sự quan tâm của sinh viên và phụ huynh về mức học phí. Để giúp bạn tiết kiệm thời gian tìm kiếm, chúng tôi cung cấp thông tin chi tiết nhất về học phí và điểm chuẩn trong bài viết này.
Mức học phí của Đại học Kinh Tế Luật là bao nhiêu?
Dự đoán học phí Đại học Kinh Tế Luật cho năm học 2024 – 2025
Học phí của Đại học Kinh Tế Luật dự kiến sẽ tăng từ 5% đến 10% trong giai đoạn 2024 – 2025 theo quy định hiện hành của nhà nước.
Học phí của Đại học Kinh tế – Luật năm 2023
Chương trình | Học Phí |
Đào tạo đại trà: | 22 Triệu – 24 Triệu |
Đào tạo CLC tiếng Anh | 52 Triệu – 54 Triệu |
Đào tạo CLC tiếng Pháp | 34 Triệu – 36 Triệu |
Liên kết Quốc Tế | 100 Triệu – 120 Triệu |
Học phí của Đại học Kinh tế – Luật năm 2022
- Chương trình đại trà: 20.350.000 VNĐ/năm học (riêng các ngành Kinh doanh quốc tế, Kinh tế quốc tế, và Thương mại điện tử Marketing có mức học phí 22.550.000 VNĐ/năm học)
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 50.930.000 VNĐ/năm học
- Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 32.780.000 VNĐ/năm học (khoảng 855.000 VNĐ/tín chỉ)
Các chương trình liên kết quốc tế
- Cử nhân Đại học Gloucestershire, Anh: 302.500.000 VNĐ/3,5 năm học tại Việt Nam
- Cử nhân Đại học Birmingham City, Anh: 294.800.000 VNĐ/3,5 năm học tại Việt Nam
Học phí của Đại học Kinh Tế – Luật năm 2021
- Chương trình đại trà: 18.500.000 VNĐ/năm học (các ngành Kinh tế quốc tế, Marketing, và Thương mại điện tử có mức học phí 20.500.000 VNĐ/năm học)
- Chương trình chất lượng cao bằng tiếng Anh: 46.300.000 VNĐ/năm học
- Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp: 29.800.000 VNĐ/năm học
Các chương trình liên kết quốc tế
- Cử nhân từ Đại học Gloucestershire, Anh: 275.000.000 VNĐ/3,5 năm tại Việt Nam
- Cử nhân từ Đại học Birmingham City, Anh: 268.000.000 VNĐ/3,5 năm tại Việt Nam
Học phí của Đại học Kinh Tế – Luật năm 2020
Học phí là 650.000 VNĐ/tín chỉ. Tuy nhiên, tổng học phí sẽ thay đổi tùy thuộc vào số tín chỉ bạn đăng ký, vì vậy học phí mỗi kỳ có thể khác nhau.
Học phí Đại học Kinh Tế – Luật năm 2019
Học phí năm 2019 là 585.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với khoảng 18.500.000 VNĐ mỗi năm học.
Cách thức nộp học phí tại Đại học Kinh Tế Luật
Sinh viên có thể chuyển khoản hoặc nộp tiền trực tiếp tại ngân hàng với các thông tin sau:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Kinh Tế – Luật.
- Số tài khoản: 1600201063000 tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, chi nhánh Sài Gòn – TP. HCM (Agribank Sài Gòn – HCM).
- Thông tin cần ghi rõ: Mã số sinh viên/học viên, họ và tên, khóa học, lớp học, kỳ nộp học phí, khoản học phí và mục đích chuyển tiền.
Lý do nên chọn Đại học Kinh Tế Luật?
Đại học Kinh Tế – Luật nổi bật với chất lượng đào tạo xuất sắc trong các lĩnh vực kinh tế, luật và quản trị. Trường có nhiều điểm mạnh như:
– Lớp học quy mô nhỏ, từ 20 đến 40 sinh viên, giúp giảng viên dễ dàng theo sát và hỗ trợ từng sinh viên.
– Đội ngũ giảng viên có kinh nghiệm dày dạn, bao gồm các giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ từ các trường đại học uy tín cả trong và ngoài nước.
– Chương trình đào tạo tiên tiến và linh hoạt, cho phép sinh viên học thêm hoặc học song bằng với các trường thuộc Đại học Quốc gia TP.HCM.
– Sinh viên được cấp miễn phí giáo trình do trường biên soạn và có quyền sử dụng các cơ sở vật chất như phòng máy tính, thư viện, phòng mô phỏng và phòng tự học.
– Trường hỗ trợ sinh viên trong các hoạt động nghiên cứu khoa học, thực tập tại các doanh nghiệp liên kết và giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
– Sinh viên có thể chọn ở tại ký túc xá của Đại học Quốc gia TP.HCM với chi phí hợp lý và điều kiện sinh hoạt tốt.
Điểm chuẩn của Đại học Kinh Tế Luật năm 2023
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 |
10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 |
16 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 |
18 | 7340301_405
|
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 |
19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 |
23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
Điểm chuẩn theo phương thức thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 815 |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 884 |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 762 |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 736 |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 854 |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 800 |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 766 |
9 | 7340115_410 | Marketing | 865 |
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 818 |
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 866 |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 894 |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 851 |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 892 |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 799 |
16 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | 834 |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 806 |
18 | 7340301_405 | Kế toán | 827 |
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 777 |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | 849 |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 842 |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 807 |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 758 |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | 745 |
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 731 |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 807 |
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 804 |
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 780 |
Điểm chuẩn dựa trên kết quả học bạ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
9 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.9 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
16 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |