1. Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp chi nhánh Đồng Nai năm 2022
- Theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia
- Theo phương thức xét tuyển qua hồ sơ học bạ THPT
2. Thông tin về Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp chi nhánh Đồng Nai năm 2020
* Điểm xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT và thành tích học tập THPT năm 2020:
Điểm xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020
Thông tin về Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2020 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 điểm xét tuyển đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (có phụ lục kèm theo), cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển ngành Thú y: 17,0 điểm.
- Điểm trúng tuyển ngành Kế toán: 16,0 điểm.
- Điểm trúng tuyển các ngành học còn lại: 15,0 điểm.
- Điểm trúng tuyển xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
Điểm trúng tuyển các ngành học theo tổ hợp môn/bài thi xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 bậc THPT: 18,0 điểm . Điểm trúng tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 đã bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.
Xác nhận nhập học, thời gian nhập học
– Xác nhận nhập học: thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 (bản gốc) trước ngày 10/10/2020.
– Thời gian nhập học: từ ngày 10/10/2020.
* Thông tin về Tuyển sinh:
- Số lượng chỉ tiêu tuyển sinh: 650 chỉ tiêu.
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành | Chỉ tiêu tuyển sinh |
Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Tổng | Điểm thi THPT | Xét học bạ | ||||
1 | Chăn nuôi | 7620105 | 30 | 18 | 12 |
A00: Toán; Lý; Hóa A01:Toán, Lý; Anh B00: Toán; Hóa; Sinh D01: Toán; Văn; Anh |
2 | Thú y | 7640101 | 80 | 48 | 32 | |
3 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 30 | 18 | 12 | |
4 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 30 | 18 | 12 | |
5 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 18 | 12 | |
6 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | 30 | 18 | 12 | |
7 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 30 | 18 | 12 | |
8 | Kiến trúc cảnh quan | 7580110 | 30 | 18 | 12 | |
9 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 50 | 30 | 20 | |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | 30 | 18 | 12 | |
11 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 40 | 24 | 16 | |
12 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | 30 | 20 | |
13 | Lâm sinh | 7620205 | 30 | 18 | 12 | |
14 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 30 | 20 | A00: Toán; Lý; Hóa A01:Toán; Lý; Anh C15: Toán Văn; KHXH D01: Toán; Văn; Anh |
15 | Kế toán | 7340301 | 50 | 30 | 20 | |
16 | Bất động sản | 7340116 | 30 | 18 | 12 | |
17 | Du lịch sinh thái | 7850104 | 30 | 18 | 12 | |
| Tổng cộng |
| 650 | 390 | 260 |
|
Các Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020;
- Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.
- Phương thức 3: xét tuyển thẳng.
* Thông tin về Điểm chuẩn:
- Hiện tại chưa có thông tin về điểm chuẩn năm 2020. Chúng tôi sẽ cập nhật ngay khi nhà trường thông báo chính thức. Hãy theo dõi thường xuyên nhé.